Kết quả tìm kiếm Ali Al Busaidi Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Ali+Al+Busaidi", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
UTC+11 Sân vận động Newcastle, Newcastle Khán giả: 7.495 Trọng tài: Fahad Al-Mirdasi (Ả Rập Xê Út) ^ “Match Schedule AFC Asian Cup Australia 2015” (PDF)… |
liệt kê là GST (UTC+4). 9 tháng 1 năm 2019 (2019-01-09) 15:00 Sân vận động Al Nahyan, Abu Dhabi Khán giả: 5.725 Trọng tài: Alireza Faghani (Iran) 9 tháng… |
bin Ali, Al Rayyan Khán giả: 39.557 Trọng tài: Iida Jumpei (Nhật Bản) 25 tháng 1 năm 2024 (2024-01-25) 18:00 Sân vận động Thành phố Giáo dục, Al Rayyan… |
(29 tuổi) 5 0 Al-Seeb 1TM Bilal Al-Balushi 29 tháng 5, 1996 (27 tuổi) 0 0 Sur 2HV Ali Al-Busaidi 21 tháng 3, 1991 (33 tuổi) 75 1 Al-Seeb 2HV Ahmed Al-Khamisi… |
động Al Maktoum, Dubai Khán giả: 14.205 Trọng tài: Alireza Faghani (Iran) 20 tháng 1 năm 2019 (2019-01-20) 18:00 Sân vận động Hazza bin Zayed, Al Ain Khán… |
kim vô địch Al-Muharraq của Bahrain đã không thể bảo vệ chức vô địch do không được cấp phép tham dự các giải đấu cấp câu lạc bộ của AFC. Al-Seeb của Oman… |
bởi Mohammad Reza Khanzadeh do chấn thương. Huấn luyện viên trưởng: Mahdi Ali Các đội hình chính thức được công bố vào ngày 27 tháng 12 năm 2014. Huấn… |
(1743–1749) Triều đại thứ hai Đế chế Oman và Imamate thuộc Oman: Vương triều Al Busaidi – Ahmad bin Said, Sultan (1749–1783) Said bin Ahmad, Sultan (1783–1784)… |
Oman 2–5 Hàn Quốc Saleh 50' Al-Busaidi 76' Cho Sung-Hwan 24' Kim Do-Heon 49' Lee Dong-Gook 60' Lee Chun-Soo 65', 85'… |
Huấn luyện viên: Hwang Yong Bong Huấn luyện viên: Ahmad Al Shaar Huấn luyện viên: Ali Ebrahim Ali Abdulla Hasan Huấn luyện viên: Abraham Gebreslassie Huấn… |
sinh SLKA BT Câu lạc bộ 1 TM Ahmed Ali Jaber 02/08/1982 13 0 Al-Zawraa 2 HV Jassim Mohammed Ghulam 11/03/1979 11 0 Al Wihdat 3 HV Bassim Abbas 01/07/1982… |