Tōkaidō Shinkansen

Tōkaidō Shinkansen (東海道新幹線 (Đông Hải Đạo Tân Cán Tuyến), Tōkaidō Shinkansen?) là một tuyến Shinkansen tốc độ cao của Nhật Bản, bắt đầu vận hành năm 1964 giữa Ga Tokyo và Shin-Ōsaka.

Từ năm 1987, tuyến đường sắt này do công ty JR Tōkai điều hành; trước đó là JNR. Đây là tuyến đường sắt cao tốc với số lượng hành khách đông nhất trên thế giới. Tính vào năm 2012 thì số hành khách chuyên chở trên Tōkaidō Shinkansen đạt 5,3 tỷ lượt, vượt xa tất cả các hệ thống và tuyến đường sắt cao tốc khác trên thế giới.

Tōkaidō Shinkansen Tōkaidō Shinkansen
Tōkaidō Shinkansen
Tàu JR Tokaido N700 series qua ga Maibara trên tuyến Tokaido Shinkansen tháng 1 năm 2011
Thông tin chung
Tiếng địa phương東海道新幹線
KiểuShinkansen
Vị tríNhật Bản
Ga đầuTokyo
Ga cuốiShin-Osaka
Nhà ga17
Hoạt động
Hoạt động01 tháng 10 năm 1964
Sở hữuJR Tōkai
Điều hànhJR Tōkai
Trạm bảo trìTokyo, Mishima, Nagoya, Osaka
Thế hệ tàu700 series
N700 series
Thông tin kỹ thuật
Chiều dài tuyến515,4 km (320,3 mi)
Khổ đường sắt1.435 mm (4 ft 8 12 in)
Tốc độ285 km/h (175 mph)*
Bản đồ hành trình
Tōkaidō Shinkansen
Bản đồ tuyến Tōkaidō Shinkansen
Tōkaidō Shinkansen
Shin-Aomori(Up arrow Tōhoku Shinkansen)
Tōkaidō Shinkansen
Tōkaidō Shinkansen
0.0 km Tokyo
Tōkaidō Shinkansen
6.8 km Shinagawa
Tōkaidō Shinkansen
Sông Tama
Tōkaidō Shinkansen
25.5 km Shin-Yokohama
Tōkaidō Shinkansen
Sông Sagami
Tōkaidō Shinkansen
76.7 km Odawara
Tōkaidō Shinkansen
95.4 km Atami
Tōkaidō Shinkansen
111.3 km Mishima
Tōkaidō Shinkansen
135.0 km Shin-Fuji
Tōkaidō Shinkansen
Sông Fuji
Tōkaidō Shinkansen
167.4 km Shizuoka
Tōkaidō Shinkansen
Sông Abe
Tōkaidō Shinkansen
Sông Ooi
Tōkaidō Shinkansen
211.3 km Kakegawa
Tōkaidō Shinkansen
Sông Tenryu
Tōkaidō Shinkansen
238.9 km Hamamatsu
Tōkaidō Shinkansen
Hồ Hamana
Tōkaidō Shinkansen
274.2 km Toyohashi
Tōkaidō Shinkansen
312.8 km Mikawa-Anjō
Tōkaidō Shinkansen
342.0 km Nagoya
Tōkaidō Shinkansen
367.1 km Gifu-Hashima
Tōkaidō Shinkansen
408.2 km Maibara
Tōkaidō Shinkansen
476.3 km Kyoto
Tōkaidō Shinkansen
515.4 km Shin-Ōsaka
Tōkaidō Shinkansen
Hakata(Down arrow Sanyō Shinkansen)

Các dịch vụ tàu và ga Tōkaidō Shinkansen

Các tàu Kodama (木霊 (Mộc Linh)?) dừng ở tất cả các ga. Các tàu Nozomi (のぞみ? Hi Vọng) bỏ qua các ga nhỏ và Hikari (ひかり? Ánh Sáng) dừng thêm trên một số ga vừa (một vài tàu Hikari dừng ở các ga có ký hiệu "▲").

