Kırıkkale là một thành phố tỉnh lỵ tỉnh Kırıkkale trong vùng Trung Anatolia của Thổ Nhĩ Kỳ.
Thành phố Kırıkkale có cự ly 80 km về phía đông Ankara. có diện tích km2, dân số thời điểm năm 2009 là 212.405 người. Đây là thành phố lớn thứ 39 tại Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số năm 2010 là 280.834 người, trong đó 192.705 sống trong thành phố Kırıkkale. Thành phố nằm trên tuyến đường sắt gần sông Kızıl. Đại học Kırıkkale nằm ở thành phố.
Kırıkkale | |
---|---|
— District — | |
Thung lũng sông Delice gần Kırıkkale | |
Vị trí của Kırıkkale trong Thổ Nhĩ Kỳ. | |
Tọa độ: 39°51′B 33°30′Đ / 39,85°B 33,5°Đ | |
Quốc gia | Thổ Nhĩ Kỳ |
Tỉnh | Kırıkkale |
Chính quyền | |
• Mayor | Veli Korkmaz (AKP) |
Độ cao | 713 m (2,339 ft) |
Dân số (2009) | |
• Đô thị | 192.705 |
Múi giờ | EET (UTC+2) |
• Mùa hè (DST) | EEST (UTC+3) |
Mã bưu chính | 71xxx |
Mã điện thoại | 0318 |
Thành phố kết nghĩa | Travnik |
Biển số xe | 71 |
Trang web | www.kirikkale.gov.tr |
Dữ liệu khí hậu của Kırıkkale | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 17.0 | 21.4 | 30.4 | 32.0 | 36.0 | 37.6 | 41.8 | 40.3 | 40.6 | 33.5 | 24.8 | 19.0 | 41,8 |
Trung bình cao °C (°F) | 4.7 | 7.8 | 13.2 | 18.7 | 23.8 | 28.2 | 31.8 | 31.9 | 27.7 | 21.4 | 13.0 | 6.3 | 19,0 |
Trung bình ngày, °C (°F) | 0.8 | 2.7 | 7.2 | 12.2 | 17.1 | 21.4 | 24.9 | 24.9 | 20.3 | 14.4 | 7.0 | 2.4 | 12,9 |
Trung bình thấp, °C (°F) | −2.4 | −1.4 | 2.0 | 6.1 | 10.7 | 14.5 | 17.6 | 17.7 | 13.1 | 8.3 | 2.2 | −0.6 | 7,3 |
Thấp kỉ lục, °C (°F) | −22.4 | −21.6 | −19.8 | −6.8 | 0.4 | 4.6 | 7.4 | 7.2 | 2.7 | −5 | −9.7 | −18 | −22,4 |
Giáng thủy mm (inch) | 42.8 (1.685) | 30.2 (1.189) | 39.1 (1.539) | 40.0 (1.575) | 50.2 (1.976) | 42.3 (1.665) | 9.6 (0.378) | 14.4 (0.567) | 15.0 (0.591) | 29.1 (1.146) | 30.6 (1.205) | 43.6 (1.717) | 386,9 (15,232) |
Số ngày giáng thủy TB | 11.57 | 9.93 | 11.03 | 11.87 | 13.37 | 9.83 | 3.50 | 3.57 | 4.73 | 7.50 | 8.00 | 11.27 | 106,2 |
Số giờ nắng trung bình hàng tháng | 83.7 | 121.5 | 170.5 | 216.0 | 269.7 | 312.0 | 359.6 | 341.0 | 270.0 | 207.7 | 141.0 | 74.4 | 2.567,1 |
Số giờ nắng trung bình ngày | 2.7 | 4.3 | 5.5 | 7.2 | 8.7 | 10.4 | 11.6 | 11.0 | 9.0 | 6.7 | 4.7 | 2.4 | 7,0 |
Nguồn Kırıkkale: Cơ quan Khí tượng Nhà nước Thổ Nhĩ Kỳ |
Bản mẫu:Thành phố Thổ Nhĩ Kỳ
This article uses material from the Wikipedia Tiếng Việt article Kırıkkale, which is released under the Creative Commons Attribution-ShareAlike 3.0 license ("CC BY-SA 3.0"); additional terms may apply (view authors). Nội dung được phát hành theo CC BY-SA 4.0, ngoại trừ khi có ghi chú khác. Images, videos and audio are available under their respective licenses.
®Wikipedia is a registered trademark of the Wiki Foundation, Inc. Wiki Tiếng Việt (DUHOCTRUNGQUOC.VN) is an independent company and has no affiliation with Wiki Foundation.