Mỹ Anglo-Saxon

Mỹ Ănglê hoặc Mỹ Anglo-Saxon (tiếng Anh: Anglo-America) là một khu vực của châu Mỹ, trong đó, tiếng Anh là ngôn ngữ chính thức hay lịch sử, dân tộc, ngôn ngữ, văn hóa Anh đóng vai trò quan trọng tại đây.

Mỹ Anglo-Saxon thường được chỉ đến vùng lãnh thổ Bắc Mỹ, đặc biệt là hai quốc gia Hoa KỳCanada. Đây là khu vực chịu ảnh hưởng sâu sắc của văn hóa Anh.

Mỹ Anglo-Saxon
Phần tô màu xanh lá cây trên bản đồ cho thấy khu vực Mỹ Ănglê
Số liệu năm 2010
Quốc gia Dân số Diện tích Mật độ
Mỹ Anglo-Saxon Anguilla 14.764 91 km2 (35 dặm vuông Anh) 162,2/km2 (420/sq mi)
Mỹ Anglo-Saxon Antigua và Barbuda 86.754 442,6 km2 (170,9 dặm vuông Anh) 196,0/km2 (508/sq mi)
Mỹ Anglo-Saxon Bahamas 310.426 10.010 km2 (3.860 dặm vuông Anh) 31,0/km2 (80/sq mi)
Mỹ Anglo-Saxon Barbados 285.653 430 km2 (170 dặm vuông Anh) 664,3/km2 (1.721/sq mi)
Mỹ Anglo-Saxon Belize 314.522 22.806 km2 (8.805 dặm vuông Anh) 13,9/km2 (36/sq mi)
Mỹ Anglo-Saxon Bermuda 68.268 54 km2 (21 dặm vuông Anh) 1.264,2/km2 (3.274/sq mi)
Mỹ Anglo-Saxon Quần đảo Virgin thuộc Anh 24.939 151 km2 (58 dặm vuông Anh) 165,2/km2 (428/sq mi)
Mỹ Anglo-Saxon Canada 34.255.000 9.984.670 km2 (3.855.100 dặm vuông Anh) 3,7/km2 (9,6/sq mi)
Mỹ Anglo-Saxon Cayman Islands 50.209 264 km2 (102 dặm vuông Anh) 198,2/km2 (513/sq mi)
Mỹ Anglo-Saxon Dominica 72.813 751 km2 (290 dặm vuông Anh) 97,0/km2 (251/sq mi)
Mỹ Anglo-Saxon Quần đảo Falkland 3.140 12.173 km2 (4.700 dặm vuông Anh) 0,3/km2 (0,78/sq mi)
Mỹ Anglo-Saxon Grenada 107.818 344 km2 (133 dặm vuông Anh) 313,4/km2 (812/sq mi)
Mỹ Anglo-Saxon Guyana 748.486 196.849 km2 (76.004 dặm vuông Anh) 3,8/km2 (9,8/sq mi)
Mỹ Anglo-Saxon Jamaica 2.847.232 10.831 km2 (4.182 dặm vuông Anh) 262,9/km2 (681/sq mi)
Mỹ Anglo-Saxon Montserrat 5.118 102 km2 (39 dặm vuông Anh) 50,2/km2 (130/sq mi)
Mỹ Anglo-Saxon Puerto Rico 3.725.789 9.104 km2 (3.515 dặm vuông Anh) 430,0/km2 (1.114/sq mi)
Mỹ Anglo-Saxon Saint Kitts và Nevis 49.898 261 km2 (101 dặm vuông Anh) 191,2/km2 (495/sq mi)
Mỹ Anglo-Saxon Saint Lucia 160.922 606 km2 (234 dặm vuông Anh) 265,5/km2 (688/sq mi)
Mỹ Anglo-Saxon Saint Vincent và Grenadines 104.217 389 km2 (150 dặm vuông Anh) 267,9/km2 (694/sq mi)
Mỹ Anglo-Saxon Trinidad and Tobago 1.228.691 5.128 km2 (1.980 dặm vuông Anh) 239,6/km2 (621/sq mi)
Mỹ Anglo-Saxon Quần đảo Turks và Caicos 23.528 430 km2 (170 dặm vuông Anh) 104/km2 (270/sq mi)
Mỹ Anglo-Saxon Hoa Kỳ 310.232.863 9.161.966 km2 (3.537.455 dặm vuông Anh) 33,9/km2 (88/sq mi)
Mỹ Anglo-Saxon Quần đảo Virgin thuộc Mỹ 109.775 346 km2 (134 dặm vuông Anh) 317,3/km2 (822/sq mi)
Tổng 354.335.567 18.527.553,6 km2 (7.153.528,4 dặm vuông Anh) 18,9/km2 (49/sq mi)

Xem thêm

Chú thích

Tags:

AnhBắc MỹCanadaChâu MỹHoa KỳTiếng Anh

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Xuân DiệuTrần Quốc VượngCục An ninh mạng và phòng, chống tội phạm sử dụng công nghệ caoLa LigaChân Hoàn truyệnAn GiangCandiruCục An ninh đối ngoại (Việt Nam)Phó Chủ tịch Quốc hội Việt NamQuân khu 3, Quân đội nhân dân Việt NamẤn ĐộDương Văn MinhMiduChâu Nam CựcFakerQuân chủng Hải quân, Quân đội nhân dân Việt NamTrần Tuấn AnhDark webTổng cục Tình báo, Quân đội nhân dân Việt NamChú đại biMười hai vị thần trên đỉnh OlympusViệt MinhLionel Messi12BETLong AnVõ Văn KiệtBộ Công an (Việt Nam)Lê Thánh TôngCông an nhân dân Việt NamNhật Kim AnhGiờ Trái ĐấtTrương Tấn SangNguyễn Khoa ĐiềmTôi thấy hoa vàng trên cỏ xanhChiến dịch Điện Biên PhủVăn Miếu – Quốc Tử GiámDương vật ngườiCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Serie ADanh sách ngân hàng tại Việt NamGoogle DịchTaylor SwiftKhối lượng riêngVIXXDanh sách nhân vật trong One PieceDanh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo cách viết tắtNăng lượngXBoku no PicoCúp FANhà Lê sơĐông Nam BộNgày Quốc tế Lao độngNguyên tố hóa họcLệnh Ý Hoàng quý phiNgân hàng Thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt NamTôn giáoLê Đức ThọThú mỏ vịtHương TràmSao MộcChủ nghĩa xã hộiHồ Hoàn KiếmGái gọiNgân hàng thương mại cổ phần Kỹ Thương Việt NamTruyện KiềuSeventeen (nhóm nhạc)Gia KhánhCậu bé mất tíchNhà HồLão HạcTrường ChinhNgô QuyềnMinh Lan TruyệnTrương Gia Bình🡆 More