Kết quả tìm kiếm Al Bakri Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Al+Bakri", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Al-Wakrah 21 1TM Marwan Badreldin (1999-04-17)17 tháng 4, 1999 (19 tuổi) Al-Ahli 22 1TM Mohammed Al-Bakri (1997-03-28)28 tháng 3, 1997 (21 tuổi) Al-Markhiya… |
bản ghi bằng văn bản của Muḥammad ibn Mūsā al-Khwārizmī vào năm 831. Vào thế kỷ 11, học giả Cordoban Al-Bakri đã đi đến vùng này và đưa ra một mô tả chi… |
một tiếng Berber Zenati. Cac bộ tộc Berber Zwara được trích dẫn trong al-Bakri vào thế kỷ 11, cùng với ccacs tên Louata, Lemaya, Nefusa, Mezata và Zouagha… |
bán vàng xuyên Sahara. Vào giữa thế kỷ 11, nhà địa lý học người Ả Rập Al-Bakri đã có những mô tả về một tuyến đường xuyên Sahara giữa Tamdoult gần Akka… |
al-darj) trong Mamluk Chancery ở Cairo cũng như bởi tác giả của Kitab al-Masalik wa al-Mamalik (Sách Đường cao tốc và Vương quốc) Abū ʿUbayd Al-Bakri… |
Al-Jundi Mohammed Kaghat Ahmed El Maanouni Rachid El Ouali Michel Qissi Zenza Raggi Driss Roukhe Saïd Taghmaoui Mourad Zaoui Adam Bakri Saleh Bakri Ziad… |
Dubai (đề mục Burj Al Arab) đến của Dubai là vào năm 1095, trong quyển Sách địa lý của Abu Abdullah al-Bakri,[cần dẫn nguồn] một nhà lịch sử địa lý Andalucia-Ả Rập. Năm 1580, Gaspero… |
ISBN 978-0-8014-4806-5. ^ Abir (1987), p. 30 ^ a b Abir (1993), p. 21 ^ a b Nada Bakri (ngày 29 tháng 11 năm 2010). “Abdullah, King of Saudi Arabia”. The New York… |
Al-Ahli Saudi Football Club (tiếng Ả Rập: النادي الأهلي السعودي, chuyển tự an-nādī al-ʿahliyy as-saʿūdī, nguyên văn 'Saudi National Club') là một câu… |
tên đội hình của họ vào ngày 31 tháng 12 năm 2017. Huấn luyện viên: Hamad Al-Azani Nhật Bản được đặt tên đội hình của họ vào ngày 26 tháng 12 năm 2017… |
Conduct”. Daily Observer. All Africa. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2017. ^ Al-bakri Nyei, Ibrahim (ngày 4 tháng 5 năm 2017). “The Code of Conduct Act and Liberia's… |
al-Muhallabi. Các ghi chép của Al-Bakri vào năm 1068 cũng ghi lại sự tồn tại của hai đô thị, nhưng al-Idrisi lại phản bác điều đó vào năm 1154. Cả al-Muhallabi… |
Tổng cục An ninh Abbas Ibrahim Bộ trưởng Bộ Tôn giáo Zulkifli Mohamad Al-Bakri Ủy viên Hội đồng Điều hành Bang Kedah, Azman Nasruddin, Cựu Tổng thống… |
(1996-05-24)24 tháng 5, 1996 (23 tuổi) 6 0 Al-Gharafa 22 1TM Mohammed Al-Bakri (1997-03-28)28 tháng 3, 1997 (22 tuổi) 2 0 Al-Khor 23 2HV Assim Madibo (1996-10-22)22… |
Al-Jaz, cựu bộ trưởng quốc phòng, Abdel Rahim Mohammed Hussein, và các cựu tổng thống Bakri Hassan Saleh và Ali Othman Taha. ^ a b “Sudan's Omar al-Bashir… |
Sunjoon Tenorio Mutassim Al-Bakri Mohammed Al-Qaidi Thamer Al-Zaabi Ahmed Aburdaha Jelani Borbon Kier Napolitano Kyle Ronquillo Ahmed Al-Ganehi Mohammad Bahramen… |
cùng đã được công bố vào ngày 29 tháng 12 năm 2019. Huấn luyện viên: Saad Al-Shehri Đội hình sơ bộ đã được công bố vào ngày 14 tháng 12 năm 2019. Đội hình… |
Gamal Abdel Nasser (đề mục Đại học al-Azhar) Hai người kết hôn vào năm 1917. Nasser có hai người anh trai, Izz al-Arab và al-Leithi. Nasser và gia đình thường xuyên chuyển nhà theo bố đi làm. Năm… |
Vincent (1964) l'Islam Noir. Paris: Edit. du Seuil. Monteil, Vincent (1968) "al-Bakri (Cordoue, 1068) - Routier de l'Afrique blanche et noire du Nord-Ouest:… |
Maya Yaseen Al-Bakhit Odal Al-Saify Ri Hyok-chol Kwon Chang-hoon Lee Jae-sung Khampheng Sayavutthi Rabih Ataya Hilal El-Helwe Ahmad Hazwan Bakri Ali Fasir… |