Kết quả tìm kiếm Đường Curzon Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Đường+Curzon", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Đức xâm chiếm Ba Lan, đã cho quân tiến vào vùng lãnh thổ phía Đông đường Curzon (Curzon Line) mà họ cho rằng phía Ba Lan đã chiếm từ lãnh thổ của Nga Xô… |
năm 1919, quốc tế đã ban hành một đường biên giới tạm thời giữa Ba Lan và Nga vào tháng 12 năm 1919 (đường Curzon) như một nỗ lực nhằm xác định các vùng… |
ra khỏi lãnh thổ và chiếm được một vùng đất rộng lớn ở phía đông của Đường Curzon (biên giới giữa 2 nước trước chiến tranh), bao gồm thành phố Vilnius… |
Liên Xô thiết lập "trên cơ sở dân chủ". Biên giới đông Ba Lan đi theo Đường Curzon, và Ba Lan sẽ nhận lãnh thổ đền bù từ Đức ở phía tây. Stalin cam kết… |
uy tín mới và nhiều đất đai hơn. Biên giới Ukraina được mở rộng đến Đường Curzon, bao gồm miền Tây Ukraina trước đó do Ba Lan kiểm soát. Ukraina cũng… |
Hồ Chí Minh (thể loại Người Việt được đặt tên đường ở Pháp) [Thái Lan và mạng lưới Đông Nam Á của Cách mạng Việt Nam, 1885-1954]. Anh: Curzon Press. ISBN 978-0-7007-0622-8. Halberstam, David (2007) [1971]. Ho [Hồ]… |
của Dmowski được cho là tương đương với 447.000 km 2. Międzymorze Đường Curzon Đường Foch ^ Ibidem - Zrodla do historii Polski XIX - XX w ^ “Kształtowanie… |
Economic Recovery and Anglo-Japanese Relations 1948-62. London: routledge Curzon, 2003. Tr 96 ^ The IMF as a Political Institution ^ State succession and… |
Biên giới Ba Lan–Ukraina (đề mục Đường biên giới) Przemyśl - Mostyska II: đường sắt, hành khách và hàng hóa đi qua; Werchrata -Rava-Ruska: đường sắt, hàng hóa đi qua Đường Curzon Dịch vụ Biên phòng Nhà… |
0-06-019776-5 Worthington, Ross (2002). Governance năm Singapore. Routledge/Curzon. ISBN 0-7007-1474-X. “Census of Population (2000)” (PDF). Singapore Department… |
Huyền Trang (đổi hướng từ Đường Huyền Trang) đoạn thu gọn từ một phụ lục của cuốn sách Buddhist Phenomenology (London: Curzon, 2000). Xin tham khảo cuốn này để có toàn bộ ghi chú về các tác phẩm nói… |
Bát chính đạo (đề mục Con đường trung đạo) The Twilight Language: Explorations in Buddhist Meditation and Symbolism. Curzon Press: London. ISBN 0-312-82540-4 Buswell, Robert E. (2004). Encyclopedia… |
Miyake, Marc Hideo (2004), Old Japanese: A Phonetic Reconstruction, RoutledgeCurzon, ISBN 978-0-415-30575-4. Norman, Jerry (1988), Chinese, Cambridge: Cambridge… |
Stalin, Hội nghị Yalta quyết định rằng biên giới phía đông của Ba Lan là Đường Curzon. Dựa trên quyết định này, toàn bộ khu vực Grodno được sáp nhập vào Belarus… |
nhập Estonia, Latvia và Bessarabia, cũng như phần của Ba Lan phía đông Đường Curzon (một khu vực trong đó người Ukraina và người Belorus chiếm đa số). Đức… |
of Change at the Start of the New Millennium (bằng tiếng Anh). RoutledgeCurzon. ISBN 978-0-7007-1637-1. Schottenhammer, Angela (2007). The East Asian Maritime… |
giục một thay đổi đường biên giới phía Đông của Ba Lan với Liên Xô để phù hợp với đường biên do Bộ trưởng Ngoại giao Anh Lord Curzon năm 1920. Để bù cho… |
Biên giới Ba Lan-Nga (đề mục Đường biên giới) khẩu biên giới bổ sung đang được xem xét thành lập thêm kể từ năm 2013. Đường Curzon Quan hệ Nga Ba Lan Ba Lan Nga Chiến tranh Nga ^ Wyprawa Kijowska Chrobrego… |
biên giới phía đông của Ba Lan chính thức được phân định lại dọc theo đường Curzon, toàn bộ Podolia vẫn thuộc Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Xô viết Ukraina… |
chiếm của Nga năm 1921 và Liên Xô lấy lại năm 1939 được tô màu hồng. Màu xanh lá là đường Curzon, đường biên giới truyền thống giữa Đế chế Nga và Ba Lan… |