Kết quả tìm kiếm Đơn viện Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Đơn+viện", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
gồm một viện (và do đó không có thượng viện hay hạ viện) được mô tả là đơn phương hay gọi là đơn viện lập pháp. Tại một số quốc gia, Thượng viện có tên… |
Cộng hòa đại nghị (đổi hướng từ Chế độ nghị viện) đại nghị hay cộng hòa nghị viện là một hình thức cộng hòa mà nguyên thủ quốc gia được bầu ra và quốc gia đó có một nghị viện mạnh và các thành viên chính… |
nghị viện. Nghị viện Anh Quốc thực hành đầu tiên vào thế kỉ XIII, là nghị viện đơn nhất được hình thành dần dần do giai cấp thống trị kiểm soát trong đó giới… |
đều tổ chức cơ quan lập pháp dưới hình thức lưỡng viện, chỉ riêng Nghị viện Nebraska chọn đơn viện. Hoa Kỳ là một nhà nước cộng hòa liên bang, trao quyền… |
Chế độ tam viện là chế độ có ba cơ quan lập pháp hoặc nghị viện. Khác với quốc hội đơn viện và quốc hội lưỡng viện, quốc hội tam viện xuất hiện ít hơn… |
ở quốc gia trên thế giới là lưỡng viện, trong khi khoảng 60% là đơn viện. Thông thường, các thành viên của hai viện được bầu hoặc lựa chọn theo các phương… |
vai trò chính trị và tư pháp. Là một thể chế đơn viện, trong phần lớn thời gian tồn tại của nó, Nghị viện bao gồm ba đẳng cấp giáo sĩ, quý tộc và thị dân… |
Nghị sĩ quốc hội (đổi hướng từ Thành viên nghị viện) Nghị viện được gọi là Thượng Nghị sĩ hoặc Bang biểu, và ở Hạ Nghị viện được gọi là Hạ Nghị sĩ hoặc Dân biểu. Ở các nước có nghị viện hoặc quốc hội đơn viện… |
talman), hay Chủ tịch Quốc hội Thụy Điển, là người đứng đầu cơ quan lập pháp đơn viện Riksdag ở Thụy Điển. Riksdag đã trải qua những thay đổi sâu sắc vào năm… |
Nghị viện. Quốc hội chỉ bao gồm một viện duy nhất. Ví dụ: Việt Nam, Trung Quốc, Đài Loan, Hàn Quốc,... Quốc hội bao gồm hai viện Thượng nghị viện Hạ nghị… |
nhau, nhưng không sử dụng thuật ngữ chung. Nghị viện có nhiều hình thức đơn viện, lưỡng viện, đa viện với chức năng và quyền hạn khác nhau trong chế độ… |
khác ở Mỹ và Quốc hội liên bang, Nghị viện Nebraska là cơ quan lập pháp đơn viện, do đó không bị tách thành hai viện. Nó cũng phi đảng phái và không chính… |
Nghị viện Estonia hay Riigikogu (tiếng Estonia: từ riigi-, nghĩa là nhà nước, và kogu, hội đồng) là cơ quan lập pháp đơn viện của Estonia. Tất cả các chính… |
Lan tạm thời bị bãi bỏ và được thay thế bằng Hội đồng Lập pháp Quốc gia đơn viện, một cơ quan gồm 250 thành viên, được Hội đồng Hòa bình và Trật tự Quốc… |
Quốc hội (Azerbaijan) (thể loại Lập pháp độc viện) Milli Majlis, là cơ quan lập pháp của chính quyền Azerbaijan. Quốc hội đơn viện gồm 125 đại biểu: trước đây hệ thống gồm 100 đại biểu được bầu với nhiệm… |
chức). Phòng Tiếp dân và xử lý đơn. Viện Thực hành quyền công tố và kiểm sát xét xử các vụ án hình sự (gọi tắt là Viện 1) gồm 3 phòng: Phòng Thực hành… |
Nghị viện New Zealand hay Quốc hội New Zealand (tiếng Māori: Pāremata Aotearoa) là cơ quan lập pháp đơn viện của New Zealand, bao gồm Vua New Zealand… |
phe đối lập đã suy yếu. Trước năm 2013 và thành lập Thượng viện, Quốc hội là một phòng đơn viện. Vào ngày 10 tháng 4 năm 2008, Quốc hội đã áp đảo bầu chọn… |
tại các quốc gia Nam Mỹ được tổ chức theo 2 hệ thống, đơn viện và lưỡng viện. Trong đó đơn viện gồm các quốc gia: Ecuador, Peru, Venezuela, Suriname,… |
bang thứ 37 gia nhập liên bang và là bang duy nhất ở Hoa Kỳ có quốc hội đơn viện. Nebraska gồm có hai vùng đất chính: vùng Bình nguyên Dissected Till và… |