toán Học

Trang này tập trung vào hướng dẫn cách viết công thức toán học trong Wiki Tiếng Việt.

toán Học

Tổng quan toán Học

Với những công thức đơn giản, chúng ta có thể chỉ cần dùng mã HTML và các ký tự đặc biệt. Với công thức phức tạp, chúng ta dùng mã TeX.

toán Học  Nếu có nút toán Học  trên hộp soạn thảo,
bạn có thể bôi đen đoạn mã TeX
và ấn nút để thêm
vào hai bên.

Khi bạn viết công thức toán học bằng mã TeX, bạn viết nó giữa 2 mã: . Khi ấn Xem thử trước hoặc Lưu thông tin phần mềm sẽ cố hiểu công thức bạn viết; và nếu nó không sai cú pháp, phần mềm sẽ chuyển tải ra dạng hình ảnh PNG (hoặc dạng mã HTML trong trường hợp công thức đơn giản) cho trình duyệt mạng đọc.

Với mã TeX, khoảng trống và dấu xuống dòng bị bỏ qua. Các biến số được tự động viết nghiêng, nhưng chữ số thì không. Nếu không muốn viết nghiêng, dùng \mbox. Ví dụ: \mbox{abc} sẽ cho toán Học .

Với mã HTML, chúng ta thống nhất quy ước:

  • Tên của các tham số trong công thức, nếu không phảivéctơ thì viết nghiêng. Mã Wiki để viết nghiêng là ''chữ cần nghiêng nằm giữa 2 đôi dấu sắc''.
  • Tên của các tham số trong công thức, nếu là véctơ thì viết đậm. Mã Wiki để viết đậm là '''chữ cần đậm nằm giữa 2 bên, mỗi bên 3 dấu sắc'''.
  • Chữ số không viết nghiêng, không viết đậm.

Với cả hai loại mã, quy ước:

  • Viết dấu hai chấm, ":", vào đầu phép tính, để đưa công thức ra giữa trang.

Mã HTML toán Học

Chỉ số dưới

Dùng mã .

Ví dụ:

    ''R''<sub>3sub>

sẽ cho:

    R3

Số mũ

Dùng mã .

Ví dụ:

    ''R''<sup>3sup>

sẽ cho:

    R3

Ký tự toán học

Các ký tự Unicode sau có thể dùng trực tiếp trong bài. Xem thêm công cụ "chèn ký tự đặc biệt" ở ô soạn thảo bài. Đừng dùng chúng trong mã TeX.

Ý nghĩa Ký tự
Chữ Hy Lạp α β γ δ ε ζ η θ ι κ λ μ ν ξ ο π ρ σ ς τ υ φ χ ψ ω Γ Δ Θ Λ Ξ Π Σ Φ Ψ Ω...
Phép toán × ÷ ± ∫ ∑ ∏ √ · ∂ ′ ″ ∇
Quan hệ < ≤ = ≠ ≈ > ≥ ≡ ∈ ∉ ∩ ∪ ⊂ ⊃ ⊆ ⊇
Giá trị đặc biệt ° ∞ ø ∝ ‰ ℵ
Mũi tên ← ↑ → ↓ ↔ ↕ ⇒ ⇔
Quy ước ∧ ∨ ∃ ∀

Mã TeX toán Học

Hàm, biểu tượng, ký tự đặc biệt

Ý nghĩa Thể hiện
Dấu thanh \acute{a} \ \ \grave{a} \ \ \hat{a} \ \ \tilde{a} \ \ \breve{a} \ \ \check{a} \ \ \bar{a} \ \ \ddot{a} \ \ \dot{a} toán Học 
Dấu thanh tiếng Việt cho văn bản (tạm) \acute{\hat{\mbox{o}}} \ \ \grave{\hat{\mbox{o}}} \ \ \tilde{\hat{\mbox{o}}} \ \ \hat{\mbox{o}}\!\!_. toán Học 
Hàm (cách viết đúng) \sin x + \ln y +\operatorname{sgn} z

