Kết quả tìm kiếm Động cơ nhiệt Carnot Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Động+cơ+nhiệt+Carnot", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Chu trình Carnot là một chu trình nhiệt động lực học thuận nghịch lý tưởng được nghiên cứu bởi Nicolas Léonard Sadi Carnot trong thập niên 1820 và Benoit… |
Thuật ngữ nhiệt động học (hoặc nhiệt động lực học) có hai nghĩa: Khoa học về nhiệt và các động cơ nhiệt (nhiệt động học cổ điển) Khoa học về các hệ thống… |
kỹ thuật và nhiệt động lực học, động cơ nhiệt là loại động cơ chuyển đổi nhiệt năng thành cơ năng, được dùng trong việc thực hiện công cơ học. Nguyên… |
Trong nhiệt động lực học, quá trình đoạn nhiệt (tiếng Anh: adiabatic process) là quá trình xảy ra mà không có sự trao đổi nhiệt hay vật chất giữa hệ và… |
trong động cơ Carnot lý tưởng, hoàn toàn là về mặt nhiệt động lực học vĩ mô. Động cơ Carnot đó hoạt động giữa hai nhiệt độ, nhiệt độ của cơ thể có nhiệt độ… |
Entropy (thể loại Nhiệt động lực học) những nhận thức ban đầu về nguyên lý thứ hai của nhiệt động lực học. Carnot đã xây dựng quan điểm về nhiệt của mình một phần dựa vào "Giả thuyết Newton"… |
Định luật 2 nhiệt động lực học hay nguyên lý thứ hai của nhiệt động lực học là một trong 4 định luật cơ bản của nhiệt động lực học. Nó liên quan đến tính… |
được lý tưởng hóa như một động cơ nhiệt Carnot khí quyển. Đầu tiên, dòng không khí thổi vào gần bề mặt thu thập năng lượng nhiệt chủ yếu thông qua sự bay… |
động cơ nhiệt có hiệu suất cao, có thể đạt tới 50% đến 80% hiệu suất lý tưởng của chu trình nhiệt động lực học thuận nghịch (như chu trình Carnot) trong… |
Động cơ đốt trong (tiếng Anh: internal combustion engine; ICE) là một loại động cơ nhiệt, trong đó quá trình đốt cháy nhiên liệu xảy ra với chất… |
thành động năng. Động cơ đốt trong là động cơ nhiệt đốt nhiên liệu trong buồng đốt để lấy công từ áp suất của khí giãn nở. Động cơ điện chuyển đổi năng… |
giải thích rằng các động cơ hơi nước có khả năng chuyển đổi chỉ 6-10% năng lượng nhiệt thành công có ích, nhưng chu trình Carnot cho phép chuyển đổi nhiều… |
thống nhiệt động là một nhóm các vật liệu và/hoặc nội dung phóng xạ. Tính chất của nó có thể được mô tả bởi các biến trạng thái nhiệt động như nhiệt độ,… |
lượng nhiệt Q cung cấp cho hệ thống, trừ đi lượng công A mà hệ thống thực hiện trên môi trường xung quanh. Một tuyên bố tương đương là máy động cơ vĩnh… |
Năng lượng (thể loại Nhiệt động lực học) đo năng lượng Công năng Thế năng Động năng Nội năng Nhiệt năng Bảo toàn năng lượng Công suất Nhiệt động lực học Lực cơ bản Năng lượng tối Vật chất tối… |
Ẩn nhiệt (còn gọi là nhiệt ẩn, năng lượng ẩn hay nhiệt chuyển thể) là năng lượng tỏa ra hay thu vào, của một vật hay hệ nhiệt động lực học, trong một… |
được xem như là "cha đẻ của nhiệt động học", người đưa ra các khái niệm Hiệu suất Carnot, Định lý Carnot, động cơ nhiệt Carnot, và các lĩnh vực khác. Ông… |
các loại động cơ nhiệt... Trên thực tế, khi nén khí như vậy, quá trình sẽ bao gồm sự biến đổi của cả ba đại lượng xác định chất khí là nhiệt độ, áp suất… |
Quá trình đẳng áp (thể loại Quá trình nhiệt động lực học) process) là 1 quá trình nhiệt động lực học trong đó áp suất là 1 hằng số (không đổi theo thời gian). Theo nguyên lý 1 nhiệt động lực học: Q = Δ U + A {\displaystyle… |
nhiệt động lực học, quá trình đoạn nhiệt thuận nghịch (tiếng Anh: isentropic process), còn gọi là quá trình đẳng entropy. Là một quá trình nhiệt động… |