Ga Tiếng Nhật Khoảng cách (km) Nozomi Hikari Chuyển tàu Vị trí
Tokyo 東京 0.0
Chiyoda, Tokyo
Shinagawa 品川 6.8
Minato, Tokyo
Shin-Yokohama 新横浜 25.5
Kōhoku-ku, Yokohama
Odawara 小田原 76.7
  • JT Tuyến Tokaido Chính
  • Tōkaidō Shinkansen  Tuyến Odakyu Odawara
  • Tuyến Đường sắt Izu-Hakone Daiyuzan
  • Tōkaidō Shinkansen  Tuyến Hakone Tozan
Odawara, Kanagawa
Atami 熱海 95.4
  •  CA  Tuyến Tokaido Chính
  • Tuyến Ito
Atami, Shizuoka
Mishima 三島 111.3
  •  CA  Tuyến Tokaido Chính
  • Tuyến Đường sắt Izuhakone Sunzu Line
Mishima, Shizuoka
Shin-Fuji 新富士 135.0   Fuji, Shizuoka
Shizuoka 静岡 167.4
  •  CA  Tuyến Tokaido Chính
  • Tuyến Đường sắt Shizuoka Shizuoka-Shimizu (ga Shin-Shizuoka)
Aoi-ku, Shizuoka
Kakegawa 掛川 211.3
  •  CA  Tuyến Tokaido Chính
  • Tuyến Tenryū Hamanako
Kakegawa, Shizuoka
Hamamatsu 浜松 238.9
  •  CA  Tuyến Tokaido Chính
  • Tuyến Đường sắt Enshu (ga Shin-Hamamatsu)
Hamamatsu, Shizuoka
Toyohashi 豊橋 274.2
  •  CA  Tuyến Tokaido Chính
  •  CD  Tuyến Iida
  • Tuyến Meitetsu Nagoya Chính
  • Tuyến Toyohashi Atsumi (ga Shin-Toyohashi)
  • Đường xe điện Toyohashi (ga Ekimae)
Toyohashi, Aichi
Mikawa-Anjō 三河安城 312.8  CA  Tuyến Tokaido Chính Anjō, Aichi
Nagoya 名古屋 342.0
  •  CA  Tuyến Tokaido Chính
  •  CF  Tuyến Chūō Chính
  •  CJ  Tuyến Kansai Chính
  • Tuyến ngầm Nagoya Tuyến Higashiyama (H08)
  • Tuyến ngầm Nagoya Tuyến Sakura-dori (S02)
  • Tuyến Nagoya Chính (ga Meitetsu Nagoya)
  •  E  Tuyến Kintetsu Nagoya (ga Kintetsu Nagoya)
  • Tuyến Aonami (AN01)
Nakamura-ku, Nagoya
Gifu-Hashima 岐阜羽島 367.1 Tuyến Meitetsu Hashima (ga Shin-Hashima) Hashima, Gifu
Maibara 米原 408.2
  •  CA   A  Tuyến Tokaido Chính
  •  A  Tuyến Hokuriku Chính
  • Tuyến đường sắt Ohmi Chính
Maibara, Shiga
Kyoto 京都 476.3
  •  A  Tuyến Tokaido Chính
  •  B  Tuyến Kosei
  •  D  Tuyến Nara
  •  E  Tuyến Sanin Chính
  •  B  Tuyến Kintetsu Kyoto
  • Tōkaidō Shinkansen  Tuyến ngầm Kyoto Tuyến Karasuma (K11)
Shimogyo-ku, Kyoto
Shin-Ōsaka 新大阪 515.4
  • Tōkaidō Shinkansen  Sanyo Shinkansen (đi tiếp, không cần chuyển tàu)
  •  A  Tuyến Tokaido Chính
  • Tōkaidō Shinkansen  Tuyến ngầm Osaka Tuyến Midōsuji (M13)
Yodogawa-ku, Osaka
Đến Ga Hakata trên tuyến Sanyō Shinkansen

Hành khách Tōkaidō Shinkansen

Từ năm 1964 đến 2012, Tuyến Tokaido Shinkansen đã vận chuyển khoảng 5,3 tỉ lượt khách, trở thành tuyến tàu điện cao tốc hạng nặng vận tải lớn nhất thế giới. Lượt khách tăng từ 61.000 mỗi ngày năm 1964 lên 391.000 lượt mỗi ngày năm 2012.

