Kết quả tìm kiếm Công nghệ âm nhạc Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Công+nghệ+âm+nhạc", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Công nghệ (tiếng Anh: technology) là sự phát minh, sự thay đổi, việc sử dụng, và kiến thức về các công cụ, máy móc, kỹ thuật, kỹ năng nghề nghiệp, hệ thống… |
công nghiệp âm nhạc bao gồm các cá nhân và đơn vị tham gia kiếm tiền từ việc tạo ra các bài hát và bản nhạc mới cũng như bán vé từ các buổi hòa nhạc trực… |
Âm nhạc hay gọi ngắn là nhạc (Tiếng Anh: music, Tiếng Trung: 音乐) là một loại hình nghệ thuật dùng âm thanh để diễn đạt cảm xúc của người hát hoặc người nghe… |
Công nghệ nano là việc sử dụng vật chất ở quy mô nguyên tử, phân tử và siêu phân tử cho các mục đích công nghiệp. Mô tả phổ biến sớm nhất về công nghệ… |
Công nghệ thông tin (tiếng Anh: information technology - IT), viết tắt CNTT, là một nhánh ngành kỹ thuật sử dụng máy tính và phần mềm máy tính để chuyển… |
Công nghệ sinh học là một lĩnh vực sinh học rộng lớn, liên quan đến việc sử dụng các hệ thống sống và sinh vật để phát triển hoặc tạo ra các sản phẩm… |
Âm nhạc Việt Nam là hệ thống tác phẩm âm nhạc tại Việt Nam. Đây là một phần của lịch sử và văn hóa Việt Nam. Âm nhạc Việt Nam phản ánh những nét đặc trưng… |
Nhạc sĩ (Hán Nôm: 藝士音樂; tiếng Anh: musical artist, gọi tắt: musician) hoặc nghệ sĩ âm nhạc là người sáng tác, chỉ huy và biểu diễn âm nhạc (không bao gồm… |
Dương Khắc Linh (thể loại Nhà sản xuất thu âm Việt Nam) án về Công nghệ âm nhạc ở Việt Nam. Sau khi tốt nghiệp, Dương Khắc Linh đầu quân cho một công ty ghi âm tại Hà Lan, ngoài ra anh cũng viết nhạc, sáng… |
Nhạc điện tử là một loại hình âm nhạc sử dụng nhạc cụ điện tử và công nghệ âm nhạc điện tử trong quá trình sản xuất. Một cách tổng quát, sự khác biệt được… |
Kevin Kern (thể loại Nghệ sĩ dương cầm Mỹ thế kỷ 20) 12 năm 1958) là một nghệ sĩ dương cầm, nhà soạn nhạc và nghệ sĩ thu âm người Mỹ. Ông thường được xem là đại diện cho thể loại nhạc new-age. Bị mất thị… |
được sản xuất độc lập. Nhiều nghệ sĩ âm nhạc indie không thuộc một phong cách hoặc thể loại âm nhạc ấn định duy nhất, âm nhạc tự xuất bản của họ có thể được… |
Công nghệ cao hay kỹ thuật cao là công nghệ có hàm lượng cao về nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ; được tích hợp từ thành tựu khoa học và công… |
Gunn Junhavat (đề mục Âm nhạc) Prasarnmit thuộc Đại học Srinakharinwirot, sau đó tốt nghiệp Cử nhân ngành Công nghệ Âm nhạc trường Đại học Mahidol. ^ “ประวัติ กันต์ ชุณหวัตร จากซีรีส์ Hormones… |
học nghệ thuật Việt Nam (nay là Liên hiệp Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam) và trở thành đơn vị trực thuộc của Nhà trường. Năm 1982, Trường Âm nhạc Việt… |
Công nghệ môi trường, công nghệ xanh, hoặc công nghệ sạch là sự ứng dụng khoa học môi trường, hóa học xanh, quan trắc môi trường, sử dụng các thiết bị… |
Steinberg (đề mục Phần mềm âm nhạc) ứng dụng nhạc iOS/Android bao gồm cả Cubasis. Steinberg đã tạo ra một số công nghệ âm nhạc tiêu chuẩn của ngành bao gồm định dạng Công nghệ phòng thu… |
khả năng tiếp cận công nghệ và tôn giáo được thực hành tại đó. Những cảm xúc và ý tưởng mà âm nhạc thể hiện, những tình huống mà âm nhạc được chơi và nghe… |
Âm thanh lập thể (tiếng Anh: Stereophonic sound) hay âm lập thể là phương pháp mô phỏng lại âm thanh tạo ra ảo giác giống như tai đang nghe âm đó từ nhiều… |
sở tách phân khoa âm nhạc từ Trường Quốc gia Âm nhạc và Kịch nghệ cũ của Việt Nam Cộng hòa, nguyên thủy là Trường Quốc gia Âm nhạc lập năm 1956. Trường… |