Kết quả tìm kiếm 溥儀 Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "溥儀", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Phổ Nghi (tiếng Mãn: ᡦᡠ ᡳ, Möllendorff: Pu I, Abkai: Pu I, tiếng Trung: 溥儀; pinyin: Pǔ Yí; 7 tháng 2, năm 1906 – 17 tháng 10, năm 1967), Tây Tạng tôn… |
College Magazine: Diamond Jubilee Number (Calcutta 1974) ^ 陳永發:關於滿洲國之建構 ^ 溥儀:《我的前半生 Lưu trữ 2010-06-07 tại Wayback Machine》 ^ 喻大華 (2010年11月30日). “末代皇帝溥仪(十八)伪皇退位… |
Tên Tên khác Sinh Mất Phối ngẫu Con cái Phổ Nghi (溥儀) Tự: Diệu Chi (耀之) Bút danh: Hạo Nhiên (浩然) Tên khác: Phổ Hạo Nhiên (溥浩然) 7 tháng 2 năm 1906 17 tháng… |
2: 1898 - 1908) Không có Không có Cáp Ngõa Đồ Du Tư Hãn (哈瓦图猷斯汗) Phổ Nghi (溥儀, Pǔyí) 1906-1967 Tuyên Thống (宣統) (1909-1912) Hoàng đế cuối cùng, còn có tên… |
tiêu việc xưng đế, khôi phục Dân Quốc Tuyên Thống (宣統/宣统) 1917 Phổ Nghi (溥儀) 12 ngày Vào ngày 1 tháng 7 năm Dân Quốc thứ 6, Trương Huân phục tịch, đến… |
tháng 2 năm 2017. Truy cập ngày 8 tháng 2 năm 2017. ^ “原標題:梁家輝潘虹30年前拍《火龍》 講述溥儀一生(圖)” [30 Years after Filming 'The Last Emperor' Tony Leung and Pan Hong Talk… |
mục tiêu: CITEREFTriệu_Nhĩ_Tốn (trợ giúp) ^ Triệu Nhĩ Tốn, quyển 25:: 宣統皇帝名溥儀,宣宗之曾孫,醇賢親王奕譞之孫,監國攝政王載灃之子也,於德宗為本生弟子。。。癸酉,德宗崩,奉太皇太后懿旨,入承大統,為嗣皇帝,嗣穆宗,兼承大行皇帝之祧,時年三歲。Lỗi… |
và phạm vi năm tương ứng Tất cả các từ in đậm. Ái Tân Giác La Phổ Nghi 愛新覺羅溥儀 Àixīnjuéluó Pǔyì 9 tháng 3 năm 1932 – 15 tháng 8 năm 1945 Đại Đồng (大同 Dàtóng)… |
Mẫn 慶親王,清末首任內閣總理。 Tải Phong Cao Điền Hạo (già) Đồng Lạc (trẻ) 嗣醇親王,宣統朝攝政王,溥儀生父。 載振 姚潤昊 慶親王之子,典型的紈絝子弟。 載澤 郝柏傑 镇国公,改革派、立憲派人物。 榮祿 戈治均 文华殿大学士,军机大臣。 張之洞 廖丙炎… |
Người mạo nhận Giai đoạn Vai trò Ái Tân Giác La Phổ Nghi 愛新覺羅·溥儀 1912–1917; 1917–1934; 1945–1967 Hoàng đế nhà Thanh (1908–1912). Một lần nữa trở thành… |