Lượt khách tích lũy tuyến Tokaido (triệu lượt)
Năm 1967 1976 2004 3/2007 11/2010 2012
Lượt khách (tích lũy) 100 1,000 4,160 4,500 4,900 5,300
Lượt khách tuyến Tokaido (triệu lượt/năm)
Năm 1967 4/1987 4/2007 4/2008 4/2009 4/2010 4/2011 4/2012
Lượt khách 22 102 151 149 138 141 149 143

Tham khảo

Liên kết ngoài

Bản mẫu:HakoneFujiIzuTransit Bản mẫu:Nagoya transit

Tags:

Các dịch vụ tàu và ga Tōkaidō ShinkansenHành khách Tōkaidō ShinkansenTōkaidō ShinkansenGa Shin-ŌsakaGa TokyoNhật BảnShinkansenThế giớiTrợ giúp:Tiếng NhậtTỷĐường sắtĐường sắt Quốc gia Nhật BảnĐường sắt cao tốc

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Ai là triệu phúNguyễn Văn ThiệuNgân hàng thương mại cổ phần Quân độiNgười khổng lồ xanh phi thườngĐại hội Thể thao Đông Nam Á 2023Cương lĩnh chính trị của Đảng Cộng sản Việt NamNăm nhuậnVũ Linh (nghệ sĩ cải lương)H'MôngPiThủ đô của Nhật BảnĐạo Cao ĐàiĐài Á Châu Tự DoTrương Quốc VinhSingaporeHighlands CoffeePhù NamVõ Văn ThưởngĐài Tiếng nói Việt NamChiến dịch Điện Biên PhủHội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt NamNgô Đình DiệmSóc TrăngQuân khu 9, Quân đội nhân dân Việt NamDấu chấmPhan Châu TrinhTổng cục chính trị Quân đội nhân dân Việt NamDanh sách động từ bất quy tắc (tiếng Anh)Cảnh sát biển Việt NamTừ Hi Thái hậuBắc thuộcMậu binhUkrainaHàn TínAnh hùng dân tộc Việt NamT1 (thể thao điện tử)RamadanTây Ban NhaVoiKamen RiderThái LanLê Minh KhuêNguyễn Đình ChiểuRét nàng BânMachu PicchuNúi Bà ĐenChatGPTBoeing B-52 StratofortressGiải vô địch bóng đá châu ÂuTrần Nhân TôngChiến cục Đông Xuân 1953–1954Trấn ThànhCuộc chiến thượng lưuChiến dịch Việt BắcĐô thị Việt NamĐội tuyển bóng đá quốc gia Cộng hòa IrelandPhú QuốcDanh sách quốc gia và vùng lãnh thổ châu ÁĐài Truyền hình Việt NamDanh sách quốc gia theo GDP (danh nghĩa)Quang TrungViệt Nam Cộng hòaLong AnVụ án Nọc NạngCúp bóng đá Nam MỹCác nước thành viên Liên minh châu ÂuTết Trung thuBùi Tiến Dũng (cầu thủ bóng đá, sinh 1995)Lý Thái TổVladimir Vladimirovich PutinKhang HiTaylor SwiftĐờn ca tài tử Nam BộTư tưởng Hồ Chí MinhĐoàn GiỏiNgân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt NamKhủng longRuộng bậc thang Mù Cang Chải🡆 More