\sin a \ \cos b \ \tan c \ \cot d \ \sec e \ \csc f
\sinh g \ \cosh h \ \tanh i \ \coth j
\arcsin k \ \arccos l \ \arctan m
\lim n \ \limsup o \ \liminf p
\min q \ \max r \ \inf s \ \sup t
\exp u \ \lg v \ \log w
\ker x \ \deg x \gcd x \Pr x \ \det x \hom x \ \arg x \dim x

toán Học 

toán Học 
toán Học 
toán Học 
toán Học 
toán Học 
toán Học 
toán Học 

Hàm (cách viết sai) sin x + ln y + sgn z toán Học 
Mođun s_k \equiv 0 \pmod{m}

a \bmod b

toán Học 

toán Học 

Vi phân \nabla \; \partial x \; dx \; \dot x \; \ddot y toán Học 
Tập hợp \forall \; \exists \; \empty \; \emptyset \; \varnothing \in \ni \not\in \notin

\subset \not\subset \subseteq \supset \supseteq \cap \bigcap \cup \bigcup \biguplus

toán Học 

toán Học 

\sqsubset \sqsubseteq \sqsupset \sqsupseteq \sqcap \sqcup \bigsqcup toán Học 
Lôgíc p \land \wedge \; \bigwedge \; \bar{q} \to p\ lor \vee \; \bigvee \; \lnot \; \neg q \; \setminus \; \smallsetminus toán Học 
Căn \sqrt{2}\approx 1.4 toán Học 
\sqrt[n]{x} toán Học 
Tương quan \sim \; \approx \; \simeq \; \cong \; \le \; < \; \ge \; > \; \equiv \; \not\equiv \; \ne \; \propto \; \pm \; \mp toán Học 
Hình học \Diamond \; \Box \; \triangle \; \angle \; \perp \; \mid \; \nmid \; \| \; 45^\circ toán Học 
Mũi tên \leftarrow \; \gets \; \rightarrow \; \to \; \leftrightarrow

\longleftarrow \; \longrightarrow
\mapsto \; \longmapsto \; \hookrightarrow \; \hookleftarrow
\nearrow \; \searrow \; \swarrow \; \nwarrow
\uparrow \; \downarrow \; \updownarrow

toán Học 

toán Học 
toán Học 
toán Học 
toán Học 

\rightharpoonup \; \rightharpoondown \; \leftharpoonup \; \leftharpoondown \; \upharpoonleft \; \upharpoonright \; \downharpoonleft \; \downharpoonright toán Học 
\Leftarrow \; \Rightarrow \; \Leftrightarrow

\Longleftarrow \; \Longrightarrow \; \Longleftrightarrow (hay \iff)
\Uparrow \; \Downarrow \; \Updownarrow

toán Học 

toán Học 
toán Học 

Đặc biệt \eth \; \S \; \P \; \% \; \dagger \; \ddagger \; \star \; * \; \ldots

\smile \frown \wr \oplus \bigoplus \otimes \bigotimes
\times \cdot \circ \bullet \bigodot \triangleleft \triangleright \infty \bot \top \vdash \vDash \Vdash \models \lVert \rVert
\imath \; \hbar \; \ell \; \mho \; \Finv \; \Re \; \Im \; \wp \; \complement \quad \diamondsuit \; \heartsuit \; \clubsuit \; \spadesuit \; \Game \quad \flat \; \natural \; \sharp

toán Học 

toán Học 
toán Học 
toán Học 

Viết thường bằng \mathcal \mathcal {45abcdenpqstuvwx} toán Học 
Phủ định bằng \not \not\vdots \; \not\in \; \not= \; \not\forall\; \not\exists \; \not\perp \; \not\| \; \not\Leftrightarrow toán Học 

