Just Whitney...
Đây là album phòng thu đầu tiên của cô trong bốn năm, kể từ album My Love Is Your Love (1998), và sau khi ký kết hợp đồng thu âm mới trí giá 100 triệu đô với hãng đĩa Arista vào năm 2001.
Just Whitney | ||||
---|---|---|---|---|
Album phòng thu của Whitney Houston | ||||
Phát hành | 25 tháng 11 năm 2002 | |||
Thu âm | 2001–2002 | |||
Thể loại | R&B, pop, hip hop, dance | |||
Thời lượng | 39:08 | |||
Hãng đĩa | Arista | |||
Sản xuất | Antonio "L.A." Reid (exec.), Eivan "Ricco" Bj (exec.), Babyface, Bobby Brown, Whitney Houston, Missy Elliott, Charile "CSUN" Bereal, Kenyn Bereal, Ted Bishop, Gordon Chambers, Rob Fusari, Ricky Minor, Troy Taylor, Muhammad2G, Kevin "She'kspere" Briggs | |||
Thứ tự album của Whitney Houston | ||||
| ||||
Đĩa đơn từ Just Whitney | ||||
|
Album ra mắt tại số 9 trên bảng xếp hạng Billboard 200, và thứ ba trên bảng xếp hạng Top R&B/Hip-Hop Albums, khi bán được 205.140 bản trong tuần đầu tiên. Album nhận được đánh giá trái chiều từ các nhà phê bình âm nhạc.
Album phát hành 4 đĩa đơn chính thức, trong đó có 3 đĩa đơn "Whatchulookinat", "Love That Man" và "Try It on My Own" đều đạt vị trí số một trên bảng xếp hạng Billboard Hot Dance Club Songs. Kể từ khi phát hành, Just Whitney... đã bán được 3 triệu bản trên toàn thế giới và được chứng nhận Bạch kim ở Mỹ và Thụy Sĩ và vàng ở Pháp, Brasil và các nước khác.
Nguồn từ Allmusic.
STT | Nhan đề | Sáng tác | Sản xuất | Thời lượng |
---|---|---|---|---|
1. | "One of Those Days" | Kevin Briggs, O'Kelly Isley, Jr., Rudolph Isley, Ronald Isley, Ernie Isley, Marvin Isley, Chris Jasper, Dwight Reynolds, Patrice Stewart | Kevin Briggs | 4:10 |
2. | "Tell Me No" | Babyface, Kandi Burruss, Holly Lamar, Annie Roboff | Babyface | 3:44 |
3. | "Things You Say" | Charlie Bereal, Kenny Bereal, Missy Elliott, Tweet | CKB, Missy Elliott | 4:13 |
4. | "My Love" (song ca với Bobby Brown) | Ted Bishop, Gordon Chambers, Greg Charley | Gordon Chambers, Ted Bishop | 3:28 |
5. | "Love That Man" | Babyface, Rob Fusari, Calvin Gaines, Eritza Laues, Bill Lee, Balewa Muhammad | Babyface, Rob Fusari | 3:28 |
6. | "Try It on My Own" | Babyface, Jason Edmonds, Carole Bayer Sager, Aleese Simmons, Nathan Walton | Babyface | 4:39 |
7. | "Dear John Letter" | Briggs, Dwight Reynolds, Patrice Stewart | Briggs | 4:34 |
8. | "Unashamed" | Darius Good, Luke Paterno, Stephanie Salzman, Troy Taylor | Troy Taylor, Darius Good, Luke Paterna | 3:38 |
9. | "You Light Up My Life" | Joe Brooks | Babyface, Rickey Minor | 3:42 |
10. | "Whatchulookinat" | Tammie Harris, Houston, Andre Lewis, Muhammad, Harry Palmer, Christopher Stain, Deborah Harry, Lawrence Parker, Jesse West | Bobby Brown, Muhammad 2G | 3:33 |
Phiên bản quốc tế | ||
---|---|---|
STT | Nhan đề | Thời lượng |
1. | "Whatchulookinat" | 3:33 |
2. | "Tell Me No" | 3:44 |
3. | "One of Those Days" | 4:10 |
4. | "Things You Say" | 4:13 |
5. | "My Love" (featuring Bobby Brown) | 3:28 |
6. | "Love That Man" | 3:28 |
7. | "On My Own+" | 4:39 |
8. | "Dear John Letter" | 4:34 |
9. | "Unashamed" | 3:38 |
10. | "You Light Up My Life" | 3:42 |
11. | "Whatchulookinat" (P. Diddy Remix) | 4:08 |
Tổng thời lượng: | 43:17 |
Bonus DVD phiên bản Limited | ||
---|---|---|
STT | Nhan đề | Thời lượng |
1. | "Whatchulookinat" (video ca nhạc) | 4:11 |
2. | "Love to Infinity Megamix" (Video) | 5:15 |
3. | "Whatchulookinat" (Hậu trường) | 4:52 |
Tổng thời lượng: | 14:18 |
+Ở phiên bản quốc tế, "Try It on My Own" có tên là "On My Own".
Xếp hạng tuần
| Xếp hạng cuối năm
|
Nước | Tổ chức | Chứng nhận | Doanh sổ |
---|---|---|---|
Brazil | ABPD | Vàng | 40,000+ |
Pháp | SNEP | Vàng | 100,000+ |
Thụy Sĩ | IFPI | Bạch kim | 30,000+ |
Vương quốc Anh | BPI | - | 42,114 |
Mỹ | RIAA | Bạch kim | 760,000 |
Toàn cầu | 3 million
|
This article uses material from the Wikipedia Tiếng Việt article Just Whitney, which is released under the Creative Commons Attribution-ShareAlike 3.0 license ("CC BY-SA 3.0"); additional terms may apply (view authors). Nội dung được phát hành theo CC BY-SA 4.0, ngoại trừ khi có ghi chú khác. Images, videos and audio are available under their respective licenses.
®Wikipedia is a registered trademark of the Wiki Foundation, Inc. Wiki Tiếng Việt (DUHOCTRUNGQUOC.VN) is an independent company and has no affiliation with Wiki Foundation.