Kết quả tìm kiếm Mucor Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Mucor", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
tử của các loại nấm mốc như Actinomucor elegans, Mucor sufu, Mucor rouxanus, Mucor wutuongkiao, Mucor racemosus, hay Rhizopus spp.. Các loại mốc trên được… |
pho mát chay; hầu hết chúng được sản xuất bằng quá trình lên men của nấm Mucor miehei, nhưng những loại men khác đã được chiết xuất từ các loài khác nhau… |
khác cũng được chế biến bởi mốc như chao (ủ nhờ mốc Actinomucor elegans, Mucor racemosus hay Rhizopus), ang-kak (gạo lên men với mốc đỏ Monascus purpureus)… |
đã lo ngại về những tác động có thể có do một căn bệnh bắt nguồn từ nấm Mucor amphiborum gây ra. Căn bệnh này (tên chính thức là Mucormycosis, còn gọi… |
mốc thường thấy: Acremonium Alternaria Aspergillus Cladosporium Fusarium Mucor Penicillium Rhizopus Stachybotrys Trichoderma Trichophyton Mốc Koji là một… |
lớn các loài nấm bao gồm các loài Aspergillus, các loài Candida, các loài Mucor, và Geotrichum candidum. Có nhiều lễ nghi và niềm tin liên quan đến húng… |
sanfranciscensis Malassezia furfur Lồng tiếng bởi: Hiking Walking Methanogen Mucor mucedo Mucor Pusillus Microsporum canis Magnetospirillum magnetotacticum Moraxella… |
ngày 8 tháng 6 năm 2019. ^ Adriana Trojanowska, Marta Kurasiewicz, Luke Mucor, Mariusz Orion Jędrysek (2009). “Emission of methane from sediments of selected… |
một enzym tụ sữa có nguồn gốc từ Rhizomucor miehei (Cooney và Emerson) từ Mucor pusillus Lindt bởi quá trình lên men hoặc từ nấm Aspergillus oryzae RET-1… |
cũng được sử dụng để điều trị nhiễm trùng xâm lấn bởi các loài Candida, Mucor và Aspergillus ở những bệnh nhân suy giảm miễn dịch nặng. Bằng chứng lâm… |