Kết quả tìm kiếm Advertising Age Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Advertising+Age", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Quảng cáo (tiếng Anh: Advertising) là hình thức tuyên truyền được trả phí hoặc không để thực hiện việc giới thiệu thông tin về sản phẩm, dịch vụ, công… |
Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2006 ^ "YouTube Fastest Growing Website" Advertising Age ^ “Info for YouTube.com”. Alexa.com (bằng tiếng Anh). Amazon.com. ngày… |
Next Great Generation (2000) . Vào tháng 8 năm 1993, một biên tập của Advertising Age đặt ra tên gọi thế hệ Y để mô tả những thanh thiếu niên trong độ tuổi… |
tạp chí ước tính 1,5 tỷ đô la/năm. Tháng 10 năm 2005, tạp chí được Advertising Age chọn là "Tạp chí của năm". Tạp chí này có một ban biên tập duy nhất… |
Trong McDonough, John; Egolf, Karen (biên tập). The Advertising Age Encyclopedia of Advertising. Routledge. tr. 168. ISBN 978-1-135-94906-8. ^ “Heineken… |
nguồn]. Trong 100 chiến dịch quảng cáo vĩ đại nhất thế kỷ XX do tạp chí Advertising Age bình chọn, riêng Coke đã độc chiếm đến 3.[cần dẫn nguồn] Thời điểm… |
'Stranger Things' Turns Into Free Super Bowl Mention With More To Come”. Advertising Age. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2017. ^ Weiner-Bronner, Danielle (ngày… |
nhất của công ty và sản phẩm/dịch vụ chào hàng. Curry W., trên báo Advertising Age, cho rằng các tổ chức phải rất thận trọng khi thiết lập mối quan hệ… |
reclaim heritage; studio lays plans to nurture brands, merchandise”. Advertising Age: 4. The Flintstones trên Internet Movie Database The Flintstones tại… |
tháng 3, 2009). “Ben and Jerry's Calls Out Haagen-Dazs on Shrinkage”. Advertising Age. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2010. ^ “Our new Häagen-Dazs cartons”… |
story, says 4A's”. Advertising Age. 22 tháng 10 năm 2018. ^ “In-housing: A path to growth or just another distraction?”. Advertising Age. 1 tháng 11 năm… |
the Block: Move over Gen Z, Generation Alpha is the one to watch”. Advertising Age. 90 (2). tr. 22. ^ “Huge Eggs Surprise Toys Challenge Inflatable water… |
năm 2012). “Tumblr Unveils First Major Brand Campaign for Adidas”. Advertising Age. Crain Communications. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 7 năm 2012. Truy… |
cập ngày 15 tháng 10 năm 2007. ^ “Asatsu-DK - Advertising Age - DataCenter: Agency 2007”. Advertising Age. ngày 22 tháng 4 năm 2007. Bản gốc lưu trữ ngày… |
Consumers”. Advertising Age. 80 (25): 3–25. ^ Guillaume, Johnson D; Greir, Sonya A (2011). “Targeting without Alienating: Multicultural Advertising and the… |
Irwin, 2012 ^ Trout, J. and Ries, A., "The Positioning Era Cometh", Advertising Age [Special Feature on Positioning], ngày 24 tháng 4 năm 1972 ^ Reilly… |
năm 2006). “Understanding Marketing Psychology and the Halo Effect”. Advertising Age. Crain Publications. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2017. ^ Erin Long-Crowell… |
2013). “Hyundai Apologizes for U.K. Ad That Depicts Suicide Attempt”. Advertising Age. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 20 tháng 3… |
tháng 10 năm 2014. ^ “Digital Fact Pack 2007 (các trang 21)” (PDF). Advertising Age. ngày 23 tháng 4 năm 2007. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2007. ^ Meyers… |
bà chuyển sang GSK vào năm 2010, trích dẫn lời thành viên công ty Advertising Age rằng họ đã rất bất ngời trước sự rời đi của bà ở L’Oreal, nơi bà đang… |