Guðmundur Gudi Þórarinsson là một cầu thủ bóng đá người Iceland thi đấu cho New York City ở vị trí tiền vệ, cũng là một ca sĩ.
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Ngày sinh | 15 tháng 4, 1992 | ||
Nơi sinh | Selfoss, Iceland | ||
Chiều cao | 1,83 m (6 ft 0 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ trung tâm | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | New York City | ||
Số áo | 20 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2008 | Selfoss | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2008–2010 | Selfoss | 36 | (5) |
2011–2012 | ÍBV | 43 | (2) |
2013–2014 | Sarpsborg 08 | 59 | (7) |
2015–2016 | FC Nordsjælland | 35 | (1) |
2016–2017 | Rosenborg | 24 | (1) |
2017–2019 | IFK Norrköping | 84 | (4) |
2020– | New York City | 25 | (1) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2008 | U-17 Iceland | 5 | (0) |
2009–2010 | U-19 Iceland | 13 | (3) |
2011–2014 | U-21 Iceland | 14 | (0) |
2014– | Iceland | 12 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 24 tháng 5 năm 2021 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 14 tháng 11 năm 2021 |
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp | Cúp Liên đoàn | Châu Âu | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng đấu | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
Selfoss | 2009 | 1. deild karla | ? | 4 | 0 | 0 | — | ? | 4 | |||
2010 | Úrvalsdeild | 16 | 1 | 0 | 0 | — | 16 | 1 | ||||
Tổng cộng | 16 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 16 | 5 | ||
IBV | 2011 | Úrvalsdeild | 22 | 0 | 4 | 0 | — | 2 | 0 | 28 | 0 | |
2012 | 21 | 2 | 3 | 0 | — | 2 | 0 | 26 | 2 | |||
Tổng cộng | 43 | 2 | 7 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 54 | 2 | ||
Sarpsborg 08 | 2013 | Tippeligaen | 30 | 3 | 0 | 0 | — | 2 | 0 | 30 | 3 | |
2014 | 29 | 4 | 3 | 1 | — | 32 | 5 | |||||
Tổng cộng | 59 | 7 | 3 | 1 | 0 | 0 | 2 | 0 | 64 | 8 | ||
Nordsjælland | 2014–15 | Danish Superliga | 15 | 0 | 0 | 0 | — | 15 | 0 | |||
2015–16 | 20 | 1 | 0 | 0 | — | 20 | 1 | |||||
Tổng cộng | 35 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 35 | 1 | ||
Rosenborg | 2016 | Tippeligaen | 24 | 1 | 2 | 0 | — | 2 | 0 | 28 | 1 | |
Norrköping | 2017 | Allsvenskan | 27 | 2 | 2 | 0 | — | 4 | 0 | 33 | 2 | |
2018 | 29 | 2 | 3 | 0 | — | — | 32 | 2 | ||||
2019 | 28 | 0 | 3 | 0 | 6 | 0 | — | 37 | 0 | |||
Tổng cộng | 84 | 4 | 7 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 101 | 4 | ||
New York City | 2020 | MLS | 19 | 0 | — | 1 | 0 | 1 | 0 | 21 | 0 | |
Tổng cộng sự nghiệp | 300 | 20 | 19 | 1 | 17 | 0 | 3 | 0 | 339 | 21 |
Guðmundur là một ca sĩ hát tốt, là anh trai của ca sĩ Iceland Ingólfur Þórarinsson. Năm 2018 anh tham gia Söngvakeppnin, một cuộc thi vòng loại để chọn ra đại diện của Iceland tham gia Eurovision Song Contest 2018.
This article uses material from the Wikipedia Tiếng Việt article Guðmundur Þórarinsson, which is released under the Creative Commons Attribution-ShareAlike 3.0 license ("CC BY-SA 3.0"); additional terms may apply (view authors). Nội dung được phát hành theo CC BY-SA 4.0, ngoại trừ khi có ghi chú khác. Images, videos and audio are available under their respective licenses.
®Wikipedia is a registered trademark of the Wiki Foundation, Inc. Wiki Tiếng Việt (DUHOCTRUNGQUOC.VN) is an independent company and has no affiliation with Wiki Foundation.