Kết quả tìm kiếm Ống Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Ống", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
bởi ba ống mô hình trụ: hai ống thể hang ở trên (corpus spongiosum) và một ống thể xốp ở dưới (corpus spongiosum) nằm giữa dưới hai ống kia. Ống dẫn nước… |
xắc bằng cách dùng một cốc hoặc để xúc xắc lăn xuống một ống dẫn có một loạt mặt nghiêng ("ống dẫn hazard") làm cho xúc xắc quay lộn về mặt khi rơi. Khi… |
Các ống nano carbon (Tiếng Anh: Carbon nanotube - CNT) là một dạng thù hình của carbon. Một ống nano carbon đơn vách là một tấm than chì độ dày một-nguyên-tử… |
Ống nhòm, còn gọi là ống ngắm hay con mắt xa, là một hệ hai kính viễn vọng quang học được gắn cạnh nhau và cùng hướng, cho phép người quan sát đặt cả hai… |
Sáo (nhạc cụ) (đề mục Sáo ống (panflute/panpipes)) nốt thăng/giáng dễ dàng. Nhìn chung sáo ngang thường làm bằng ống trúc, ống nứa hoặc ống rùng, thỉnh thoảng người ta tạo ra loại sáo bằng kim loại hoặc… |
hình tròn là mặt cắt của 1 vật có dạng cầu hay trụ (ví dụ như đường kính ống nước). Trong vật lý, nó thường được dùng để chỉ pha ban đầu của 1 vật dao… |
đầu trước của ống. Đầu mở của ống tiêm có thể được gắn kim tiêm dưới da, vòi phun hoặc ống để giúp dẫn dòng chảy vào và ra khỏi ống. Ống tiêm thường được… |
Búa nước (thể loại Hệ thống ống nước) hay nước va trong các tài liệu Việt Nam là hiện tượng áp lực trong đường ống tăng cao đột ngột (nước va dương) hoặc hạ thấp đột ngột (nước va âm), được… |
Kích thước ống danh định (Nominal Pipe Size - NPS) là kích thước ống tiêu chuẩn của Bắc Mỹ, được áp dụng cho kích thước chuẩn của ống ở nhiệt độ và áp… |
Hệ thống ống nước là bất kỳ hệ thống nào dẫn chất lỏng cho nhiều mục đích khác nhau. Hệ thống ống nước sử dụng các đường ống, van, thiết bị vệ sinh, bể… |
Polyvinyl chloride (đề mục Ống) đóng gói sản phẩm, album v.v… Ống nhựa PVC gồm hai loại. Ống nhựa PVC cứng hay còn gọi là ống uPVC và ống nhựa PVC mềm. Ống nhựa PVC cứng không dùng chất… |
Các loại nui phổ biến ở Việt Nam hiện nay là dạng mì hình ống (tiếng Ý: penne), hình ống cong (tiếng Ý: gomiti), hình chiếc nơ (tiếng Ý: farfalle), hình… |
trong ống cổ tử cung, và lỗ mở vào âm đạo gọi là lỗ ngoài ống cổ tử cung. Phần dưới của cổ tử cung gọi là phần âm đạo của cổ tử cung (hay lỗ ngoài ống cổ… |
Mực ống (danh pháp khoa học: Teuthida) là một nhóm động vật biển thuộc siêu bộ Mười chân (Decapodiformes) của lớp Chân đầu (Cephalopoda). Mực ống có phần… |
trạm bơm nhỏ, đường ống bằng thép đã có thể chuyển dầu diesel, xăng và dầu hỏa qua cùng một ống. Nhờ các nỗ lực của Trung đoàn đường ống 592 Quân đội nhân… |
Ống hút là một vật dụng hình ống, dùng để hút thức uống hoặc thức ăn lỏng từ ly, cốc,... đến miệng. Ống hút thường được làm từ giấy, tre, thép không gỉ… |
được làm từ gạo (thường là gạo nếp) cùng một số nguyên liệu khác, cho vào ống tre, giang, nứa v.v. và nướng chín trên lửa. Cơm đặc trưng của các dân tộc… |
sức mạnh và sự đoàn kết trong văn hóa Việt Nam. Hầu hết các đỉnh khối hình ống đều có thiết kế thêm các khu vườn ở bên trên, ngoại trừ những khối cao nhất… |
Ống nghe là thiết bị y tế âm thanh để thính chẩn, hoặc nghe những âm thanh bên trong của động vật hoặc cơ thể con người. Nó thường có một bộ cộng hưởng… |
In vitro (đổi hướng từ Trong ống nghiệm) In vitro (tiếng Latinh, nghĩa là "trong ống nghiệm") là phương pháp nghiên cứu đối với các vi sinh vật, tế bào, hoặc các phân tử sinh học trong điều kiện… |