Kết quả tìm kiếm Alkali Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Alkali", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
CaAl2Si2O8 Các khoáng vật kết tinh có thành phần giữa fenspat-K và anbit gọi là alkali fenspat. Các khoáng vật có thành phần giữa anbit và anorthit được gọi là… |
Trong hóa học, một chất kiềm (tiếng Anh:alkali /ˈælkəlaɪ/; từ tiếng Ả Rập: al-QALY "tro của cây saltwort") là một muối hoặc base của một nguyên tố kim… |
kalium được chọn từ từ "alkali" đã được chuyển tự từ tiếng Ả Rập: القَلْيَه al-qalyah nghĩa là "tro thực vật". Thuật ngữ alkali trong tiếng Anh tương tự… |
Kim loại kiềm (tiếng Anh: Alkali metal) là một nhóm các nguyên tố hóa học gồm có lithi (Li), natri (Na), kali (K), rubidi (Rb), caesi (Cs) và franci (Fr)… |
Zaynab Alkali (sinh năm 1950 Tura-Wazila, bang Borno) là một tiểu thuyết gia, nhà thơ và nhà văn viết truyện ngắn Nigeria. Bà được coi là tiểu thuyết gia… |
doi:10.1016/0375-9474(90)90598-G. ^ Greenwood and Earnshaw, p. 75 ^ “"Alkali Metals." Science of Everyday Things”. Encyclopedia.com. Lưu trữ bản gốc… |
Kaliningrad K-5 (đổi hướng từ AA-1 Alkali) Kaliningrad K-5 (tên ký hiệu của NATO AA-1 Alkali), được biết đến với tên khác là RS-1U hoặc sản phẩm ShM (ШM), là một loại tên lửa không đối không sớm… |
của Ger. 1.067.005 (CA 55, 11778i). Từ bản tóm tắt: Alkali metal borosilicates are treated with alkali metal hydrides in approx. 1:1 ratio at >100° with… |
Lowitz dehydrated the azeotrope by mixing it with a 2:1 excess of anhydrous alkali and then distilling the mixture over low heat. ^ “Alcohol”. 1911 Encyclopædia… |
gọi của alkaloid trong một số ngôn ngữ phương Tây có lẽ có nguồn gốc từ alkali/ancali (kiềm); và ban đầu thuật ngữ này được sử dụng để miêu tả bất kỳ một… |
chữ tên thật của nó, một số lại cho rằng cái tên đó nghĩa là "alkali est" hoặc "It is alkali" hoặc "All-Geist," trong tiếng Đức nghĩa là "Linh hồn của vũ… |
đá magma xâm nhập, có thành phần gần như bẳng nhau giữa plagioclase và alkali feldspar, trong đó có ít hơn 5% thạch anh. Nó có thể chứa một lượng nhỏ… |
tháng 1 năm 2011. ^ D.B. Sirdeshmukh; L. Sirdeshmukh; K.G. Subhadra (2001). Alkali Halides: A Handbook of Physical Properties. ^ a b Zumdahl, Steven S. (2009)… |
Press. tr. 4.121. ISBN 1439855110. ^ a b c Dye, J. L. (1979). “Compounds of Alkali Metal Anions”. Angewandte Chemie International Edition. 18 (8): 587–598… |
of alkali: but if roasted with more alkali, they are dissolved in moisture: and the former weight of the stone powder is separated from the alkali and… |
Wisse. Medline Plus: Milk-alkali syndrome ^ a b c Scofield RH et al. for eMedicine. Updated: 12 Aug, 2014 eMedicine: Milk-Alkali Syndrome Bản mẫu:Mineral… |
E. E. Dreger (1926). ^ Đăng ký phát minh US 1978647, "Method for Making Alkali Metal Alcoholates", trao vào ngày 30 tháng 10 năm 1934 ^ Concise Encyclopedia… |
sulfuric và than, đồng thời giải phóng hydro chloride. Trước khi có đạo luật Alkali 1863 ở Anh và các chính sách tương tự ở các quốc gia khác, lượng HCl dư… |
4 tên lửa không đối không thế hệ đầu tiên Kaliningrad K-5 (NATO: AA-1 'Alkali') đầu tiên. Một số lượng nhỏ máy bay MiG-17R trinh sát được chế tạo trang… |
Present and Future of the Chlor-Alkali Industry”. Trong Burney, H. S.; Furuya, N.; Hine, F.; Ota, K.-I. (biên tập). Chlor-Alkali and Chlorate Technology: R… |