Kết quả tìm kiếm Almoravid Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Almoravid", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Nhà Almoravid (Ngữ tộc Berber: Imṛabḍen, ⵉⵎⵕⴰⴱⴹⴻⵏ; tiếng Ả Rập: المرابطون, Al-Murābiṭūn) là một triều đại Berber Hồi giáo lấy Maroc làm trung tâm. Nó… |
Năm 1040, Abdallah ibn Yasin lập ra nhà Almoravid, sau đó, nhân lúc Đế quốc Codorba suy yếu, vua nhà Almoravid là Abu Bakr ibn Umar đánh chiếm các vùng… |
truyền tải kiến thức Hồi giáo trong xã hội Moor từ sự trỗi dậy của người Almoravid đến thế kỷ 19", Tạp chí Tôn giáo Châu Phi, Tập. 29, Fasc. 1 (tháng 2 năm… |
phố lớn thứ 6 của đất nước. Được thành lập vào thế kỷ 11 dưới triều đại Almoravid như một khu định cư quân sự, thành phố trở thành thủ đô của Maroc dưới… |
Hồi giáo, người Tây Phi từ Niger và Mali đã bị đồng hóa vào triều đại Almoravid. Các học giả nghiên cứu cho rằng "thuật ngữ Moor không có giá trị thực… |
Gruzia Hunnic Ả Rập Rashidun Umayyad Abbasid Fatimid Córdoba Maroc Idrisid Almoravid Almohad Marinid Iran Tahir Samanid Buyid Sallar Ziyar Thổ-Ba Tư Ghaznavid… |
Gruzia Hunnic Ả Rập Rashidun Umayyad Abbasid Fatimid Córdoba Maroc Idrisid Almoravid Almohad Marinid Iran Tahir Samanid Buyid Sallar Ziyar Thổ-Ba Tư Ghaznavid… |
Gruzia Hunnic Ả Rập Rashidun Umayyad Abbasid Fatimid Córdoba Maroc Idrisid Almoravid Almohad Marinid Iran Tahir Samanid Buyid Sallar Ziyar Thổ-Ba Tư Ghaznavid… |
Gruzia Hunnic Ả Rập Rashidun Umayyad Abbasid Fatimid Córdoba Maroc Idrisid Almoravid Almohad Marinid Iran Tahir Samanid Buyid Sallar Ziyar Thổ-Ba Tư Ghaznavid… |
Umar, vị thủ lĩnh và là anh em họ của vua Almoravid Yusuf ibn Tashfin. Vào thế kỷ thứ 12, người Almoravid đã xây dựng nhiều Madrasa và nhà thờ Hồi giáo… |
Gruzia Hunnic Ả Rập Rashidun Umayyad Abbasid Fatimid Córdoba Maroc Idrisid Almoravid Almohad Marinid Iran Tahir Samanid Buyid Sallar Ziyar Thổ-Ba Tư Ghaznavid… |
1145, Abd al-Mu'min giết vị vua cuối cùng của nhà Almoravid là Ishaq ibn Ali, chấm dứt nhà Almoravid. Ông sau đó xưng làm khalip, đóng đô tại Marakesh… |
giáo. Trong các thế kỷ sau, al-Andalus trở thành một tỉnh dưới triều đại Almoravid và Almohad của người Hồi giáo Berber, sau đó phân thành một số tiểu bang… |
Gruzia Hunnic Ả Rập Rashidun Umayyad Abbasid Fatimid Córdoba Maroc Idrisid Almoravid Almohad Marinid Iran Tahir Samanid Buyid Sallar Ziyar Thổ-Ba Tư Ghaznavid… |
Gruzia Hunnic Ả Rập Rashidun Umayyad Abbasid Fatimid Córdoba Maroc Idrisid Almoravid Almohad Marinid Iran Tahir Samanid Buyid Sallar Ziyar Thổ-Ba Tư Ghaznavid… |
sinh trong một trận đánh chống lại sự xâm lược của vương triều Hồi giáo Almoravid vào năm 1099 nhưng người vợ của ông đã để xác El Cid lên yên ngựa và cho… |
Gruzia Hunnic Ả Rập Rashidun Umayyad Abbasid Fatimid Córdoba Maroc Idrisid Almoravid Almohad Marinid Iran Tahir Samanid Buyid Sallar Ziyar Thổ-Ba Tư Ghaznavid… |
Gruzia Hunnic Ả Rập Rashidun Umayyad Abbasid Fatimid Córdoba Maroc Idrisid Almoravid Almohad Marinid Iran Tahir Samanid Buyid Sallar Ziyar Thổ-Ba Tư Ghaznavid… |
từ bán đảo Iberia ở phía Tây cho tới sông Ấn ở phía Đông và tới triều Almoravid và Đế quốc Mali ở phía Nam. Thời Phục hưng ở châu Âu mở ra một thời đại… |
Gruzia Hunnic Ả Rập Rashidun Umayyad Abbasid Fatimid Córdoba Maroc Idrisid Almoravid Almohad Marinid Iran Tahir Samanid Buyid Sallar Ziyar Thổ-Ba Tư Ghaznavid… |