Kết quả tìm kiếm Athens, Mississippi Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Athens,+Mississippi", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Athens (tiếng Hy Lạp: Αθήνα, Athína, phiên âm A-ten) là thủ đô và thành phố lớn nhất của Hy Lạp, là một trong những thành phố cổ nhất thế giới… |
Southern Writers: A Study in Influence, Jackson: University Press of Mississippi, ISBN 0878052550. Knutson, Roslyn (2001), Playing Companies and Commerce… |
2010. Vào năm 2013, hai quân nhân Hoa Kỳ, Seaman Christopher Browning quê Athens, Texas, và Hạ sĩ quan hạng ba Skyler Dozierwalker quê Muskogee, Oklahoma… |
trên khắp các tiểu bang Bắc Carolina, Nam Carolina, Georgia, Alabama, Mississippi, Tennessee, Arkansas, Louisiana, Kentucky, West Virginia và Virginia… |
kết năm 2004 và 2012) Brussels, Bỉ (1985, tái ký kết năm 2002 và 2011) Athens, Hy Lạp (2000) Paris, Pháp (2000, tái ký kết năm 2005) Pretoria, Nam Phi… |
Nice, Nîmes, Noirmoutier3, Perpignan, Toulon, Ushant3 Gibraltar Hy Lạp: Athens, Corfu, Heraklion, Larissa, Patras, Thessaloniki Ý: Bari, Cagliari, Capri… |
hàng Pizza Hut đầu tiên ở phía đông sông Mississippi được Lawrence Berberick và Gary Meyers khai trương tại Athens, Ohio, vào năm 1966. Sự hiện diện quốc… |
trong mọi xã hội có tổ chức kể từ khi bắt đầu nền văn minh, cho dù đó là Athens cổ đại, Florence trong thời kỳ của Vương quốc Hồi giáo, Hoàng gia quá cố… |
&0000000000000132300000132,3 &00000000000013229000001.322,9 135 Jackson Mississippi &0000000000173514000000173.514 &0000000000000111000000111,0 &00000000000015632000001… |
Paul Chamber Orchestra Mississippi Symphony Orchestra (Jackson) North Mississippi Symphony Orchestra (Tupelo) Southern Mississippi Symphony Orchestra (Hattiesburg)… |
Danh sách dàn nhạc giao hưởng (đề mục Mississippi) Paul Chamber Orchestra Mississippi Symphony Orchestra (Jackson) North Mississippi Symphony Orchestra (Tupelo) Southern Mississippi Symphony Orchestra (Hattiesburg)… |
Georgia là tiểu bang lớn nhất theo diện tích nằm về phía đông của sông Mississippi, kể từ khi Tây Virginia ly khai khỏi Virginia trong Nội chiến Hoa Kỳ… |
Beauregard. Tướng Jackson được ban biệt hiệu "Stonewall" (bức tường đá). Trận Athens - 5 tháng 8 - Quân miền Bắc chiến thắng các trận nhỏ vùng Missouri. Trận… |
trị Singapore Đại học Quản trị Singapore/Đại học Leiden Đại học Mississippi/Đại học Athens 2014 Đại học Queensland/Đại học Quản trị Singapore Đại học Deakin/Trường… |
các loại bẫy như bẫy lưới, bẫy sập hay bẫy rơi. Dickson D. Bruce, Jr., Mississippi Quarterly (Spring 1977). Kenneth S. Greenberg, Honor and Slavery: Lies… |
chia các vùng lãnh thổ ở vĩ tuyến 37 độ, đảm bảo quyền sử dụng sông Mississippi một cách tự do, và quyền phủ quyết miền Nam đối với các điều luật liên… |
cuộc chiến, nên nó chiếm toàn bộ Louisiana của Pháp ở phía đông sông Mississippi, ngoại trừ New Orleans. Vì không thể cai trị vùng lãnh thổ rộng lớn mới… |
tiểu lục địa Ấn Độ, Úc, New Zealand, miền Nam và Đông bắc Hoa Kỳ (như Mississippi, Alabama, Florida, Kentucky, Massachusetts và Pennsylvania), Argentina… |
Romania Saint Demetrius - Thessaloniki, Greece Dionysius the Arepagite - Athens, Greece Dominic of Silos - Calatagan, Philippines Donatus - Ripacandida… |
Morgan, Lynda (1992). Emancipation in Virginia's Tobacco Belt, 1850–1870. Athens, GA: University of Georgia Press. ISBN 0-8203-1415-3. Morgan, Philip D.… |