Kết quả tìm kiếm Bảng chữ cái Urdu Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Bảng+chữ+cái+Urdu", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Phi, như Ả Rập và Urdu. Sau Bảng chữ cái Latinh, nó là bảng chữ cái được sử dụng rộng rãi thứ hai trên toàn thế giới. Bảng chữ cái được sử dụng đầu tiên… |
Tiếng Dakhini (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Urdu) tương tự như tiếng Urdu. Nó chịu ảnh hưởng từ tiếng Ả Rập và tiếng Ba Tư với một nền tảng Prakrit; song hơi khác trường hợp tiếng Urdu vì nó cũng chịu ảnh… |
viết bằng chữ Devanagari, chữ nổi Devanagari và chữ Kaithi, trong khi tiếng Urdu được viết bằng chữ chữ Ba Tư-Ả Rập và chữ nổi tiếng Urdu, mặc dù trong… |
Tiếng Shina (đề mục Chữ viết) xuất, một là chữ Ba Tư-Ả Rập và hai là chữ Devanagari. Như vậy, tiếng Shina được viết với một biến thể của bảng chữ cái Urdu. Các chữ cái bổ sung để viết… |
Tiếng Khowar (đề mục Hệ thống chữ viết) bằng bảng chữ cái Khowar, dựa trên bảng chữ cái Urdu và sử dụng chữ Nasta'liq. Trước đó, ngôn ngữ này chỉ được truyền miệng. Ngày nay tiếng Urdu và tiếng… |
Tiếng Rohingya (thể loại Chữ viết ISO 15924) biến thể chữ Ba Tư-Ả Rập. Năm 1975, một chữ viết Ả Rập chính thống đã được phát triển, dựa trên bảng chữ cái Urdu. Vào những năm 1980, (Maolana) Mohammad… |
Tiếng Saraiki (đề mục Hệ thống chữ viết) sử dụng bảng chữ cái Urdu (có nguồn gốc từ chữ Ả Rập) và bổ sung bảy dấu phụ sửa đổi để thể hiện âm bập vào và âm mũi. Ở Sindh, bảng chữ cái Sindh được… |
Đông Nam Á (đề mục Chữ viết) được buộc bằng sợi xe với các phần khác. Phần bên ngoài chữ được trang trí. Các bảng chữ cái của Đông Nam Á có xu hướng là abugida, cho đến khi người… |
Tiếng Marwar (đề mục Hệ thống chữ viết) Pakistan, nó được viết bằng chữ Ba-Tư-Ả Rập sửa đổi lại. Bảng chữ cái Marwar sử dụng các ký tự khác thay cho các chữ cái Devanagari tiêu chuẩn. ^ Ernst… |
Tiếng Pashtun (đề mục Chữ viết) dụng bảng chữ cái Pashtun, một dạng sửa đổi của chữ viết Ba Tư–Ả Rập. Vào thế kỷ 16, Bayazid Pir Roshan đã đưa 13 chữ cái mới vào bảng chữ cái Pashtun… |
Tiếng Balti (đề mục Chữ viết) Unicode để hỗ trợ hiển thị các từ mượn tiếng Urdu có trong tiếng Balti hiện đại bằng cách sử dụng bảng chữ cái Yige. Kể từ khi Pakistan giành quyền kiểm… |
Bảng biểu bên dưới liệt kê các Danh sách quốc gia Mục lục: A Ă Â B C D Đ E F G H I J K L M N O P Q R S T U Ư V W X Y Z Mục lục: A Ă Â B C D Đ E F G H… |
800.000 học sinh nói ngoại ngữ tại nhà, phổ biến nhất là tiếng Punjab và Urdu. Tuy nhiên, theo điều tra năm 2011, tiếng Ba Lan trở thành ngôn ngữ phổ biến… |
Tiểu nhi kinh (thể loại Bảng chữ cái Ả Rập) nguyên âm ngắn trong phần lớn các ngôn ngữ sử dụng chữ Ả Rập (như tiếng Ả Rập, tiếng Ba Tư và tiếng Urdu). Điều này có thể là do tầm quan trọng của nguyên… |
Nhóm ngôn ngữ Ả Rập Do Thái Ghép chữ: ب +َ = بَ(b + a= ba) Tương tự các chữ cái khác cũng làm như vậy Tương tự các chữ cái khác cũng như vậy ^ Wright (2001:492)… |
lại giao diện để phù hợp với phiên bản trên điện thoại di động và máy tính bảng. Ngày 21 tháng 12, ca khúc Gangnam Style của ca sĩ người Hàn Quốc Psy trở… |
nói ngôn ngữ của họ, đông đảo nhất là tiếng Tagalog, tiếng Rohingya, tiếng Urdu, tiếng Ả Rập Ai Cập. Có nhiều người nói tiếng Anh tại Ả Rập Xê Út vì Công… |
Magar, Dotel, Urdu và Sunwar. Nepal có ít nhất bốn ngôn ngữ ký hiệu bản địa. Tiếng Nepal bắt nguồn từ tiếng Phạn và được viết bằng chữ cái Devanagari. Tiếng… |
với chữ cái ड़ trong hệ thống Devanagari, và chữ cái ڑ trong tiếng Urdu. Tuy nhiên, trong Bảng chữ cái chuẩn quốc tế ký âm Latinh tiếng Phạn, chữ cái ड़… |
'Shabbathai'. Trong tiếng Ottoman Thổ Nhĩ Kỳ, tiếng Urdu và tiếng Mã Lai, hành tinh có tên gọi 'Zuhal', viết từ chữ Ả Rập زحل. Để quan sát thấy vành đai Sao Thổ… |