Mã Atc C01

Bản mẫu:ATC code C Mã ATC C01 Cardiac therapy là một phân nhóm điều trị của Hệ thống phân loại giải phẫu - điều trị - hoá học, một hệ thống mã chữ và số phát triển bởi tổ chức Y tế Thế giới dành cho việc phân loại các thuốc và các sản phẩm y khoa khác.

Phân nhóm C01 là một thành phần của nhóm theo giải phẫu C Hệ tim mạch.

Mã phục vụ thú y (mã ATCvet) có thể được thành lập bằng cách đặt chữ Q phía trước mã ATC người: QC01... Mã ATCvet không có mã ATC ở người tương ứng được ghi chú với chữ cái đầu là Q trong danh sách sau đây.

Các ấn bản quốc gia về phân loại ATC có thể có thêm những mã không có trong danh sách theo phiên bản của tổ chức Y tế Thế giới này.

C01A Glycozit tim Mã Atc C01

C01AA Các glycozit Digitalis

C01AB Các glycozit Scilla

C01AC Các glycozit Strophantus (Chi Sừng trâu)

C01AX Các glycozit tim khác

C01B Các thuốc chống loạn nhịp tim, lớp I và III

C01BA Các thuốc chống loạn nhịp tim, lớp Ia

    C01BA01 Quinidine
    C01BA02 Procainamide
    C01BA03 Disopyramide
    C01BA04 Sparteine
    C01BA05 Ajmaline
    C01BA08 Prajmaline
    C01BA12 Lorajmine
    C01BA51 Quinidine, combinations excluding Psycholeptics
    C01BA71 Quinidine, combinations with psycholeptics

C01BB Các thuốc chống loạn nhịp tim, lớp Ib

C01BC Các thuốc chống loạn nhịp tim, lớp Ic

C01BD Các thuốc chống loạn nhịp tim, lớp III

    C01BD01 Amiodarone
    C01BD02 Bretylium
    C01BD03 Bunaftine
    C01BD04 Dofetilide
    C01BD05 Ibutilide
    C01BD06 Tedisamil
    C01BD07 Dronedarone

C01BG Các thuốc chống loạn nhịp tim khác, lớp I và III

    C01BG01 Moracizine
    C01BG07 Cibenzoline
    C01BG11 Vernakalant

C01C Cardiac stimulants excluding cardiac glycosides Mã Atc C01

C01CA Adrenergic và Dopaminergic agents

C01CE Phosphodiesterase inhibitor

    C01CE01 Amrinone
    C01CE02 Milrinone
    C01CE03 Enoximone
    C01CE04 Bucladesine
    QC01CE90 Pimobendan

C01CX Other cardiac stimulants

    C01CX06 Angiotensinamide
    C01CX07 Xamoterol
    C01CX08 Levosimendan

C01D Vasodilations used in Cardiovascular diseases Mã Atc C01

C01DA Organic Nitrovasodilators

    C01DA02 Medical use of nitroglycerin
    C01DA04 Methylpropylpropanediol dinitrate
    C01DA05 PETN
    C01DA07 Propatylnitrate
    C01DA08 Isosorbide dinitrate
    C01DA09 Trolnitrate
    C01DA13 Eritrityl tetranitrate
    C01DA14 Isosorbide mononitrate
    C01DA20 Organic nitrates in combination
    C01DA38 Tenitramine
    C01DA52 Glyceryl trinitrate, combinations
    C01DA54 Methylpropylpropanediol dinitrate, combinations
    C01DA55 Pentaerithrityl tetranitrate, combinations
    C01DA57 Propatylnitrate, combinations
    C01DA58 Isosorbide dinitrate, combinations
    C01DA59 Trolnitrate, combinations
    C01DA63 Eritrityl tetranitrate, combinations
    C01DA70 Organic nitrates in combination with psycholeptics

C01DB Quinolone vasodilators

C01DX Other vasodilators used in cardiac diseases

    C01DX01 Itramin tosilate
    C01DX02 Prenylamine
    C01DX03 Oxyfedrine
    C01DX04 Benziodarone
    C01DX05 Carbocromen
    C01DX06 Hexobendine
    C01DX07 Etafenone
    C01DX08 Heptaminol
    C01DX09 Imolamine
    C01DX10 Dilazep
    C01DX11 Trapidil
    C01DX12 Molsidomine
    C01DX13 Efloxate
    C01DX14 Cinepazet
    C01DX15 Cloridarol
    C01DX16 Nicorandil
    C01DX18 Linsidomine
    C01DX19 Nesiritide
    C01DX21 Serelaxin
    C01DX51 Itramin tosilate, combinations
    C01DX52 Prenylamine, combinations
    C01DX53 Oxyfedrine, combinations
    C01DX54 Benziodarone, combinations

