Kết quả tìm kiếm Ahlen Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Ahlen", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
đội trẻ của Borussia Dortmund, trước khi chuyển đến chơi cho Rot Weiss Ahlen. Anh đã từng chơi cho 3 câu lạc bộ chuyên nghiệp, trong đó nổi bật và có… |
Bahattin Köse (thể loại Cầu thủ bóng đá Rot Weiss Ahlen) nghiệp ở TuS Wischerhöfen và ký hợp đồng và mùa hè năm 2008 cho Rot Weiss Ahlen. Anh ra mắt chuyên nghiệp trong trận đấu ở DFB-Pokal ngày 22 tháng 9 năm… |
của Borussia Dortmund, sau đó thi đấu cho Rot Weiss Ahlen. Sau khi được lên đội 1 của Rot Weiss Ahlen vào năm 2006,Kevin đã có quãng thời gian rất thành… |
Tychique Ntela Kalema (thể loại Cầu thủ bóng đá Rot Weiss Ahlen) Serge Lofo Bongeli khỏi AS Vita Club để đến với Câu lạc bộ Đức Rot Weiss Ahlen. Kalema là thành viên của Đội tuyển bóng đá quốc gia Cộng hòa Dân chủ Congo… |
Peter Hobday (cầu thủ bóng đá) (thể loại Cầu thủ bóng đá Rot Weiss Ahlen) Frankfurt, TuS Paderborn-Neuhaus, Arminia Bielefeld, Rot-Weiss Essen và LR Ahlen. ^ a b “Peter Hobday”. worldfootball.net. Truy cập 15 tháng 7 năm 2013.… |
Teltow là một đô thị thuộc huyện Potsdam-Mittelmark, bang Brandenburg, Đức. Ahlen, Đức Gonfreville-l'Orcher, Pháp Żagań, Ba Lan, since 2006… |
một đô thị ở huyện Soest, trong Nordrhein-Westfalen, Đức. Các khu dân cư: Ahlen Bad Sassendorf Beckum Hamm Lippstadt Soest Wadersloh Trang mạng chính thức… |
Lienen 7 tháng 11 năm 2010 30 tháng 6 năm 2011 Xuống hạng 3. Liga Markus von Ahlen 1 tháng 7 năm 2011 20 tháng 9 năm 2011 Stefan Krämer 21 tháng 9 năm 2011… |
02378 Fröndenberg-Langschede 02379 Menden-Asbeck 0238 02381 Hamm 02382 Ahlen (Westf.) 02383 Bönen 02384 Welver 02385 Hamm-Rhynern 02387 Walstedde 02388… |
(Philosoph) (1933–2015), Heidenheim an der Brenz Lambert Wiesing (* 1963), Ahlen Wilhelm Windelband (1848–1915), Potsdam (Cambridge; Macmillan) Richard Wisser… |
Southampton) Số áo 6 Sự nghiệp cầu thủ trẻ Năm Đội 2005–2009 Rot Weiss Ahlen 2009–2012 SC Grimlinghausen 2012–2015 Borussia Mönchengladbach 2015–2016… |
1992-1996 Celtic 1996-1998 Apollon Limassol 1998-2001 Energie Cottbus 2002 LR Ahlen 2002 Tirana 2003 Yokohama FC 2004 St. Johnstone Sự nghiệp đội tuyển quốc… |
Thị xã Đô thị Ahlen Beckum Drensteinfurt Ennigerloh Oelde Sassenberg Sendenhorst Telgte Warendorf Beelen Everswinkel Ostbevern Wadersloh… |
trẻ Năm Đội Preußen Borghorst Borussia Emsdetten SC Preußen Münster LR Ahlen VfL Bochum Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* Năm Đội ST (BT) 2005–2007 VfL… |
Wealdstone 25 2HV Daniel Francis 10 tháng 7, 2002 (21 tuổi) 2 0 Rot Weiss Ahlen 5 2HV Steven Caulker 29 tháng 12, 1991 (32 tuổi) 3 0 Gaziantep 4 3TV Medo… |
J; Arnold, Donald M.; McKenzie, Steven E; Choi, Phil; Althaus, Karina; Ahlen, Maria Therese; Sharma, Ruchika; Grace, Rachael F (22 tháng 4 năm 2021)… |
(UTC+01:00) • Mùa hè (DST) CEST (UTC+02:00) Mã bưu chính 82377 Mã vùng 08856 Biển số xe WM Thành phố kết nghĩa Ahlen, Langon Trang web www.penzberg.de… |
(5 ft 9 in) Ratzeburg Michael Sophie Schweer 19 1,76 m (5 ft 9+1⁄2 in) Ahlen Tập 3 20-19 Michael Shirin Kelly 24 1,74 m (5 ft 8+1⁄2 in) Neutraubling… |
Vrančić (1989-05-23)23 tháng 5, 1989 (20 tuổi) Mainz 05 (on loan to Rot Weiss Ahlen) 9 4TĐ Richard Sukuta-Pasu (1990-06-24)24 tháng 6, 1990 (19 tuổi) Bayer… |