Kết quả tìm kiếm Các ngôn ngữ bản địa châu Mỹ Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Các+ngôn+ngữ+bản+địa+châu+Mỹ", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
nhiều ngôn ngữ được sử dụng tại châu Mỹ. Một số có nguồn gốc châu Âu, một số khác là ngôn ngữ bản địa hay pha trộn nhiều ngôn ngữ khác nhau. Ngôn ngữ chiếm… |
latine; tiếng Anh: Latin America) là một khu vực của châu Mỹ, nơi mà người dân chủ yếu nói các ngôn ngữ Roman (có nguồn gốc từ tiếng Latinh) – đặc biệt là… |
Các dân tộc bản địa châu Mỹ (thổ dân châu Mỹ hay người Anh-điêng, ở Việt Nam còn gọi là người da đỏ để chỉ dân bản địa ở Hoa Kỳ mà bắt nguồn từ danh từ… |
Ngôn ngữ là một hệ thống giao tiếp có cấu trúc được sử dụng bởi con người. Cấu trúc của ngôn ngữ được gọi là ngữ pháp, còn các thành phần tự do của nó… |
công nhận ở Hoa Kỳ. Thuật ngữ này không bao gồm người Hawaii bản xứ và một số người bản địa Alaska. Tổ tiên của người Mỹ bản địa hiện đại đã đến Hoa Kỳ cách… |
Tiếng Nhật (đổi hướng từ Ngôn ngữ Nhật Bản) Tiếng Nhật Bản, Tiếng Nhật hay Nhật ngữ (日本語 (にほんご) (Nhật Bản ngữ), Nihongo?, [ɲihoŋɡo] hoặc [ɲihoŋŋo]) là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người… |
Tiếng Anh (đổi hướng từ Ngôn ngữ Anh) Tiếng Anh hay Anh ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ Giécmanh Tây thuộc ngữ hệ Ấn-Âu. Dạng thức cổ nhất của ngôn ngữ này được nói bởi những cư dân… |
Tiếng Pháp (đổi hướng từ Ngôn ngữ Pháp) thuộc địa của Pháp và Bỉ từ thế kỷ 17 và 18, ngôn ngữ này được đưa đến châu Phi, châu Mỹ và châu Á. Đa phần người nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ hai… |
cũng như các ngôn ngữ bản địa châu Mỹ. ^ “Unified English Braille (UEB)”. Braille Authority of North America (BANA). ngày 2 tháng 11 năm 2016. Bản gốc lưu… |
Tiếng Hàn Quốc (đổi hướng từ Ngôn ngữ Triều Tiên) nhiều tranh cãi. Các nhà ngôn ngữ học cho rằng ngôn ngữ này thuộc ngữ hệ Altai, mặc dù một số khác thì lại cho rằng đây là một ngôn ngữ tách biệt. Tiếng… |
Ngôn ngữ bản địa của châu Mỹ được nói bởi những người bản địa từ Alaska, Nunavut và Greenland đến mũi phía nam của Nam Mỹ, bao gồm các khối đất tạo thành… |
sách các quốc gia và vùng lãnh thổ mà tiếng Anh là ngôn ngữ chính thức, nghĩa là ngôn ngữ đã được xác nhận tình trạng pháp lý, được dùng trong các cơ chế… |
Ngữ tộc German (phiên âm ngữ tộc Giéc-man) là một nhánh của ngữ hệ Ấn-Âu, là các ngôn ngữ mẹ đẻ của hơn 500 triệu người chủ yếu ở Bắc Mỹ, châu… |
Có rất nhiều ngôn ngữ được sử dụng trên toàn Châu Á, bao gồm các ngữ hệ khác nhau. Các nhóm ngữ hệ chính được nói trên lục địa bao gồm Altai, Nam Á (Austroasiatic)… |
ngôn ngữ bản địa Alaska, những năm từ 1960 đến 1970, theo cách nói của Michael E. Krauss, "một giai đoạn chuyển tiếp của sự quan tâm đến các ngôn ngữ… |
lớn Ngữ hệ Nam Đảo được nói trên các hòn đảo, chỉ có một vài ngôn ngữ, như tiếng Mã Lai và nhóm ngôn ngữ Chăm là các ngôn ngữ bản địa tại lục địa châu Á… |
phi ngôn ngữ, và trên một phương diện nào đó nó có ảnh hưởng tới cách tổ chức các hoạt động học tập. Ví dụ như trong nhiều cộng đồng bản địa ở Mỹ, giao… |
Nha: [ˈketʃwa]), hay còn gọi là Runasimi ("ngôn ngữ của người dân") trong các ngôn ngữ Quechua, là một ngữ hệ bản địa được người Quechua nói, phân bố chủ yếu… |
Ngữ hệ hay ngữ tộc, còn gọi là họ ngôn ngữ hay nhóm ngôn ngữ, là một tập hợp các ngôn ngữ được gộp lại dựa trên quan hệ "di truyền" (ở đây đang dùng với… |
Nhóm ngôn ngữ Việt hay Nhóm ngôn ngữ Việt-Chứt là một nhánh của ngữ hệ Nam Á. Trước đây người ta còn gọi Nhóm ngôn ngữ này là Việt-Mường, Annam-Muong… |