Kết quả tìm kiếm George Livingstone Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "George+Livingstone", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
53 1906–1915 220 90 Herbert Burgess 1903–1906 85 2 1906–1910 49 0 George Livingstone 1903–1906 81 19 1909–1915 43 4 Horace Blew 1906 1 0 1906 1 0 Bill… |
Dictionary of National Biography. Oxford, England: Oxford University Press. ^ Livingstone, F. B. (1969). “Genetics, Ecology, and the Origins of Incest and Exogamy”… |
tại Quảng trường Nghị viện ở Luân Đôn bởi Richard Attenborough, Ken Livingstone, Wendy Woods, và Gordon Brown. Chiến dịch dựng tượng bắt đầu vào năm… |
David Livingstone (19 tháng 3 năm 1813 – 1 tháng 5 năm 1873) là bác sĩ y khoa và nhà truyền giáo tiên phong người Scotland thuộc Hội Truyền giáo Luân… |
các con của Vua George II và Vương hậu Caroline, đồng thời cũng là cha của Vua George III. Và được nhớ đến là ông nội của Vua George IV và Vua William… |
Cicero 1927, tr. 408. ^ Fagan 2002. ^ Velleman 2001. ^ Silverman 2013. ^ Livingstone 2013. ^ Rasmussen 2013. ^ Henry 1999, tr. 475–486. ^ Hadfield 2016. ^… |
ngày 17 tháng 7 năm 2011. ^ “George Livingstone”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2011. ^ “George Livingstone”. MUFCInfo.com. Truy cập ngày… |
Advanced LIGO thông báo ngày 11 tháng 2 năm 2016 rằng hai trạm thám trắc ở Livingstone, Louisiana và Hanaford, Washington đã thu được trực tiếp tín hiệu sóng… |
những khó khăn về tài chính và pháp lý. Năm 2004, Thị trưởng London Ken Livingstone và Hội đồng Brent cũng đã công bố các kế hoạch rộng lớn hơn cho việc… |
của nó và trích dẫn lời khen ngợi từ nhà thuyết âm mưu Harrison Edward Livingstone về sự tận tụy của cơ quan trong việc dõi theo mọi manh mối. Trong báo… |
Scarth Gale Jonathan Goforth Rosetta Sherwood Hall George Heber Jones Bill Majors Nagasaka John Livingstone Nevius William Noble Donald Owens William D. Reynolds… |
deserves”. The Globe and Mail. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2019. ^ Livingstone, Josephine (ngày 31 tháng 8 năm 2018). “The Irreverent Joys of a Japanese… |
đầu vào ngày 1 tháng 8 năm 2006, Clinton hội kiến với Tony Blair, Ken Livingstone, Antonio Villaraigosa và Gavion Newsom để quảng bá Nhóm Lãnh đạo về Khí… |
(Toronto Canada: Anglican Book Centre, 1988) p107. ^ Cross, F.L. & Livingstone E.A. (eds), Oxford Dictionary of the Christian Church, Oxford University… |
2013.Lỗi sfn: nhiều mục tiêu (2×): CITEREFSilverman2013 (trợ giúp) ^ Livingstone 2013.Lỗi sfn: nhiều mục tiêu (2×): CITEREFLivingstone2013 (trợ giúp)… |
Asia to Find the World's First Prophet, London: Weidenfeld & Nicolson Livingstone, David N. (2002), The Dying God: The Hidden History of Western Civilization… |
đã giành chiến thắng trước đương kim thị trưởng thuộc Công đảng Ken Livingstone và từ chức tại Hạ viện Anh. Trong nhiệm kỳ đầu tiên làm Thị trưởng Luân… |
(được chôn cất tại Nhà nguyện St George, Windsor trong Lâu đài Windsor) cùng các thành viên Vương thất Anh kể từ sau George II. Bên cạnh đó, nhiều nhà quý… |
A Greek–English Lexicon at the Perseus Project ^ Cross, F. L. Cross; Livingstone, E. A. biên tập (2005). The Oxford Dictionary of the Christian Church… |
đã được ghi nhận từ người Tharu ở Nepal và miền bắc Ấn Độ. Theo David Livingstone, những người ông gặp sống gần hồ Ngami vào năm 1849 cũng có truyển thuyết… |