Số mũ, chỉ số dưới, tích phân

Ý nghĩa Thể hiện
HTML PNG
Số mũ a^2 toán Học  toán Học 
Chỉ số dưới a_2 toán Học  toán Học 
Nhóm a^{2+2} toán Học  toán Học 
a_{i,j} toán Học  toán Học 
Kết hợp hai kiểu x_2^3 toán Học 
Viết mũ và chỉ số đằng trước {}_1^2\!X_3^4 toán Học 
Vi phân (cách viết đúng) x', y'' toán Học  toán Học 
Vi phân (cách viết HTML sai) x^\prime, y^{\prime\prime} toán Học  toán Học 
Vi phân (cách viết PNG sai) x\prime, y\prime\prime toán Học  toán Học 
Chấm vi phân \dot{x}, \ddot{x} toán Học 
Gạch dưới, gạch trên, véctơ \hat a \ \bar b \ \vec c \ \overrightarrow{a b} \ \overleftarrow{c d} \ \widehat{d e f} \ \overline{g h i} \ \underline{j k l} toán Học 
Ngoặc ôm trên \begin{matrix} 5050 \\ \overbrace{ 1+2+\cdots+100 } \end{matrix} toán Học 
Ngoặc ôm dưới \begin{matrix} \underbrace{ a+b+\cdots+z } \\ 26 \end{matrix} toán Học 
Tổng \sum_{k=1}^N k^2 toán Học 
Tích \prod_{i=1}^N x_i toán Học 
Đồng tích \coprod_{i=1}^N x_i toán Học 
Giới hạn \lim_{n \to \infty}x_n toán Học 
Tích phân \int_{-N}^{N} e^x\, dx toán Học 
Tích phân kép \iint_{D}^{W} \, dx\,dy toán Học 
Tích phân ba lớp \iiint_{E}^{V} \, dx\,dy\,dz toán Học 
Tích phân 4 lớp \iiiint_{F}^{U} \, dx\,dy\,dz\,dt toán Học 
Tích phân đường \oint_{C} x^3\, dx + 4y^2\, dy toán Học 
Giao \bigcap_1^{n} p toán Học 
Hợp \bigcup_1^{k} p toán Học 

Phân số, ma trận, nhiều dòng

Ý nghĩa Thể hiện
Phân số \frac{3}{5} or {3 \over 5} toán Học 
Liên phân số x = a_0 + \cfrac{1}{2 + \cfrac{1}{3 + \cfrac{1}{5}}}
(nhiều tầng, không đổi kích thước)
toán Học 
Hệ số nhị thức {n \choose k} toán Học 
Phân số nhỏ \begin{matrix} \frac{2}{4} \end{matrix} toán Học 
Ma trận \begin{matrix} x & y \\ z & v \end{matrix} toán Học 
\begin{vmatrix} x & y \\ z & v \end{vmatrix} toán Học 
\begin{Vmatrix} x & y \\ z & v \end{Vmatrix} toán Học 
\begin{bmatrix} 0 & \cdots & 0 \\ \vdots &

\ddots & \vdots \\ 0 & \cdots & 0\end{bmatrix}

toán Học 
\begin{Bmatrix} x & y \\ z & v \end{Bmatrix} toán Học 
\begin{pmatrix} x & y \\ z & v \end{pmatrix} toán Học 
Chia trường hợp f(n) = \begin{cases} n/2, & \mbox{khi }n < 0 \\ 3n+1, & \mbox{khi }n > 0 \end{cases} toán Học 
Phương trình nhiều dòng \begin{matrix}f(n+1) & = & (n+1)^2 \\ \ &

= & n^2 + 2n + 1 \end{matrix}

toán Học 
Phương trình nhiều dòng (dùng bảng)
{| |- |f(n+1) |=(n+1)^2 |- | |=n^2 + 2n + 1 |}
toán Học  toán Học 
toán Học 

Ký tự

Ý nghĩa Thể hiện
chữ Hy Lạp \Alpha\ \Beta\ \Gamma\ \Delta\ \Epsilon\ \Zeta\ \Eta\ \Theta\ \Iota\ \Kappa\ \Lambda\ \Mu\ \Nu\ \Xi\ \Pi\ \Rho\ \Sigma\ \Tau\ \Upsilon\ \Phi\ \Chi\ \Psi\ \Omega

\alpha\ \beta\ \gamma\ \delta\ \epsilon\ \zeta\ \eta\ \theta\ \iota\ \kappa\ \lambda\ \mu\ \nu\ \xi\ \pi\ \rho\ \sigma\ \tau\ \upsilon\ \phi\ \chi\ \psi\ \omega