C01E Các chế phẩm tim khác Mã Atc C01

C01EA Các Prostaglandin

C01EB Các chế phẩm tim khác

    C01EB02 Long não
    C01EB03 Indometacin
    C01EB04 Glycozit Crataegus (Chi Sơn tra)
    C01EB05 Creatinolfosfate
    C01EB06 Phosphocreatine
    C01EB07 Fructose 1,6-bisphosphate
    C01EB09 Coenzyme Q10
    C01EB10 Adenosine
    C01EB11 Tiracizine
    C01EB13 Acadesine
    C01EB15 Trimetazidine
    C01EB16 Ibuprofen
    C01EB17 Ivabradine
    C01EB18 Ranolazine
    C01EB21 Regadenoson
    C01EB22 Meldonium

C01EX Other cardiac combination products

Xem thêm

  • Các thuốc chống loạn nhịp tim lớp II(Beta blocker) nằm trong nhóm Mã ATC C07.
  • Các thuốc chống loạn nhịp tim lớp IV(cardiac Calci channel blockers) nằm trong nhóm Mã ATC C08#C08D.

Tham khảo

Bản mẫu:Antiarrhythmic agents Bản mẫu:Cardiac stimulants excluding cardiac glycosides Bản mẫu:Vasodilators used in cardiac diseases

Tags:

C01A Glycozit tim Mã Atc C01C01B Các thuốc chống loạn nhịp tim, lớp I và III Mã Atc C01C01C Cardiac stimulants excluding cardiac glycosides Mã Atc C01C01D Vasodilations used in Cardiovascular diseases Mã Atc C01C01E Các chế phẩm tim khác Mã Atc C01Mã Atc C01Dược phẩmHệ thống phân loại giải phẫu - điều trị - hoá họcTổ chức Y tế Thế giới

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Nhà Tây SơnDấu chấmTập đoàn FPTTrần Đức LươngÚcTrần Hưng ĐạoĐứcPhong trào Dân chủ Đông Dương (1936–1939)TajikistanQuân đội nhân dân Việt NamModern FamilyĐinh Tiến DũngLê Long ĐĩnhSố nguyên tốHàn Mặc TửVịnh Hạ LongThép MớiNguyễn Hồng SơnCao BằngHoàng Việt (nhạc sĩ)Trận Bạch Đằng (938)Lâm ĐồngCần ThơNguyễn Ngọc TưTết Nguyên ĐánĐào, phở và pianoLa bànThành phố trực thuộc trung ương (Việt Nam)Lục bộ (Việt Nam)Quan hệ tình dụcChữ HánĐiện BiênGeorge WashingtonChế Bồng NgaMai Hắc ĐếTuyên ngôn độc lập (Việt Nam Dân chủ Cộng hòa)I'll-ItGiải bóng đá Ngoại hạng Anh 2014-15NewJeansTam quốc diễn nghĩa69 (tư thế tình dục)Alexandros Đại đếBộ bộ kinh tâm (phim truyền hình)Danh sách quốc gia Châu Âu theo diện tíchNguyễn Văn NênHội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt NamGruziaLee Do-hyunChùa Bái ĐínhTruyện KiềuNguyễn Xuân PhúcSân vận động WembleyPhố cổ Hội AnTrung QuốcPeruMèoFIFABiển ĐôngGiải bóng đá Ngoại hạng Anh 2022–23Triệu Lệ DĩnhVườn quốc gia Cúc PhươngSri LankaVật lý họcTình yêuĐội tuyển bóng đá quốc gia PhápĐường Thái TôngHà NộiKung Fu PandaThành ủy Thành phố Hồ Chí MinhBồ Đào NhaCroatiaDanh sách quốc gia theo GDP (danh nghĩa)MaldivesĐà LạtYên NhậtCampuchiaĐịch Nhân KiệtDragon Ball – 7 viên ngọc rồng🡆 More