Kết quả tìm kiếm Cách mạng Serbia Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Cách+mạng+Serbia", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Cuộc cách mạng công nghiệp hay còn gọi là Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất là cuộc cách mạng trong lĩnh vực sản xuất; là sự thay đổi cơ bản các điều… |
cuộc cách mạng màu là Cách mạng nhung ở Tiệp Khắc (1989) Cách mạng 5 tháng 10 ở Serbia (2000), Cách mạng Hoa hồng ở Gruzia (2003), Cách mạng Cam ở… |
Cách mạng là một phương pháp của nhân dân hoặc một tổ chức mà trong đó các hoạt động đấu tranh diễn ra liên tục nhằm cải tiến một chính quyền, tư tưởng… |
Trong Lịch sử Nga có hai cuộc cách mạng xảy ra ở Nga năm 1917. Cuộc cách mạng thứ nhất là cách mạng tư sản nổ ra vào tháng Hai theo lịch cũ của Nga, hay… |
Cách mạng 1989, hay còn được gọi là Sự sụp đổ của chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô và các nước Đông Âu (còn được gọi bằng nhiều tên gọi khác như là Mùa thu… |
Cách mạng vô sản là một cuộc cách mạng xã hội trong đó giai cấp công nhân cố gắng lật đổ giai cấp tư sản. Các cuộc cách mạng vô sản nói chung được những… |
của Serbia, và không có bất kỳ hình thức quản lý riêng biệt nào. Trung Serbia là trung tâm lịch sử của Serbia hiện đại, xuất hiện từ Cách mạng Serbia (1804–1817)… |
Serbia (phiên âm là Xéc-bi hay Xéc-bi-a, tiếng Serbia: Србија, chuyển tự Srbija, phiên âm là Xrơ-bi-a), tên chính thức là Cộng hòa Serbia (tiếng Serbia:… |
vương quốc Serbia (tiếng Serbia: Књажество Србија, chuyển tự Knjažestvo Srbija) là một quốc gia tự trị ở vùng Balkan ra đời sau Cách mạng Serbia, tồn tại… |
cha của ông cũng đã phải bỏ mạng từ kế hoạch ám sát của người nhà Obrenović vào năm 1817. Kể từ đó, ngai vàng của Serbia liên tục đổi chủ qua lại giữa… |
Topola (thể loại Đô thị Trung Serbia) Settlement (Serbia) Topola (Cyrill Serbia:: Топола) là một thị xã và đô thị ở vùng Šumadija của Serbia. Đây là nơi Karađorđe, một nhà cách mạng Serbia đã được… |
Quyền đồng tính nữ, đồng tính nam, song tính và chuyển giới ở Serbia có thể phải đối mặt với những thách thức pháp lý mà những người không phải là LGBT… |
Thủ tướng Serbia (tiếng Serbia: Премијер Србије / Premijer Srbije), chính thức là Chủ tịch Chính phủ Cộng hòa Serbia (tiếng Serbia: Председник Владе Републике… |
Cách mạng xã hội là một phạm trù triết học. Cách mạng xã hội là sự biến đổi căn bản về chất trong toàn bộ các lĩnh vực của đời sống xã hội. Nó là phương… |
Cách mạng hoa cẩm chướng (tiếng Bồ Đào Nha: Revolução dos Cravos), cũng được gọi là Cách mạng ngày 25 tháng Tư (Revolução de 25 de Abril) là cuộc binh… |
Chiến tranh giành độc lập Hy Lạp (đổi hướng từ Cách mạng Hy Lạp) tranh cách mạng Hy Lạp (tiếng Hy Lạp: Ελληνική Επανάσταση, Elliniki Epanastasi; tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: يؤنان ئسياني Yunan İsyanı), là cuộc cách mạng của nhân… |
"Cách mạng Anh" đã được sử dụng để mô tả hai sự kiện khác nhau trong lịch sử Anh. Lần đầu tiên được các nhà sử học Whig gọi là Cuộc cách mạng Vinh quang… |
Nam Tư (Jugoslavija trong tiếng Serbia-Croatia (ký tự Latinh) và tiếng Slovenia; Југославија trong tiếng Serbia-Croatia (ký tự Kirin) và tiếng Macedonia)… |
cách mạng năm 1848, được biết đến ở một số quốc gia là Mùa xuân của các quốc gia, Mùa xuân của nhân dân, Mùa xuân của các dân tộc, hay Năm Cách mạng,… |
lãnh thổ đã tuyên bố độc lập. Một nhà nước trước đó giữ lãnh thổ này bằng cách gửi các lực lượng quân sự để khẳng định chủ quyền của mình hay dân cư bản… |