\varepsilon\ \digamma\ \vartheta\ \varkappa\ \varpi\ \varrho\ \varsigma\ \varphi

toán Học 

toán Học 

toán Học 

Viết đậm kép \mathbb{N}\ \mathbb{Z}\ \mathbb{Q}\ \mathbb{R}\ \mathbb{C}\ \mathbb{I} toán Học 
Viết đậm véctơ \mathbf{x}\cdot\mathbf{y} = 0 toán Học 
Viết đậm chữ Hy Lạp \boldsymbol{\alpha} + \boldsymbol{\beta} + \boldsymbol{\gamma} toán Học 
Nghiêng \mathit{ABCDE abcde 1234} toán Học 
Kiểu La Mã \mathrm{ABCDE abcde 1234} toán Học 
Kiểu Fraktur \mathfrak{ABCDE abcde 1234} toán Học 
Viết văn hoa \mathcal{ABCDE abcde 1234} toán Học 
Chữ Do Thái \aleph \beth \gimel \daleth toán Học 
Không bị nghiêng \mbox{abc} toán Học  toán Học 
Trộn kiểu nghiêng (không hay) \mbox{if} n \mbox{is even} toán Học  toán Học 
Trộn kiểu nghiêng (tốt) \mbox{if }n\mbox{ is even} toán Học  toán Học 

Ngoặc lớn, ngoặc vuông, trị

Ý nghĩa Thể hiện
Không đẹp (\frac{1}{2}) toán Học 
Đẹp \left (\frac{1}{2} \right) toán Học 

Có thể dùng \left\right cho từng ngoặc riêng rẽ:

Ý nghĩa Thể hiện
Ngoặc tròn \left (\frac{a}{b} \right) toán Học 
Ngoặc vuông \left [ \frac{a}{b} \right ] \quad \left \lbrack \frac{a}{b} \right \rbrack toán Học 
Ngoặc móc \left \{ \frac{a}{b} \right \} \quad \left \lbrace \frac{a}{b} \right \rbrace toán Học 
Ngoặc nhọn \left \langle \frac{a}{b} \right \rangle toán Học 
Trị và Trị kép \left | \frac{a}{b} \right \vert \left \Vert \frac{c}{d} \right \| toán Học 
Hàm trị nguyên \left \lfloor \frac{a}{b} \right \rfloor \left \lceil \frac{c}{d} \right \rceil toán Học 
Ngoặc chéo \left / \frac{a}{b} \right \backslash toán Học 
Mũi tên lên xuống \left \uparrow \frac{a}{b} \right \downarrow \quad \left \Uparrow \frac{a}{b} \right \Downarrow \quad \left \updownarrow \frac{a}{b} \right \Updownarrow toán Học 
Trộn lẫn (đủ bộ hai bên) toán Học 
toán Học 
Dùng \left. và \right. khi không muốn có ngoặc \left. \frac{A}{B} \right \} \to X toán Học 
Kích thước \big(\Big(\bigg(\Bigg(... \Bigg] \bigg] \Big] \big] toán Học 
\big\{ \Big\{ \bigg\{ \Bigg\{... \Bigg\rangle \bigg\rangle \Big\rangle \big\rangle toán Học 
\Big\| \bigg\| \Bigg\|... \Bigg| \bigg| \Big| \big| toán Học 
\big\lfloor \Big\lfloor \bigg\lfloor \Bigg\lfloor... \Bigg\rceil \bigg\rceil \Big\rceil \big\rceil toán Học 
\big\uparrow \Big\uparrow \bigg\uparrow \Bigg\uparrow... \Bigg\Downarrow \bigg\Downarrow \Big\Downarrow \big\Downarrow toán Học 

Dấu cách

Ý nghĩa Thể hiện
Cách kép a \qquad b toán Học 
Cách đơn a \quad b toán Học 
Cách ký tự a\ b toán Học 
Cách ký tự, không chuyển sang PNG a \mbox{ } b toán Học 
Cách dài a\;b toán Học 
Cách vừa a\>b [không hỗ trợ]
Cách ngắn a\,b toán Học 
Không cách ab toán Học 
Cách âm a\!b toán Học 

Gióng hàng với chữ

Nói chung công thức như toán Học  nằm giữa dòng chữ sẽ được thể hiện tương đối tốt, nhờ cài đặt mặc định của phần mềm.

