Kết quả tìm kiếm Blues Alley Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Blues+Alley", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Charlie. 1975. Earl 'Fatha' HInes: 1 hour 'solo' documentary made in "Blues Alley" Jazz Club, Washington DC, for ATV, England, 1975: produced/directed… |
đôi với ca sĩ Chuck Brown, sau đó đĩa đơn vào năm 1996 với tựa Live at Blues Alley. Mặc dù Cassidy đã được vinh danh bởi hội nhạc vùng Washington, cô không… |
Năm 1996, "Autumn Leaves" hiện diện trong album thu trực tiếp Live at Blues Alley (1996) của Eva Cassidy. Năm 2000, ca sĩ người Pháp Raquel Bitton đưa… |
13 tháng 6 năm 2007. ^ Perkins, Sid (ngày 11 tháng 5 năm 2002). “Tornado Alley, USA”. Science News. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 8 năm 2006. Truy cập… |
2017. ^ “National Weather Service Dedicated Forecast Office in Typhoon Alley”. US NOAA NWS. ngày 27 tháng 4 năm 2000. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 1… |
diễn nhạc jazz khác có biểu diễn nhạc blues hiện đại như Madam's Organ Blues Bar tại Adams Morgan và Blues Alley tại Georgetown. Đặc khu Columbia có thể… |
29 tháng 4 năm 2020. ^ Newstead, Al (ngày 28 tháng 4 năm 2020). “Ocean Alley share 'Hot Chicken', announce new album Lonely Diamond”. ABC. Truy cập ngày… |
Robert (2007). “New Zealand Defence and Security Policy,1990–2005”. Trong Alley, Roderic (biên tập). New Zealand In World Affairs, Volume IV: 1990–2005… |
1986 Live at Blues Alley 1986 Tomasi: Concerto for Trumpet and Orchestra (Tomasi, Jolivet) 1987 Carnaval 1989 The Majesty of the Blues 1989 Best of Wynton… |
xuyên tấn công Texas, đặc biệt là phần đông bộ và bắc bộ của bang. Tornado Alley (Hẻm Lốc Xoáy) bao trùm lên bắc bộ của Texas. Texas là tiểu bang phải hứng… |
Rock (đề mục Blues rock) lại, rock cũng tạo ảnh hưởng vô cùng rõ rệt tới nhiều thể loại nhạc như blues và folk, cùng với đó là những tương tác với jazz, nhạc cổ điển, và các thể… |
Stevie Ray Vaughan (thể loại Ca sĩ blues Mỹ) anh được coi là một trong những tay guitar có ảnh hưởng nhất của nhạc blues và là một trong những biểu tượng cho sự trở lại của dòng nhạc này trong… |
Những yếu tố blues/R&B trong album thành công Elvis Is Back! hầu như không còn thấy cho tới tận năm 1966 với những bản thu như "Down in the Alley" hay "Hi-Heel… |
hợp tác với Haruomi Hosono cùng với những người bạn của ông tại Tin Pan Alley, ông ra mắt album solo đầu tiên "SUPER MARKET" dưới nhãn đĩa Nippon Columbia… |
Settlers của Felipe Gálvez Hạng mục song song (phim điện ảnh đầu tiên): Power Alley của Lillah Halla Giải ban giám khảo toàn cầu: Perfect Days của Wim Wenders… |
TransWorld Business. Sneaker News. Truy cập 1 tháng Năm năm 2020. ^ Blair Alley (10 tháng 8 năm 2013). “Interview: Tyler Surrey & Jordan Taylor On New Balance… |
triệu bài hát kiểu "Michelle" hay "Yesterday" đã từng được viết bởi Tin Pan Alley." Nhưng chỉ 4 năm sau, Dylan đã hát lại ca khúc này, thu âm song chưa bao… |
dạy cho Tom một bài học, rồi lại quay sang tán tỉnh cô mèo. 7 The Bowling-Alley Cat 8 phút 00 giây 17 tháng 7 năm 1942 Lại một trận chiến khác, khung cảnh… |
Hank Schyma (đề mục El Reno Blues) kênh YouTube tên là "Pecos Hank" Nơi ông ghi lại cơn bão của mình (Tornado Alley). Kênh tính đến tháng 3 năm 2021 có 746k người đăng ký và video có số lượng… |
tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2014. ^ “Yo-kai Watch, Be Blues Win 60th Shogakukan Awards”. Anime News Network. ngày 21 tháng 1 năm 2015… |