Kết quả tìm kiếm Bản đồ thời tiết Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Bản+đồ+thời+tiết", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Thời tiết là tập hợp các trạng thái của các yếu tố khí tượng xảy ra trong khí quyển ở một thời điểm, một khoảng thời gian nhất định như nắng hay mưa, nóng… |
ranh giới bề mặt khác trên bản đồ thời tiết mà còn để mô tả thời tiết hiện tại tại các vị trí khác nhau trên bản đồ thời tiết. Khu vực mưa giúp xác định… |
thành. 1 tấm bản đồ kinh thành Thăng Long. Bản đồ chi tiết về thành Thăng Long. 13 tấm bản đồ của 13 thừa tuyên (Đơn vị hành chính cấp tỉnh thời đó), gồm:… |
tích thời tiết bề mặt là một loại bản đồ thời tiết đặc biệt cung cấp một cái nhìn về các yếu tố thời tiết trên một khu vực địa lý tại một thời điểm nhất… |
liền với frông thời tiết. Không giống như frông, không có biểu tượng phổ quát cho một rãnh trên biểu đồ thời tiết. Biểu đồ thời tiết ở một số quốc gia… |
Dự báo thời tiết là một ngành ứng dụng của khoa học và công nghệ để tiên đoán các trạng thái và vị trí của bầu khí quyển trong tương lai gấn sắp tới.… |
Khu vực áp suất cao (thể loại Bản mẫu webarchive dùng liên kết wayback) mạc của thế giới. Trên các bản đồ thời tiết tiếng Anh, trung tâm áp lực cao được xác định bằng chữ H. Các bản đồ thời tiết trong các ngôn ngữ khác có… |
Bản đồ tư duy hay sơ đồ tư duy, còn gọi là giản đồ ý (tiếng Anh: Mind map) là phương pháp được đưa ra như là một phương tiện mạnh để tận dụng khả năng… |
họ nghiên cứu các tính năng nói chung quá nhỏ để được miêu tả trên bản đồ thời tiết. Khí tượng quy mô nhỏ bao gồm các đám mây nhỏ và thông thường "phù… |
Trong khảo cổ học, thời đại đồ sắt là một giai đoạn trong phát triển của loài người, trong đó việc sử dụng các dụng cụ bằng sắt như là các công cụ và… |
Khí tượng qui mô lớn (thể loại Bản mẫu webarchive dùng liên kết wayback) tích thời tiết bề mặt là một loại bản đồ thời tiết đặc biệt cung cấp một cảnh quan về các yếu tố thời tiết trên một khu vực địa lý tại một thời điểm nhất… |
Bản đồ sao là một bản đồ mô phỏng lại bầu trời đêm. Các nhà thiên văn học chia bản đồ thành các đường kẻ để sử dụng chúng dễ dàng hơn. Chúng được sử dụng… |
Thời đại đồ đồng là một thời kỳ trong sự phát triển của nền văn minh khi phần lớn công việc luyện kim tiên tiến (ít nhất là trong sử dụng có hệ thống và… |
Bản đồ địa hình trong đồ bản hiện đại, là loại bản đồ biểu diễn chi tiết và định lượng các đặc trưng của địa hình địa vật theo một hệ tọa độ địa lý xác… |
và tách biệt trên quy mô trung để giúp mô tả hiện tượng. Trên các bản đồ thời tiết, các frông quy mô trung được miêu tả là nhỏ hơn và có nhiều lần va… |
Google Maps (đổi hướng từ Bản đồ Google) Google Maps là một dịch vụ lập bản đồ web do Google phát triển. Nó cung cấp hình ảnh vệ tinh, chụp ảnh từ trên không, bản đồ đường phố, chế độ xem toàn cảnh… |
Bản đồ học hay Đồ bản học là khoa học nghiên cứu và phản ánh sự phân bố không gian, sự phối hợp mối liên hệ giữa các đối tượng, hiện tượng tự nhiên và… |
Francis Galton (thể loại Bản mẫu webarchive dùng liên kết wayback) học, Galton đã phát minh ra bản đồ thời tiết, đề xuất một lý thuyết về vùng xoáy nghịch và là người đầu tiên lập ra một bản ghi chép hoàn chỉnh các hiện… |
Trinh tiết cũng có thể sử dụng với ý nghĩa rộng hơn. Về nghĩa rộng, trinh tiết (tiết hạnh) còn dùng để chỉ người phụ nữ cả đời luôn giữ gìn bản thân và… |
IOS 15 (thể loại Bản mẫu webarchive dùng liên kết wayback) này được bổ sung thêm bản đồ thời tiết Live Text (văn bản trực tiếp): các hình đã có thể nhận diện trực tiếp các đoạn văn bản có trong khung hình. Không… |