Kết quả tìm kiếm Ann Sidney Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Ann+Sidney", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Tiền nhiệm: Ann Sidney Hoa hậu Thế giới 1965 Kế nhiệm: Reita Faria… |
Hoa hậu Thế giới 1967 Madeline Hartog-Bel, Peru Hoa hậu Thế giới 1964 Ann Sidney, Vương quốc Anh Hoa hậu Thế giới 1962 Catharina Lodders, Hà Lan Hoa… |
Hoa hậu Thế giới 1967 Madeline Hartog-Bel, Peru Hoa hậu Thế giới 1964 Ann Sidney, Vương quốc Anh Hoa hậu Thế giới 1962 Catharina Lodders, Hà Lan Hoa… |
5 năm 2007. ^ Lateline TV Current Affairs (ngày 20 tháng 4 năm 2006). “Sidney Jones on South East Asian conflicts”. TV Program transcript, Interview with… |
Bản gốc lưu trữ 8 Tháng hai năm 2006. ^ a b Medical Hydrology, Sidney Licht, Sidney Herman Licht, Herman L. Kamenetz, E. Licht, 1963 Google Books ^ For… |
On the Town (1949) của Stanley Donen và Kiss Me Kate (1953) của George Sidney. Vai diễn điện ảnh cuối cùng của bà là trong Mulholland Drive (2001) của… |
Mandela and De Klerk kể lại câu chuyện phóng thích Mandela. Mandela do Sidney Poitier đóng vai. Goodbye Bafana, một bộ phim phóng sự nói về cuộc đời của… |
dl dm dn do dp dq dr ds dt du dv dw dx Andrew Fraknoi, David Morrison và Sidney C. Wolff, Astronomy Lưu trữ 2021-12-16 tại Wayback Machine, OpenStax - Đại… |
yêu thích của Jorge Luis Borges. Strange Tales from Liaozhai, 6 tập (tr. Sidney L. Sondergard). Jain Pub Co., 2008-2014. ISBN 978-0-89581-001-4. Strange… |
John McCain (đổi hướng từ John Sidney McCain III) John Sidney McCain III (29 tháng 8 năm 1936 – 25 tháng 8 năm 2018) là Thượng nghị sĩ thâm niên của Hoa Kỳ, người tiểu bang Arizona và là người được Đảng… |
(nam và nữ) là trong một phim của Mỹ có tên là A Florida Enchantment của Sidney Drew. Tuy nhiên, dưới sự kiểm duyệt được yêu cầu bởi Hays Code, từ "song… |
hơn một tham số trong |accessdate= và |access-date= (trợ giúp) ^ Madden, Sidney (ngày 21 tháng 3 năm 2017). “19 OF RIHANNA'S BEST HIP-HOP COLLABORATIONS… |
những người chuyển đổi đã khiến hình ảnh trở nên rời rạc, thiếu thống nhất." Ann Hornaday của báo The Washington Post tự hỏi bản thân mình rằng "liệu những… |
sản xuất bởi David O.Selznick, đạo diễn Victor Fleming và kịch bản gốc Sidney Howard. Bộ phim được quay ở miền Nam nước Mỹ trong thời gian xảy ra nội… |
10 năm 1973) là một nữ diễn viên người Canada. Cô được biết đến với vai Sidney Prescott trong loạt phim điện ảnh Scream. Campbell bắt đầu xuất hiện trong… |
rằng bồi thẩm đoàn đã tin có một âm mưu đứng sau; chủ tịch ban hội thẩm Sidney Hebert nói với Kirkwood, "Tôi cũng không nghĩ quá nhiều về Báo cáo Warren… |
New York: Dutton. tr. 176. ^ Rosenzweig, Sidney (1982). Casablanca and Other Major Films of Michael Curtiz. Ann Arbor, Mich: UMI Research Press. tr. 158–159… |
Lawrence Sidney Eagleburger (1 tháng 8 năm 1930 – 4 tháng 6 năm 2011) là một chính khách và nhà ngoại giao Mỹ làm ngoại trưởng dưới thời tổng thống George… |
hình 7065 Hollywood Blvd. Sidney Sheldon Truyền hình 6739 Hollywood Blvd. Cybill Shepherd Truyền hình 7000 Hollywood Blvd. Ann Sheridan Điện ảnh 7024 Hollywood… |
thiểu từ ban giám đốc (trong đó bao gồm nam diễn viên thắng giải Oscar Sidney Poitier, CEO của Tập đoàn khách sạn Hilton Stephen Bollenbach, nguyên thượng… |