Kết quả tìm kiếm Ủy ban Thường vụ Hội nghị Hiệp thương Nhân dân Trung Hoa Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Ủy+ban+Thường+vụ+Hội+nghị+Hiệp+thương+Nhân+dân+Trung+Hoa", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Chủ tịch Ủy ban Toàn quốc Hội nghị Hiệp thương Chính trị Nhân dân Trung Quốc (tiếng Trung: 中国人民政治协商会议全国委员会主席) gọi tắt Chủ tịch Chính Hiệp Toàn Quốc (tiếng… |
Hội nghị Hiệp thương Chính trị Nhân dân Trung Quốc (chữ Hán Tiếng Trung: 中国人民政治协商会议, Zhōngguó Rénmín Zhèngzhì Xiéshāng Huìyì / Trung Quốc Nhân dân Chính… |
Ủy viên trưởng Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc (Tiếng Trung: 全国人民代表大会常务委员会委员长; phồn thể: 全國人民代表大會常務委員會委員長; pinyin: Quánguó Rénmín Dàibiǎo… |
Hội nghị quân sự Trung Giã kết thúc công việc, chuyển thành Ủy ban Liên hợp Trung ương là cơ quan thi hành Hiệp định Genève. Có thể nói, Hội nghị Trung… |
vụ viện, Ủy viên trưởng Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc, Chủ tịch Ủy ban Toàn quốc Hội nghị Hiệp thương Chính trị Nhân dân Trung… |
luật Trung ương, Phó Chủ tịch Hội nghị Hiệp thương Chính trị Nhân dân Trung Quốc, Phó Chủ tịch Quân ủy Trung ương... Để trở thành Ủy viên Ban Thường vụ Bộ… |
Ủy ban nhân dân thành phố do Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh bầu trong số đại biểu Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh. Ủy ban nhân dân Thành… |
Hội nghị Hiệp thương chính trị nhân dân Trung Quốc (Chính hiệp). Chủ tịch nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa là nguyên thủ quốc gia của Cộng hòa Nhân dân… |
của nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Quốc vụ viện do Thủ tướng, Phó Thủ tướng, Ủy viên Quốc vụ, Bộ trưởng các bộ, Chủ nhiệm các ủy ban, Tổng Kiểm toán… |
Đại Toàn quốc thường diễn ra trùng thời gian với các cuộc họp của Ủy ban Toàn quốc Hội nghị Hiệp thương Chính trị Nhân dân (Chính hiệp) - cơ quan cố vấn… |
Hán - Việt: Trung Quốc Cộng sản Đảng hòa Trung Hoa Nhân dân Cộng hòa quốc Trung ương Quân sự Uỷ viên hội), tên thường gọi Uỷ ban Quân sự Trung ương Đảng… |
phủ Nhân dân Trung ương. Từ năm 1975 không có chức vụ Chủ tịch nước mà vai trò đại diện quốc gia được chuyển sang cho Ủy viên trưởng Ủy ban Thường vụ Đại… |
của Ủy ban Quân sự Nhà nước Trung ương được bầu chọn và miễn nhiệm bởi Hội nghị toàn thể của Nhân đại Toàn Quốc trong khi các ủy viên thì do Ủy ban Thường… |
Đài Loan (đổi hướng từ Trung Hoa Dân quốc) lập pháp xung đột khó có không gian hiệp thương. Trong quá khứ, Trung Hoa Dân Quốc còn thiết lập Quốc dân đại hội đơn viện, song chính thức bị bãi bỏ… |
Nền kinh tế của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa là một nền kinh tế đang phát triển định hướng thị trường kết hợp kinh tế kế hoạch thông qua các chính sách… |
Ủy ban Toàn quốc Hội nghị Hiệp thương Chính trị Nhân dân Trung Quốc (tiếng Trung: 中国人民政治协商会议全国委员会), viết tắt Chính Hiệp Toàn quốc (tiếng Trung: 全国政协) hoặc… |
vụ viện nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (Trung văn Tiếng Trung: 中华人民共和国国务院总理; pinyin: Zhōnghuá Rénmín Gònghéguó Guówùyuàn Zŏnglĭ; Hán-Việt: Trung Hoa Nhân… |
1923, Tôn Trung Sơn khi diễn giảng tại Hội Liên Hiệp Thanh niên Toàn quốc Quảng Châu một lần nữa nhấn mạnh Trung Hoa Dân Quốc là để nhân dân làm chủ. Năm… |
2028 gồm 89 Ủy viên, 21 Ủy viên Ban Thường vụ. Nội dung đại hội bao gồm: Bầu Ban Chấp hành Hội, Ban Thường vụ, Ban Kiểm tra và lãnh đạo Hội nhiệm kỳ 2023… |
Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc hay Ủy viên hội Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc(Tiếng Trung: 全国人民代表大会常务委员会; phồn thể: 全國人民代表大會常務委員會;… |