Nghệ sĩ mới xuất sắc nhất là một trong bốn hạng mục quan trọng nhất trong hệ thống giải thưởng âm nhạc Grammy của Mỹ (cùng với Thu âm của năm, Album của năm và Bài hát của năm).
Giải này được trao lần đầu tiên vào năm 1960, 2 năm sau khi giải Grammy ra đời. Tuy nhiên năm 1967 hạng mục này lại không được trao thưởng.
"Giải Grammy cho Nghệ sĩ mới xuất sắc nhất" được trao cho nghệ sĩ đã phát hành, trong một năm thích hợp nào đó, đĩa hát đầu tiên đã tạo nên nhận dạng của công chúng về nghệ sĩ này. Lưu ý rằng đĩa hát này không nhất thiết phải là album đầu tay của nghệ sĩ.
Dưới đây là danh sách những nghệ sĩ đã được trao giải thưởng ở hạng mục này.
Năm [I] | Người nhận giải | Quốc tịch | Đề cử | Chú thích |
---|---|---|---|---|
1959 | Darin, BobbyBobby Darin | Hoa Kỳ |
| |
1961 | Newhart, BobBob Newhart | Hoa Kỳ |
| |
1962 | Nero, PeterPeter Nero | Hoa Kỳ |
| |
1963 | Goulet, RobertRobert Goulet | Hoa Kỳ |
| |
1964 | The Swingle Singers | Pháp |
| |
1965 | The Beatles | Anh |
| |
1966 | Jones, TomTom Jones | Anh |
| |
1967 | — | — | — | |
1968 | Gentry, BobbieBobbie Gentry | Hoa Kỳ |
| |
1969 | Feliciano, JoséJosé Feliciano | Puerto Rico |
| |
1970 | Crosby, Stills & Nash | Anh Hoa Kỳ |
| |
1971 | The Carpenters | Hoa Kỳ |
| |
1972 | Simon, CarlyCarly Simon | Hoa Kỳ |
| |
1973 | America | Anh Hoa Kỳ |
| |
1974 | Midler, BetteBette Midler | Hoa Kỳ |
| |
1975 | Hamlisch, MarvinMarvin Hamlisch | Hoa Kỳ |
| |
1976 | Cole, NatalieNatalie Cole | Hoa Kỳ |
| |
1977 | Starland Vocal Band | Hoa Kỳ |
| |
1978 | Boone, DebbyDebby Boone | Hoa Kỳ |
| |
1979 | A Taste of Honey | Hoa Kỳ |
| |
1980 | Jones, Rickie LeeRickie Lee Jones | Hoa Kỳ |
| |
1981 | Cross, ChristopherChristopher Cross | Hoa Kỳ |
| |
1982 | Easton, SheenaSheena Easton | Anh |
| |
1983 | Men at Work | Úc |
| |
1984 | Culture Club | Anh |
| |
1985 | Lauper, CyndiCyndi Lauper | Hoa Kỳ |
| |
1986 | Sade | Anh |
| |
1987 | Hornsby, BruceBruce Hornsby và the Range | Hoa Kỳ |
| |
1988 | Watley, JodyJody Watley | Hoa Kỳ |
| |
1989 | Chapman, TracyTracy Chapman | Hoa Kỳ |
| |
1990 | Milli Vanilli[III] | Đức |
| |
1991 | Carey, MariahMariah Carey | Hoa Kỳ |
| |
1992 | Cohn, MarcMarc Cohn | Hoa Kỳ |
| |
1993 | Arrested Development | Hoa Kỳ |
| |
1994 | Braxton, ToniToni Braxton | Hoa Kỳ |
| |
1995 | Crow, SherylSheryl Crow | Hoa Kỳ |
| |
1996 | Hootie & the Blowfish | Hoa Kỳ |
| |
1997 | Rimes, LeAnnLeAnn Rimes | Hoa Kỳ | ||
1998 | Cole, PaulaPaula Cole | Hoa Kỳ |
| |
1999 | Hill, LaurynLauryn Hill | Hoa Kỳ | ||
2000 | Aguilera, ChristinaChristina Aguilera | Hoa Kỳ |
| |
2001 | Lynne, ShelbyShelby Lynne | Hoa Kỳ |
| |
2002 | Keys, AliciaAlicia Keys | Hoa Kỳ |
| |
2003 | Jones, NorahNorah Jones | Hoa Kỳ | ||
2004 | Evanescence | Hoa Kỳ |
| |
2005 | Maroon 5 | Hoa Kỳ |
| |
2006 | Legend, JohnJohn Legend | Hoa Kỳ |
| |
2007 | Underwood, CarrieCarrie Underwood | Hoa Kỳ |
| |
2008 | Winehouse, AmyAmy Winehouse | Anh |
| |
2009 | Adele | Anh |
| |
2010 | Zac Brown Band | Hoa Kỳ |
| |
2011 | Esperanza Spalding | Hoa Kỳ | ||
2012 | Bon Iver | Hoa Kỳ | ||
2013 | Fun | Hoa Kỳ |
| |
2014 | Macklemore & Ryan Lewis | Hoa Kỳ |
| |
2015 | Sam Smith | Anh |
| |
2016 | Meghan Trainor | Hoa Kỳ |
| |
2017 | Chance the Rapper | Hoa Kỳ |
| |
2018 | Alessia Cara | Canada |
|
This article uses material from the Wikipedia Tiếng Việt article Giải Grammy cho Nghệ sĩ mới xuất sắc nhất, which is released under the Creative Commons Attribution-ShareAlike 3.0 license ("CC BY-SA 3.0"); additional terms may apply (view authors). Nội dung được phát hành theo CC BY-SA 4.0, ngoại trừ khi có ghi chú khác. Images, videos and audio are available under their respective licenses.
®Wikipedia is a registered trademark of the Wiki Foundation, Inc. Wiki Tiếng Việt (DUHOCTRUNGQUOC.VN) is an independent company and has no affiliation with Wiki Foundation.