Nam Phố Thiệu Minh

Nam Phố Thiệu Minh (zh.

南浦紹明, ja. nampo shōmyō), 1235-1309, là một vị Thiền sư Nhật Bản, thuộc tông Lâm Tế dòng Dương Kì. Sư lúc đầu học pháp nơi Lan Khê Đạo Long nhưng sau đích thân sang Trung Quốc tham học với Thiền sư Hư Đường Trí Ngu (zh. 虛堂智愚) và được Ấn khả. Trong dòng Thiền của Sư có nhiều vị nổi danh như Nhất Hưu Tông Thuần (ja. ikkyū sōjun) và Bạch Ẩn Huệ Hạc (ja. hakuin ekaku). Sư được Nhật hoàng ban hiệu Đại Ứng Quốc sư (ja. daiō kokushi).

Thiền sư
nam phố thiệu minh
南浦紹明
Nam Phố Thiệu Minh
Hoạt động tôn giáo
Tôn giáoPhật giáo
Trường pháiĐại thừa
Tông pháiThiền tông
Lưu pháiLâm Tế
Chi pháiDương Kỳ
DòngHổ Khâu
Môn pháiTùng Nguyên
Thông tin cá nhân
Sinh
Ngày sinh1235
Mất1309
Giới tínhnam
Nghề nghiệpnhà thơ
Quốc giaNhật Bản
Nam Phố Thiệu Minh Cổng thông tin Phật giáo

Khác với các vị tiền nhân đưa Thiền tông sang Nhật như Minh Am Vinh Tây (ja. myōan eisai), Viên Nhĩ Biện Viên (ja. enni ben'en), Sư không hoà nhập Thiền tông với những giáo lý của các tông khác như Thiên Thai tông, Chân ngôn tông. Môn đệ danh tiếng nhất của Sư là Tông Phong Diệu Siêu (ja. shūhō myōchō, cũng được gọi là Đại Đăng Quốc sư).

Mặc dù đã nổi danh lúc còn hoằng hoá nhưng vai trò thật sự quan trọng của Sư cho Thiền Lâm Tế tại Nhật chính là hệ thống truyền thừa vô song với các môn đệ lừng danh. Qua đó, người ta có thể xem Sư là vị Tổ chính của Thiền Lâm Tế tại Nhật vì hầu hết tất cả những vị Thiền sư danh tiếng của tông Lâm Tế của Nhật sau này đều xuất phát từ hệ phái của Sư với tên gọi là Ứng Đăng Quan phái (ja. ō-tō-kan-ha) - viết tắt từ ba danh hiệu Đại Ứng (ō 應) Quốc sư, Đại Đăng ( 燈) Quốc sư và Quan (kan 關) Sơn Huệ Huyền. Với sự hoằng hoá của Sư, giai đoạn du nhập của Thiền tông từ Trung Quốc sang Nhật đã kết thúc.

Tham khảo

  • Fo Guang Ta-tz'u-tien 佛光大辭典. Fo Guang Ta-tz'u-tien pien-hsiu wei-yuan-hui 佛光大辭典編修委員會. Taipei: Fo-kuang ch'u-pan-she, 1988. (Phật Quang Đại Từ điển. Phật Quang Đại Từ điển biên tu uỷ viên hội. Đài Bắc: Phật Quang xuất bản xã, 1988.)
  • Dumoulin, Heinrich:
    Geschichte des Zen-Buddhismus I. Indien und China, Bern & München 1985.
    Geschichte des Zen-Buddhismus II. Japan, Bern & München 1986.
Bảng các chữ viết tắt
bo.: Bod skad བོད་སྐད་, tiếng Tây Tạng | ja.: 日本語 tiếng Nhật | ko.: 한국어, tiếng Triều Tiên |
pi.: Pāli, tiếng Pali | sa.: Sanskrit संस्कृतम्, tiếng Phạn | zh.: 中文 chữ Hán

Tags:

12351309Bạch Ẩn Huệ HạcDương Kì pháiLan Khê Đạo LongLâm Tế tôngNhất Hưu Tông ThuầnThiên hoàngTrung Quốc

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Hồ Hoàn KiếmMinh MạngUkrainaVõ Văn Thưởng từ chức Chủ tịch nướcMiền Bắc (Việt Nam)Arsène WengerTam quốc diễn nghĩaGoogle MapsMai (phim)ArmeniaPhởTỉnh thành Việt NamSự kiện 30 tháng 4 năm 1975Bayern MunichSân bay quốc tế Long ThànhBrasilDanh sách cầu thủ bóng đá Việt Nam sinh ra ở nước ngoàiNữ hoàng nước mắtLịch sử Trung QuốcTrò chơi điện tửThảm sát Ba ChúcRomaManchester United F.C.InsulinVụ án Hồ Duy HảiChâu MỹTô Vĩnh DiệnNguyễn Nhật ÁnhCách mạng Tân HợiNguyễn Minh Châu (nhà văn)Điện Biên PhủChủ tịch Quốc hội Việt NamHùng VươngGodzilla đại chiến KongMekong CapitalChóĐức Quốc XãThảo Cầm Viên Sài GònKinh tế Hoa KỳPhan Thị Thanh TâmDanh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo cách viết tắtBộ Quốc phòng (Việt Nam)Toán họcBiến đổi khí hậuTuyên QuangChiến tranh Nguyên Mông – Đại ViệtLoài ngườiNguyễn Duy NgọcChiến dịch Tây NguyênTam Thể (phim truyền hình Trung Quốc)Huấn luyện viên xuất sắc nhất tháng Giải bóng đá Ngoại hạng AnhVụ án Lệ Chi viênPhong trào Dân chủ Đông Dương (1936–1939)Nguyễn TuânTô Ân XôTKylie MinogueBắc NinhNguyễn Đức CănBảy mối tội đầuNeymarPhạm Văn ĐồngTrí tuệ nhân tạoTi thểChiến tranh biên giới Việt–Trung 1979Tôn Đức ThắngSa PaChùa Bái ĐínhBostonNguyễn DuVăn họcĐỗ MườiNguyễn Quang SángCác dân tộc tại Việt NamPol PotHàn Mặc TửAlexandros Đại đếQuán Thế Âm🡆 More