Kết quả tìm kiếm Cây sồi Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Cây+sồi", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Sồi là tên gọi chung của khoảng 400 loài cây gỗ hay cây bụi thuộc chi Quercus của họ Sồi. "Sồi" cũng có thể xuất hiện trong tên gọi của các loài thuộc… |
trùng khác nhau được tìm thấy trên cây sồi Anh (Quercus robur) và 306 loài động vật không xương sống trên cây sồi Tasmania (Eucalyptus obliqua). ^ a b… |
Cây sồi Birnam là một cây sồi thuộc loài Quercus petraea ở Birnam, Perth và Kinross, Scotland. Cây còn được gọi là cây Macbeth (theo tên một vở kịch của… |
Sồi Jagiełło là cây sồi được chú ý nhất trong các cây sồi rừng Białowieża. Cây bị đốn hạ vào ngày 2 tháng 11 năm 1974, lúc đó nó có chu vi là 550 cm (220 in)… |
Cây sồi Tamme-Lauri (tiếng Estonia: Tamme-Lauri Tamm) là cây to nhất và lâu đời nhất ở Estonia, nằm trong quận Urvaste thuộc tỉnh Võru. Chiều cao của cây… |
Cây sồi Newland là một cây sồi già ở Newland, Gloucestershire, Anh. Ban đầu, cây sồi là một phần trong khu rừng Dean cổ xưa. Nó sống sót qua vụ dọn dẹp… |
trong tiếng Đức Thượng cổ có nghĩa là cây sồi, hoặc trong Tannenbaum) ám chỉ việc sử dụng tanin gỗ từ cây sồi trong việc nhuộm da thú. Chúng có khả năng… |
Hạt sồi là hạt (quả kiên) của cây sồi và các loài họ hàng gần với nó trong các chi Quercus và Lithocarpus, họ Fagaceae. Mỗi hạt thường chứa một hạt phôi… |
Colchis - con trai của thần mặt trời Helios - bảo vệ. Nó được treo trên một cây sồi trong rừng thiêng của thần chiến tranh Ares và thần đã cử hai con quái… |
Sồi bần (tiếng Anh: cork oaks) có tên khoa học là Quercus suber, là một loài thực vật có hoa trong họ Cử. Loài này được Carl von Linné miêu tả khoa học… |
Cây sồi Wallace (tiếng Anh: Wallace Oak) là một cái cây ở Elderslie, Renfrewshire, Scotland. Nó có thể đã được trồng vào khoảng năm 1100 và lớn lên trong… |
sồi, là một loài địa y. Nó có thể được tìm thấy ở nhiều khu rừng ôn đới miền núi khắp Bắc Bán cầu. Rêu sồi mọc chủ yếu trên thân và cành của cây sồi,… |
số cây bóng mát phổ biến nhất ở các nước ôn đới là cây sồi, cây tiêu huyền, cây liễu, cây cáng lò, cây cử, cây phong, cây tần bì, cây đoạn, và cây du… |
Cây sồi Wallace (tiếng Anh: Wallace Oak) là một cái cây ở Torwood, Scotland. Nó được cho là một phần của vùng rừng cổ thụ Torwood. Cây này đã gắn liền… |
Cây sồi của Nữ hoàng Elizabeth là một cây sồi già ở Công viên Greenwich, London. Được gieo hạt vào thế kỷ thứ 12, cây từng là một phần trong khuôn viên… |
khóm cây thiêng liêng cũng như Đa thần Celtic dường như đều liên quan đến việc thực hành tín ngưỡng ở khu rừng thiêng, đặc biệt là lùm cây sồi. Tử thư… |
nội. Các họ phổ biến tại Latvia là: Bērziņš ("cây bulô" - birch) Kalniņš ("ngọn đồi") Ozoliņš ("cây sồi") Theo Cục Thống kê Na Uy (Statistics Norway)… |
cũng được gọi là Hoa hồng Anh. Cây sồi là một biểu tượng của Anh, thể hiện sức mạnh và sự trường tồn. Thuật ngữ Cây Sồi Hoàng gia được dùng để biểu thị… |
Polyporus umbellatus là một loài nấm hiếm, không ăn được mọc trên cây beech hoặc cây sồi. Quả thể gồm nhiều (đôi khi hàng trăm) tai nấm. Đường kính 1–4 cm… |
generations per year ở phía nam và một lức ở phía bắc. Ấu trùng ăn lá của cây sồi đỏ và cây sồi trắng. Bug Guide ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson… |