Kết quả tìm kiếm Đại từ Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Đại+từ", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
ngữ pháp, một đại từ hay đại danh từ (tiếng Latin: pronomen) là một dạng thế thay thế cho một danh từ (hoặc danh ngữ) có hoặc không có từ hạn định, ví… |
Đại từ nhân xưng hay đại từ xưng hô hay đại từ chỉ ngôi là những đại từ dùng để chỉ và đại diện hay thay thế cho một danh từ để chỉ người và vật khi ta… |
Đại Từ là một huyện nằm ở phía tây nam tỉnh Thái Nguyên, Việt Nam. Huyện Đại Từ nằm ở phía tây bắc của tỉnh Thái Nguyên, nằm cách thành phố Thái Nguyên… |
pháp, tính từ, riêng trong tiếng Việt cũng gọi là phụ danh từ là từ mà vai trò cú pháp chính của nó dùng để xác định một danh từ hoặc đại từ, đưa thêm… |
Các từ loại tiếng Anh thường được liệt kê là danh từ, động từ, tính từ, trạng từ, đại từ, giới từ, liên từ, thán từ, số từ, mạo từ, hoặc hạn định từ. Các… |
và huyện Đại Từ tỉnh Thái Nguyên . Đèo Khế nằm trên đoạn quốc lộ 37 nối Thái Nguyên và Tuyên Quang, tại ranh giới xã Yên Lãng huyện Đại Từ 21°37′55″B… |
Mạch khuếch đại từ là một thiết bị điện từ trường dùng để khuếch đại các tín hiệu điện. Khuếch đại từ được khám phá vào đầu thế kỷ 20 và dùng thay thế… |
Ngữ pháp tiếng Việt (đề mục Đại từ) Đại từ chỉ lượng: là đại từ chỉ về số lượng. Ví dụ: bao nhiêu, bấy nhiêu,... Đại từ nghi vấn: là đại từ để hỏi. Ví dụ: ai, gì, nào, sao,... Đại từ phiếm… |
Huyền Trang (thể loại Đại sư Phật giáo) Phật, từ phép chỉ quán và đà-la-ni, đến phép quán tưởng, đến a-tì-đạt-ma cũng như toàn bộ kinh bát-nhã ba-la-mật (bộ kinh này chiếm ba bộ của Đại tạng… |
Không nên nhầm lẫn với Hán ngữ Đại Tự điển Hán ngữ Đại Từ điển (tiếng Trung: 漢語大詞典/汉语大词典; pinyin: Hànyǔ dà cídiǎn) là bộ từ điển tiếng Trung toàn diện sẵn… |
Dưới đây là danh sách các nhà nước Việt Nam hiện đại từ năm 1945 đến nay. Có lẽ thời điểm Hồ Chí Minh đọc bản tuyên ngôn độc lập vào ngày 2 tháng 9 năm… |
Danh từ là từ chỉ người, sinh vật, sự vật, sự việc, khái niệm, hiện tượng, đơn vị. Là danh từ có nguồn gốc từ động từ hoặc tính từ. Một số danh từ đặc… |
Tiếng Anh (đổi hướng từ Anh ngữ trung đại) năm lịch sử, vốn từ tiếng Anh đã chịu ảnh hưởng rất lớn từ các phương ngữ cổ của tiếng Pháp (khoảng 29% từ vựng tiếng Anh hiện đại) và tiếng Latinh (cũng… |
là thị trấn huyện lỵ của huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên, Việt Nam. Thị trấn Hùng Sơn nằm ở trung tâm của huyện Đại Từ, thuộc lưu vực sông Công, cách thành… |
Đại Từ hay đại từ có thể chỉ tới: Khái niệm đại từ trong ngôn ngữ học. Huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên, Việt Nam. Thị trấn cũ Đại Từ, huyện lỵ huyện Đại… |
Trung văn Đại Từ điển (Tiếng Trung: 中文大辞典; phồn thể: 中文大辭典; pinyin: Zhōngwén dà cídiǎn; Wade–Giles: Chung-wen ta tz'u-tien) là một từ điển tiếng Trung được… |
Ngữ pháp tiếng Ý (đổi hướng từ Mạo từ tiếng Ý) của tiếng Ý. Từ vựng tiếng Ý có thể chia thành các loại: mạo từ, danh từ, tính từ, đại từ, động từ, trạng từ, giới từ, liên từ và thán từ. Tiếng Ý là một… |
Ga Đại Từ là một nhà ga xe lửa tại huyện Đại Từ tỉnh Thái Nguyên.… |
Đại Hán Hoà từ điển (大漢和辞典, Dai Kan-Wa jiten?) là một từ điển chữ Hán trong tiếng Nhật do Morohashi Tetsuji biên soạn. Từ điển này chứa đựng 5 vạn chữ… |
Ngữ pháp tiếng Anh (đề mục Đại từ) danh từ, định thức, đại từ, động từ, tính từ, trạng từ, giới từ và liên từ. Danh từ tạo thành lớp từ lớn nhất và động từ là lớp từ lớn thứ hai. Không giống… |