Nếu muốn chỉnh lại, dùng ... và thay đổi giá trị của biến vertical-align cho đến khi vừa ý; tuy nhiên, kết quả thể hiện có thể thay đổi tùy trình duyệt mạng.

Bắt thể hiện bằng hình PNG

Để bắt phần mềm thể hiện công thức bằng hình PNG, thay vì HTML cho trường hợp đơn giản, thêm \, vào cuối công thức hoặc \,\! vào bất cứ chỗ nào của công thức. Ví dụ:

Thể hiện
a^{c+2} toán Học 
a^{c+2} \, toán Học 
a^{\,\!c+2} toán Học 
a^{b^{c+2}} toán Học  (Sai nếu lựa chọn cá nhân "Viết công thức toán học bằng HTML nếu có thể"!)
a^{b^{c+2}} \, toán Học  (Sai nếu lựa chọn cá nhân "Viết công thức toán học bằng HTML nếu có thể"!)
a^{b^{c+2}}\approx 5 toán Học  (không cần "\,\!")
a^{b^{\,\!c+2}} toán Học 
\int_{-N}^{N} e^x\, dx toán Học 
\int_{-N}^{N} e^x\, dx \, toán Học 
\int_{-N}^{N} e^x\, dx \,\! toán Học 

Có thể thêm chú thích để người khác đừng thay đổi:

Ví dụ

toán Học 

toán Học 

toán Học 

toán Học 

toán Học 

toán Học 

toán Học 

toán Học 

toán Học 

toán Học 

toán Học 

toán Học 

toán Học 

toán Học 

toán Học 

toán Học 

toán Học 

toán Học 

toán Học 

toán Học 

toán Học 

toán Học 

toán Học 

toán Học 

Xem thêm

toán Học  Bạn còn thắc mắc?
Mời vào: Bàn giúp đỡ sử dụng Wiki

Tags:

Tổng quan toán HọcMã HTML toán HọcMã TeX toán Họctoán Học

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Bảo ĐạiKinh tế Trung QuốcSinh sản vô tínhChâu ÁCộng hòa Nam PhiThánh GióngBảo tồn động vật hoang dãSimone InzaghiHoàng thành Thăng LongB-52 trong Chiến tranh Việt NamTiếng AnhThành phố Hồ Chí MinhNhà giả kim (tiểu thuyết)Chùa Thiên MụBảng chữ cái tiếng AnhTrung du và miền núi phía BắcHạnh phúcBộ Công an (Việt Nam)AngolaGia LongDương vật ngườiCác vị trí trong bóng đáIsaac NewtonLiếm dương vậtVõ Nguyên GiápPhố cổ Hội AnHoaĐất rừng phương Nam (phim)Kéo coHổElon MuskĐô la MỹTrương Gia BìnhThủ dâmGoogle MapsĐiện Biên PhủArsenal F.C.Danh sách trại giam ở Việt NamỦy ban Kiểm tra Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamSơn LaLâm ĐồngManchester City F.C.Lê Thái TổGiải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2016Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt NamBóng đáPhan Đình GiótVăn phòng Quốc hội (Việt Nam)Trận Bạch Đằng (938)Chiến cục Đông Xuân 1953–1954Kim Soo-hyunBùi Văn CườngNgân HàDanh sách quốc gia theo diện tíchDanh sách phim điện ảnh Thám tử lừng danh ConanHVũng TàuLa Văn CầuThú mỏ vịtTwitterTiến quân caYouTubeNhà MinhXVideosThành nhà HồHồ Xuân HươngTài nguyên thiên nhiênDân số thế giớiLê DuẩnXuân DiệuThiếu nữ bên hoa huệHùng VươngHành chính Việt Nam thời NguyễnLịch sử Chăm PaXabi AlonsoĐiêu khắcKinh thành HuếTứ bất tử🡆 More