Kết quả tìm kiếm Alexander McDonnell Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Alexander+McDonnell", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Holloway Screpanti Tamás Hampton Cano Žižek Berardi Sankara Hennessy McDonnell Douzinas Roediger Foster West Ghandy Marcos Heinrich Prashad Kelley Dean… |
tiêu: CITEREFMuddeRovira_Kaltwasser2017 (trợ giúp); McDonnell & Cabrera 2019, tr. 487Lỗi sfnm: không có mục tiêu: CITEREFMcDonnellCabrera2019 (trợ giúp).… |
McSaveney, Kay Lindsay và Terry Tickhill là những phụ nữ đầu tiên chạm chân đến Cực Nam vào năm 1969. Vào ngày 28 tháng 4 năm 1979, máy bay McDonnell… |
Machine) (tiếng Anh) "INTERIM REPORT ONE TWO GO AIRLINES COMPANY LIMITED MCDONNELL DOUGLAS DC-9-82 (MD-82) HS-OMG PHUKET INTERNATIONAL AIRPORT THAILAND 16… |
Bourdonnais - McDonnell năm 1834, trong đó La Bourdonnais đã chơi một loạt sáu trận đấu - và 85 ván - chống lại kỳ thủ người Ireland Alexander McDonnell. Ý tưởng… |
(trợ giúp); McLellan 2006, tr. 2–4Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFMcLellan2006 (trợ giúp). ^ McLellan 2006, tr. 178, Plate 1Lỗi… |
sự thay thế cho các máy bay vận tải như Boeing 747-200F, McDonnell Douglas DC-10 và McDonnell Douglas MD-11F. Air France là khách hàng đầu tiên khai thác… |
từ nguồn kịch bản do Conor McPherson và Hamish McColl đồng sáng tác với sự tham gia diễn xuất của Ferdia Shaw, Lara McDonnell, Josh Gad, Tamara Smart, Nonso… |
Anh 1955 Gary Sinise, diễn viên người Mỹ Cynthia McKinney, chính khách Mỹ 1956 – Patrick McDonnell, họa sĩ biếm hoạ người Mỹ 1957 Mal Donaghy, cầu thủ… |
nhân tạo nên xã hội (xem Cách mạng Asturian và Cách mạng Catalonia). Alexander Berkman nói "có những cách mạng này và những cách mạng kia. Một số cuộc… |
CITEREFOikonomides1999 (trợ giúp). ^ Millar 2006, tr. 279. ^ Bryce 1901, tr. 59; McDonnell 2006, tr. 77; Millar 2006, tr. 97–98; Oikonomides 1999, tr. 12–13Lỗi harv:… |
Suburb (ngày 6 tháng 5 năm 2013), CNN. ^ a b Edmund Sanders and Patrick J. McDonnell, Israel Says Strikes in Syria Target Arms for Hezbollah Lưu trữ 2013-06-29… |
có thể giảm chi phí so với các thiết kế cửa hút khí phức tạp hơn như McDonnell Douglas F-15 Eagle và Sukhoi Su-27. Thay vì các bộ ổn định ngang và dọc… |
trong vai nhân vật chính, David White trong vai J. Jonah Jameson và Jeff Donnell trong vai May Parker. Bộ phim được công chiếu lần đầu trên CBS vào ngày… |
Gonna Give You Up được sáng tác bởi Rick Astley. 16 tháng 8: Một chiếc McDonnell Douglas MD-80 của Northwest Airlines rơi tại Detroit, Michigan, 156 người… |
tổng thống Đức. 25 tháng 5: Chicago, Illinois, Hoa Kỳ. Một chiếc máy bay McDonnell Douglas DC-10 của American Airlines rơi. Tất cả 271 người trên máy bay… |
Green M.I.A (Maya Arulpragasam) Gerald McCann Stella McCartney Christopher McDonnell Flora McLean Alexander McQueen Claire Malcolm Edward Mann Hannah… |
Holloway Screpanti Tamás Hampton Cano Žižek Berardi Sankara Hennessy McDonnell Douzinas Roediger Foster West Ghandy Marcos Heinrich Prashad Kelley Dean… |
Holloway Screpanti Tamás Hampton Cano Žižek Berardi Sankara Hennessy McDonnell Douzinas Roediger Foster West Ghandy Marcos Heinrich Prashad Kelley Dean… |
lối đi trong khi có kích thước thân máy bay nhỏ hơn cả Boeing 747 lẫn McDonnell Douglas DC-10 và Lockheed L-1011 TriStar. Để chi trả chi phí nghiên cứu… |