Kết quả tìm kiếm André Weil Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "André+Weil", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
tỏ sự phàn nàn với đồng nghiệp của ông André Weil về vấn đề học liệu không đủ tiêu chuẩn, điều này khiến cho Weil đề xuất một cuộc họp với những nhà toán… |
là ∅{\displaystyle \varnothing } hoặc ∅, do nhóm Bourbaki (cụ thể là André Weil) đưa ra năm 1939. Các ký hiệu này không nên bị nhầm lẫn với nguyên âm… |
phân tích này cho ra một kết quả duy nhất - một điều được nhà toán học André Weil đặc biệt chỉ ra. Mọi số tự nhiên lớn hơn 1 có thể viết một cách duy nhất… |
thảo đã thu hút các nhà toán học lớn như Carl Ludwig Siegel và André Weil, trong đó Weil coi buổi hội thảo của Dehn là một trong những cống hiến quan cho… |
number theory, 1999 Cohomology of Number Fields, 2000Cohomology of Number Fields, 2000 André Weil, Basic Number Theory, third edition, Springer, 1995… |
différentiel, Paris, Hermann, 1977. Correspondance entre Henri Cartan et André Weil, Paris, SMF, 2011. ^ Serre, J. -P. (2009). “Henri Paul Cartan. ngày 8… |
1932) Vũ Hữu - Việt Nam (1437–1530) François Viète - Pháp (1540 - 1603) André Weil - Pháp (1906 – 1998) Hermann Klaus Hugo Weyl - Đức-Hoa Kỳ (1885 – 1955)… |
Raton, FL: CRC Press. tr. 200. ISBN 978-1-4987-1749-6. MR 3468748. ^ Weil, André (1995). Basic Number Theory. Classics in Mathematics. Berlin: Springer-Verlag… |
Hilbert. Một ngoại lệ bao gồm: Ba phỏng đoán do André Weil đưa ra vào cuối những năm 1940 ( Phỏng đoán Weil). Trong các lĩnh vực hình học đại số, lý thuyết… |
khoa toán Chicago bằng cách mời các nhà toán học xuất sắc Paul Halmos,André Weil, Saunders Mac Lane, San Antonio Zygmund và Shiing-Shen Chern. Trong những… |
Chấn Ninh, J. Robert Oppenheimer, John von Neumann, Freeman J. Dyson, André Weil, Hermann Weyl, Harish-Chandra, Joan W. Scott, Frank Wilczek, Edward Witten… |
Hardy, Edmund Landau, John Edensor Littlewood, Srinivasa Ramanujan và André Weil. Các cột mốc trong lý thuyết số thế kỉ 20 bao gồm việc chứng minh Định… |
Petrovich Artyukhin, nhà du hành vũ trụ Xô Viết (s. 1930) 6 tháng 8: André Weil, nhà toán học Pháp (s. 1906) 8 tháng 8: László Szabó, kỳ thủ Hungary (s… |
cách hiệu quả các vấn đề nền tảng cho hình học đại số với André Weil.Sự quan tâm của Weil là đưa ra một lý thuyết đa dạng trừu tượng tại chỗ, để hỗ trợ… |
0-8218-1923-2; p. 271 ^ Michèle Audin, Correspondance entre Henri Cartan et André Weil (1928-1991), Documents Mathématiques 6, Société Mathématique de France… |
Shannon (Mĩ, 1916 - 2001) 1989: Izrail Moiseevich Gelfand (Nga, 1913) 1994: André Weil (Pháp, 1906 - 1998) 1998: Itō Kiyoshi (Nhật, 1915) 2002: Mikhail Gromov… |
Decades, Mikhael Gromov, Notices of the AMS, 1998. Tương lai của toán học, André Weil, 1950 Toán học: biên giới và quan điểm, VI Arnold, M. Atiyah, B. Mazur… |
/ John Milnor (1989) 1970- Israel Gelfand / Carl L. Siegel (1978) Jean Leray / André Weil (1979) Nông nghiệp Nghệ thuật Hóa học Toán học Y học Vật lý… |
Voltaire (1694–1778) Jules Vuillemin (1920–2001) Jean Wahl (1888–1974) Eric Weil (1904–1977) Simone Weil (1909–1943) Danh sách nhà triết học nổi tiếng… |
1978 Israel Gelfand Liên Xô Carl L. Siegel Đức 1979 Jean Leray Pháp André Weil Pháp 1980 Henri Cartan Pháp Andrey Kolmogorov Liên Xô 1981 Lars Ahlfors… |