Alkali

Kết quả tìm kiếm Alkali Wiki tiếng Việt

Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)
  • Hình thu nhỏ cho Felspat
    CaAl2Si2O8 Các khoáng vật kết tinh có thành phần giữa fenspat-K và anbit gọi là alkali fenspat. Các khoáng vật có thành phần giữa anbit và anorthit được gọi là…
  • Trong hóa học, một chất kiềm (tiếng Anh:alkali /ˈælkəlaɪ/; từ tiếng Ả Rập: al-QALY "tro của cây saltwort") là một muối hoặc base của một nguyên tố kim…
  • Hình thu nhỏ cho Kali
    kalium được chọn từ từ "alkali" đã được chuyển tự từ tiếng Ả Rập: القَلْيَه‎ al-qalyah nghĩa là "tro thực vật". Thuật ngữ alkali trong tiếng Anh tương tự…
  • Hình thu nhỏ cho Kim loại kiềm
    Kim loại kiềm (tiếng Anh: Alkali metal) là một nhóm các nguyên tố hóa học gồm có lithi (Li), natri (Na), kali (K), rubidi (Rb), caesi (Cs) và franci (Fr)…
  • Zaynab Alkali (sinh năm 1950 Tura-Wazila, bang Borno) là một tiểu thuyết gia, nhà thơ và nhà văn viết truyện ngắn Nigeria. Bà được coi là tiểu thuyết gia…
  • Hình thu nhỏ cho Natri
    doi:10.1016/0375-9474(90)90598-G. ^ Greenwood and Earnshaw, p. 75 ^ “"Alkali Metals." Science of Everyday Things”. Encyclopedia.com. Lưu trữ bản gốc…
  • Hình thu nhỏ cho Kaliningrad K-5
    Kaliningrad K-5 (đổi hướng từ AA-1 Alkali)
    Kaliningrad K-5 (tên ký hiệu của NATO AA-1 Alkali), được biết đến với tên khác là RS-1U hoặc sản phẩm ShM (ШM), là một loại tên lửa không đối không sớm…
  • Hình thu nhỏ cho Natri borohydride
    của Ger. 1.067.005 (CA 55, 11778i). Từ bản tóm tắt: Alkali metal borosilicates are treated with alkali metal hydrides in approx. 1:1 ratio at >100° with…
  • Hình thu nhỏ cho Ethanol
    Lowitz dehydrated the azeotrope by mixing it with a 2:1 excess of anhydrous alkali and then distilling the mixture over low heat. ^ “Alcohol”. 1911 Encyclopædia…
  • Hình thu nhỏ cho Alkaloid
    gọi của alkaloid trong một số ngôn ngữ phương Tây có lẽ có nguồn gốc từ alkali/ancali (kiềm); và ban đầu thuật ngữ này được sử dụng để miêu tả bất kỳ một…
  • chữ tên thật của nó, một số lại cho rằng cái tên đó nghĩa là "alkali est" hoặc "It is alkali" hoặc "All-Geist," trong tiếng Đức nghĩa là "Linh hồn của vũ…
  • Hình thu nhỏ cho Monzonit
    đá magma xâm nhập, có thành phần gần như bẳng nhau giữa plagioclase và alkali feldspar, trong đó có ít hơn 5% thạch anh. Nó có thể chứa một lượng nhỏ…
  • Hình thu nhỏ cho Kali chloride
    tháng 1 năm 2011. ^ D.B. Sirdeshmukh; L. Sirdeshmukh; K.G. Subhadra (2001). Alkali Halides: A Handbook of Physical Properties. ^ a b Zumdahl, Steven S. (2009)…
  • Hình thu nhỏ cho Caesi
    Press. tr. 4.121. ISBN 1439855110. ^ a b c Dye, J. L. (1979). “Compounds of Alkali Metal Anions”. Angewandte Chemie International Edition. 18 (8): 587–598…
  • Hình thu nhỏ cho Natri silicat
    of alkali: but if roasted with more alkali, they are dissolved in moisture: and the former weight of the stone powder is separated from the alkali and…
  • Wisse. Medline Plus: Milk-alkali syndrome ^ a b c Scofield RH et al. for eMedicine. Updated: 12 Aug, 2014 eMedicine: Milk-Alkali Syndrome Bản mẫu:Mineral…
  • Hình thu nhỏ cho Natri ethoxide
    E. E. Dreger (1926). ^ Đăng ký phát minh US 1978647, "Method for Making Alkali Metal Alcoholates", trao vào ngày 30 tháng 10 năm 1934  ^ Concise Encyclopedia…
  • Hình thu nhỏ cho Acid hydrochloric
    sulfuric và than, đồng thời giải phóng hydro chloride. Trước khi có đạo luật Alkali 1863 ở Anh và các chính sách tương tự ở các quốc gia khác, lượng HCl dư…
  • Hình thu nhỏ cho Mikoyan-Gurevich MiG-17
    4 tên lửa không đối không thế hệ đầu tiên Kaliningrad K-5 (NATO: AA-1 'Alkali') đầu tiên. Một số lượng nhỏ máy bay MiG-17R trinh sát được chế tạo trang…
  • Hình thu nhỏ cho Fluor
    Present and Future of the Chlor-Alkali Industry”. Trong Burney, H. S.; Furuya, N.; Hine, F.; Ota, K.-I. (biên tập). Chlor-Alkali and Chlorate Technology: R…
Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Mai (phim)Quân chủng Hải quân, Quân đội nhân dân Việt NamDanh sách phim điện ảnh Thám tử lừng danh ConanVụ án Hồ Duy HảiVụ sai phạm tại Tập đoàn Thuận AnNgày Trái ĐấtKim Ji-won (diễn viên)Quang TrungPhởBóng đáQuốc kỳ Việt NamPhó Chủ tịch Quốc hội Việt NamDanh sách vụ thảm sát ở Việt NamBình ThuậnCậu bé mất tíchPhápSimone InzaghiSinh sản hữu tính24 tháng 4Mắt biếc (tiểu thuyết)Phan Đình GiótHưng YênLý Chiêu HoàngLụtĐông Nam ÁMưa sao băngLịch sử Chăm PaĐiêu khắcBig Hit MusicTiếng ViệtTruyện KiềuGia KhánhVũng TàuĐại dươngSaigon PhantomSông Đồng NaiHứa Quang HánHợp chất hữu cơEthanolTiến quân caLịch sửNguyễn Thúc Thùy TiênGiê-suNguyễn Thị ĐịnhBộ Công an (Việt Nam)Chính phủ Việt NamĐịa đạo Củ ChiNhà bà NữNguyễn Phú TrọngLý Nhã KỳTrần Hưng ĐạoNguyễn Hòa BìnhPhạm Minh ChínhKinh tế ÚcLê Thanh Hải (chính khách)Khởi nghĩa Lam SơnNam quốc sơn hàHàn TínThám tử lừng danh ConanLý Thường KiệtMai vàngVụ án Lê Văn LuyệnHoàng Phủ Ngọc TườngVăn hóaDanh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo cách viết tắtInter MilanXHamsterHai nguyên lý của phép biện chứng duy vậtNewJeansVõ Tắc ThiênBan Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamLịch sử Trung QuốcNguyệt thựcNgân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt NamEADS CASA C-295MèoIsaac NewtonGia đình Hồ Chí Minh🡆 More