Kết quả tìm kiếm Đơn vị hành chính cấp hạt của Nhật Bản Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Đơn+vị+hành+chính+cấp+hạt+của+Nhật+Bản", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
tồn thiên nhiên, biến đổi khí hậu, quản lý hóa chất. Đơn vị phân vùng hành chính cấp 1 của Nhật Bản là đô đạo phủ huyện, cả nước được chia thành 1 đô, 1… |
hạt trực thuộc, rồi trong một số trường hợp được chia tiếp thành các phân hạt gọi là quận. Cấp hành chính địa phương cao nhất của Nhật Bản là 47 đơn vị… |
Dō Fu Ken?) là cấp hành chính địa phương thứ nhất trong hai cấp hành chính địa phương chính thức hiện nay ở Nhật Bản. Cấp hành chính này có tổng cộng… |
Đơn vị hành chính cấp hạt là đơn vị hành chính địa phương cấp cơ sở của Nhật Bản. Cấp này được thành lập từ năm 1882. Các đơn vị hành chính cấp hạt gồm… |
Trung Hoa quy định có 3 cấp hành chính: tỉnh, huyện và hương. Nhưng trên thực tế Trung Quốc được chia thành 5 cấp đơn vị hành chính là: tỉnh, địa khu, huyện… |
thể bị cắt xẻo của phụ nữ và trẻ em. Đơn vị 731 là một đơn vị thí nghiệm y khoa của hoàng quân Nhật Bản hoạt động trong bóng tối tiến hành nghiên cứu chiến… |
Ẩm thực Nhật Bản là nền ẩm thực xuất xứ từ nước Nhật Bản. Ẩm thực Nhật Bản không lạm dụng quá nhiều gia vị mà chú trọng làm nổi bật hương vị tươi ngon… |
Trùng Khánh (đổi hướng từ Danh sách đơn vị hành chính Trùng Khánh) ương tại Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Năm 2018, Trùng Khánh là đơn vị hành chính cấp trung ương đông thứ 20 về dân số với 30,7 triệu dân tương đương… |
huyện hạt thị), 41 trấn (鎮, zhèn, trấn) và 153 hương (鄉, xiāng, hương). Tổng số đơn vị hành chính địa phương cấp 3 của Đài Loan là 367 đơn vị. Thành… |
Hối (南汇区) ngày 9/8/2009 sáp nhập vào quận Phố Đông Quận cũ của các đơn vị hành chính cấp địa khu trực thuộc tỉnh: Tỉnh Hà Bắc Thạch Gia Trang: Kiều Đông… |
cấp quốc gia của Nhật Bản (tiếng Nhật: 政令指定都市, romaji: seirei shitei toshi, Hán-Việt: chính lệnh chỉ định đô thị) là những đơn vị hành chính cấp hạt được… |
Nhật Bản Lịch sử Nhật Bản bao gồm lịch sử của quần đảo Nhật Bản và cư dân Nhật, trải dài lịch sử từ thời kỳ cổ đại tới hiện đại của quốc gia Nhật Bản… |
Nền chính trị Nhật Bản được thành lập dựa trên nền tảng của một thể chế quân chủ lập hiến và Cộng hòa đại nghị (hay chính thể quân chủ đại nghị) theo… |
Tiếng Nhật Bản, Tiếng Nhật hay Nhật ngữ (日本語 (にほんご) (Nhật Bản ngữ), Nihongo?, [ɲihoŋɡo] hoặc [ɲihoŋŋo]) là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người… |
hoàng Hirohito tuyên bố Đế quốc Nhật Bản đầu hàng trong Chiến tranh thế giới thứ hai vào ngày 15 tháng 8, và đế quốc này chính thức ký văn kiện đầu hàng vào… |
diện cho tuyết của khu vực. Đơn vị hành chính cấp hạt cũng có thể áp dụng cờ của riêng họ. Các thiết kế của cờ thành phố tương tự như cờ của tỉnh: một mon… |
Thành phố đặc biệt (tiếng Nhật: 特例市, romaji: tokurei-shi, Hán-Việt: đặc lệ thị) chỉ các đơn vị hành chính cấp hạt của Nhật Bản ở khu vực thành thị có dân… |
Lực lượng Phòng vệ Nhật Bản, tên chính thức trong tiếng Nhật là Tự vệ Đội (自衛隊, Jieitai?), là quân đội của Nhật Bản, được thành lập căn cứ Luật Lực lượng… |
tỉnh (支庁 (Chi sảnh), Shichō?) là một đơn vị hành chính của Nhật Bản. Đơn vị hành chính này dưới cấp tỉnh của Nhật Bản và bao gồm một số thành phố, huyện… |
Kitakyūshū (thể loại Thành phố ven biển ở Nhật Bản) Kitakyūshū-shi?) là một đơn vị hành chính cấp hạt của Nhật Bản, thuộc tỉnh Fukuoka. Như tên gọi, thành phố nằm ở cực bắc của đảo Kyushu. Đây là một trong… |