Kết quả tìm kiếm Robert Lewandowski Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Robert+Lewandowski", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Robert Lewandowski (phát âm tiếng Ba Lan: [ˈrɔbɛrt lɛvanˈdɔfskʲi] ; sinh ngày 21 tháng 8 năm 1988) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Ba Lan, chơi… |
chủ tịch vào ngày 2 tháng 5. Trước mùa giải 2014-15, Bayern đã đón Robert Lewandowski sau khi hợp đồng của anh kết thúc tại Borussia Dortmund và mượn Xabi… |
rộng rãi cho rằng đáng lẽ giải thưởng năm 2020 phải được trao cho Robert Lewandowski. Giải thưởng thể hiện sự thiên vị các cầu thủ tấn công, vốn gia tăng… |
Schalke 04 1899 Hoffenheim Robert Lewandowski 29 2018–19 Bayern Munich † Borussia Dortmund RB Leipzig Robert Lewandowski 22 2019–20 Bayern Munich * Borussia… |
được gọi như vậy.Hoặc trong bóng đá, tiền đạo nổi tiếng người Ba Lan Robert Lewandowski cũng có một hat trick trong trận đấu với FC Red Bull Salzburg tại… |
ngày 1 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2020. ^ a b “Robert Lewandowski: Champions League Forward of the Season”. UEFA.com. Union of European… |
ngày 19 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2017. ^ “Robert Lewandowski on target twice as Bayern Munich defeat Mainz”. The Guardian. Reuters… |
129 161 0.8 2005–2023 Barcelona (120), Paris Saint-Germain (9) 3 Robert Lewandowski Ba Lan 91 111 0.82 2011– Borussia Dortmund (17), Bayern Munich (69)… |
(bằng tiếng Đức). Olympia-Verlag. Truy cập 6 tháng Mười năm 2020. ^ “Robert Lewandowski double as Bayern Munich overcome Borussia Dortmund to win the Supercup”… |
Bum-kun, Peter Schmeichel, Jesper Olsen, Brian Laudrup, Henrik Larsson, Robert Lewandowski, Martin Škrtel, Milan Škriniar cũng như đáng chú ý là đội tuyển quốc… |
Liga. 26 tháng 2 năm 2024. Truy cập ngày 26 tháng 2 năm 2024. ^ “Robert Lewandowski named LALIGA EA SPORTS Player of the Month for February”. La Liga… |
Alessandro Del Piero, Serhiy Rebrov, Neymar, Cristiano Ronaldo và Robert Lewandowski. Mặc dù là mục tiêu của Manchester United và Juventus, câu lạc bộ… |
cập ngày 29 tháng 9 năm 2022. ^ “Robert Lewandowski, Mejor Jugador de LaLiga Santander en octubre” [Robert Lewandowski, Best Player of LaLiga Santander… |
trophée Gerd Müller 2022 attribué à Robert Lewandowski” [The 2022 Gerd Müller Trophy awarded to Robert Lewandowski]. L'Équipe (bằng tiếng Pháp). 17 tháng… |
ngày 30 tháng 8 năm 2019. Đã bỏ qua văn bản “title” (trợ giúp) ^ “Robert Lewandowski wins UEFA Men's Player of the Year award”. UEFA.com. ngày 1 tháng… |
quân UEFA Champions League Vô địch Vua phá lưới Giải vô địch quốc gia: Robert Lewandowski (34) Cả mùa giải: Robert Lewandowski (55) ← 2018–19 2020–21 →… |
vinh danh với ngôi sao vàng thứ năm trên logo của đội và áo đấu. Robert Lewandowski thiết lập kỷ lục mới cho số bàn thắng ghi được trong một mùa giải… |
1986 – Stephan Schröck, cầu thủ bóng đá người Philippines-Đức 1988 – Robert Lewandowski, cầu thủ bóng đá người Ba Lan 1994 – Đỗ Hoàng Anh, á hậu Việt Nam… |
Thomas Müller đưa Bayern Munich dẫn trước sau pha phối hợp một-hai với Robert Lewandowski. David Alaba chệnh hướng đường căng ngang từ Jordi Alba vào lưới nhà… |