Kết quả tìm kiếm Đại Kavkaz Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Đại+Kavkaz", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Dãy núi Kavkaz, hoặc gọi mạch núi Cáp-ca (chữ Anh: Caucasus Mountains) là mạch núi phân chia giới hạn hai châu lục. Đỉnh núi cao nhất của nó là En-bơ-rút… |
Volgograd Oblast Kalmykia Ast- rakh- an Oblast Bắc Kavkaz, hoặc Nội Kavkaz, là phần phía bắc của vùng Kavkaz rộng lớn hơn . Khu vực hoàn toàn do Nga quản lý… |
trong hai dãy núi chính của dãy núi Kavkaz, có chiều dài khoảng 600 km. Nó chạy song song với dãy núi Đại Kavkaz, với khoảng cách trung bình với rặng… |
Dombay-Ulgen (thể loại Núi cao trên 4000 mét của Kavkaz) Доммай ёлген) là một ngọn núi cao 4.046 mét-high (13.274 ft) thuộc dãy núi Đại Kavkaz và là điểm cao nhất của Abkhazia, một quốc gia được công nhận quốc tế… |
"Albania Kavkaz" là ngoại danh thời hiện đại cho một nhà nước nằm ở Kavkaz vào thời cổ đại, tại nơi ngày nay là miền tây Azerbaijan (nơi cả hai kinh đô… |
Kavkaz (tiếng Armenia: Կովկաս, tiếng Azerbaijan: Qafqaz, tiếng Gruzia: კავკასია (K'avk'asia), tiếng Nga: Кавка́з, tiếng Adygea: Къэфкъас, tiếng Ossetia:… |
Ngoại Kavkaz (tiếng Nga: Закавказье; tiếng Anh: Transcaucasia) hay Nam Kavkaz là một vùng địa chính trị trong vùng lân cận của phía Nam dãy núi Kavkaz nằm… |
Dagestan (thể loại Bắc Kavkaz) Bắc Kavkaz. Dagestan có sự đa dạng sắc tộc rất lớn, với hàng chục nhóm sắc tộc và phụ nhóm, đa số họ nói một trong các thứ tiếng thuộc nhóm Kavkaz, Turk… |
rayon cùng tên. Şəki nằm ở phía bắc Azerbaijan ở phía nam của dãy núi Đại Kavkaz, 325 km về so với Baku. Dân số của thành phố này khoảng 63.000 người.… |
nằm tại phía tây nam của quận Guba, giữa dãy núi Đại Kavkaz, phân chia Bắc Kavkaz ở Nga với Nam Kavkaz. Khinalug cũng là ngôi làng cao nhất, xa xôi và… |
Sơn dương Đông Kavkaz (Capra cylindricornis) là loài vật thuộc họ dê cừu sinh sống ở nửa phía đông dãy núi Đại Kavkaz, tại Azerbaijan, Georgia và lãnh… |
Hội đồng Tư tế Abkhazia (thể loại Pagan giáo hiện đại Kavkaz) Hội đồng Tư tế Abkhazia Thành lập 2012 Loại Phi lợi nhuận, Pagan giáo hiện đại Abkhazia Vị trí Sukhumi, Akhbazia Ngôn ngữ chính Abkhaz Chủ tịch (Tư tế của… |
Kavkaz, điểm cầu nối giữa châu Âu và Tây Á. Địa lý Azerbaijan có ba đặc điểm chính: Biển Caspi tạo thành ranh giới tự nhiên ở phía đông; dãy núi Đại Kavkaz… |
Người Media (thể loại Lịch sử cổ đại Kavkaz) Ba Tư: مادها, Tiếng Hy Lạp Μῆδοι; Assyrian Mādāyu) là một dân tộc Iran cổ đại, những người sống ở khu vực tây bắc của Iran ngày nay. Khu vực này được biết… |
tiếng Kartvelia ḳolkheti hoặc ḳolkha) là tên của một khu vực thuộc miền nam Kavkaz. Colchis nằm ở bờ đông biển Đen, trung tâm nằm trên miền tây đất nước Gruzia… |
của hãn quốc Kim Trướng kéo dài tới biển Đen, dãy núi Kavkaz và các lãnh thổ của một triều đại Mông Cổ khác được gọi là hãn quốc Y Nhi. Nguồn gốc của… |
Shkhara (thể loại Dãy núi Kavkaz) trung tâm của dãy núi Đại Kavkaz, phía đông nam của núi Elbrus, ngọn núi cao nhất của châu Âu. Shkhara là đỉnh cao thứ ba ở vùng Kavkaz, chỉ đứng sau Dykh-Tau… |
ranh giới này kéo đến biển Caspia, sau đó đến sông Kuma và Manych hoặc dãy Kavkaz, rồi kéo đến Biển Đen; eo biển Bosporus, biển Marmara, và eo biển Dardanelles… |
theo sông Psou ở phía đông nam và giữa đỉnh đường phân thủy Biển Đen của Đại Kavkaz. Vườn quốc gia không bao gồm các khu định cư và khu đô thị, chẳng hạn… |
Chiến tranh thế giới thứ nhất (đổi hướng từ Đại chiến thế giới lần thứ một) phải di tản quân về Hy Lạp. Chiến trường Kavkaz: Tại vùng Kavkaz, quân Nga có lực lượng nhỏ hơn nhưng đã đại thắng quân Ottoman tại trận Sarikamis (từ… |