Kết quả tìm kiếm Thể loại:Tình yêu Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Thể+loại:Tình+yêu", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Tình yêu, ái tình hay gọi ngắn là tình (Tiếng Anh: love) là một loạt các cảm xúc, trạng thái tâm lý và thái độ khác nhau dao động từ tình cảm cá nhân… |
Tình yêu còn lại là một bộ phim truyền hình được thực hiện bởi Công ty cổ phần Sao Thế Giới do Trần Quang Đại làm đạo diễn. Phim được chuyển thể từ tiểu… |
Harem là một thể loại của anime và manga, trong đó tập trung vào nhân vật chính, thường là tình yêu, gắn kết với 2 hoặc nhiều hơn nhân vật khác giới hoặc… |
thuộc thể loại đồng tính và dần dần từ Yuri mất đi nghĩa gốc của mình. Thay vào đó, Yuri dần được mang 1 nghĩa hoàn toàn mới để chỉ mối quan hệ tình cảm… |
Thể loại phim hay dòng phim (tiếng Anh: film genre) hay còn gọi là thể loại điện ảnh, là một phương pháp cơ bản để phân loại phim trong điện ảnh. Việc… |
Ngày Valentine (đổi hướng từ Ngày tình yêu) thể Giáo hội nhưng đã bị loại bỏ khỏi lịch chung Rôma vào năm 1969. Sau này, ngày lễ này cũng là ngày mà cả thế giới tôn vinh tình yêu đôi lứa, tình cảm… |
Tình yêu chốn đô thị (Tiếng Hàn: 도시남녀의 사랑법: 나의 사랑스런 카메라 도둑; Romaja: Doshinamnyeoui Sarangbeob: Naui Sarangseureon Camera Dodook; dịch nguyên văn: "Tình… |
Oxytocin (đổi hướng từ Hormone tình yêu) Oxytocin hay còn gọi là hormone tình yêu hay Hormone âu yếm hay còn gọi là Chất hóa học của tình yêu là một loại Hormone của con người được tiết ra và… |
Tình yêu dối lừa là một bộ phim truyền hình được thực hiện bởi M&T Pictures do Trần Ngọc Phong làm đạo diễn. Phim phát sóng vào lúc 20h00 từ thứ 2 đến… |
Âm mưu và tình yêu (tiếng Hindi: साथ निभाना साथिया - Saath Nibhaana Saathiya) là bộ phim truyền hình dài tập Ấn Độ. Phần 1 được phát sóng trên Star Plus… |
bụi và trở về hư không nhưng câu chuyện vẫn chưa dừng lại ở đó, tình yêu giữa cặp đôi yêu tinh như một sợi dây gắn kết giữa hai người họ. Kim Shin như một… |
Cầu vồng tình yêu là một bộ phim truyền hình được thực hiện bởi Trung tâm Phim truyền hình Việt Nam, Đài Truyền hình Việt Nam do NSND Trọng Trinh làm đạo… |
ダッチワイフ/datchi waifu?/tức những người vợ Hà Lan) là một thể loại của công cụ hỗ trợ tình dục hay đồ chơi tình dục (sex toy) trong đó là những con búp bê được… |
Thuyết tam giác tình yêu là một lý thuyết về tình yêu do nhà tâm lý học Robert Sternberg xây dựng. Lý thuyết này chia mối quan hệ giữa người với người… |
Cách mạng tình yêu (Tiếng Hàn: 연애혁명; tên quốc tế: Love Revolution) là một webdrama hài, lãng mạn dành cho thanh thiếu niên Hàn Quốc năm 2020 với sự tham… |
Báo động khẩn, tình yêu hạ cánh, hay Hạ cánh nơi anh (Tiếng Hàn: 사랑의 불시착; Romaja: Sarangui Bulsichak; tên tiếng Anh: Crash Landing on You) là một bộ phim… |
gái độc thân tìm kiếm người yêu phù hợp trong số 5 chàng trai tham gia chương trình. Đây là một chương trình về tình yêu có bản quyền gốc từ bên Thái… |
Vị đắng tình yêu là một bộ phim điện ảnh tâm lý tình cảm Việt Nam năm 1990, sản xuất bởi Hãng phim Giải Phóng do Lê Xuân Hoàng làm đạo diễn. Nội dung phim… |
Bẫy tình yêu (Cheese in the trap; Tiếng Hàn: 치즈인더트랩) là một bộ phim truyền hình Hàn Quốc dựa trên webtoon cùng tên trên Naver tiến hành từ năm 2010, với… |
10 năm 3 tháng 30 ngày (thể loại Bài viết có chữ Hán phồn thể) Nian San Yue San Shi Ri) được chuyển thể từ bộ manga Nhật Bản Asunaro Hakusho kết hợp với nội dung bộ phim “Tình Yêu Bì Thư Trắng” Cenic Media và San Ren… |