Giải Grammy Cho Nghệ Sĩ Mới Xuất Sắc Nhất

Nghệ sĩ mới xuất sắc nhất là một trong bốn hạng mục quan trọng nhất trong hệ thống giải thưởng âm nhạc Grammy của Mỹ (cùng với Thu âm của năm, Album của năm và Bài hát của năm).

Giải này được trao lần đầu tiên vào năm 1960, 2 năm sau khi giải Grammy ra đời. Tuy nhiên năm 1967 hạng mục này lại không được trao thưởng.

Giải Grammy Cho Nghệ Sĩ Mới Xuất Sắc Nhất

"Giải Grammy cho Nghệ sĩ mới xuất sắc nhất" được trao cho nghệ sĩ đã phát hành, trong một năm thích hợp nào đó, đĩa hát đầu tiên đã tạo nên nhận dạng của công chúng về nghệ sĩ này. Lưu ý rằng đĩa hát này không nhất thiết phải là album đầu tay của nghệ sĩ.

Dưới đây là danh sách những nghệ sĩ đã được trao giải thưởng ở hạng mục này.

Danh sách nghệ sĩ đoạt giải

Giải Grammy Cho Nghệ Sĩ Mới Xuất Sắc Nhất 
Các thành viên The Beatles bao gồm John Lennon, Paul McCartney, Ringo Starr, và George Harrison (theo chiều kim đồng hồ từ bên trên phía trái)
Giải Grammy Cho Nghệ Sĩ Mới Xuất Sắc Nhất 
Hai thành viên của The Carpenters Karen CarpenterRichard Carpenter
Giải Grammy Cho Nghệ Sĩ Mới Xuất Sắc Nhất 
Mariah Carey
Giải Grammy Cho Nghệ Sĩ Mới Xuất Sắc Nhất 
Lauryn Hill
Giải Grammy Cho Nghệ Sĩ Mới Xuất Sắc Nhất 
Christina Aguilera
Giải Grammy Cho Nghệ Sĩ Mới Xuất Sắc Nhất 
Alicia Keys
Giải Grammy Cho Nghệ Sĩ Mới Xuất Sắc Nhất 
Norah Jones
Giải Grammy Cho Nghệ Sĩ Mới Xuất Sắc Nhất 
John Legend
Giải Grammy Cho Nghệ Sĩ Mới Xuất Sắc Nhất 
Carrie Underwood
Giải Grammy Cho Nghệ Sĩ Mới Xuất Sắc Nhất 
Amy Winehouse
Giải Grammy Cho Nghệ Sĩ Mới Xuất Sắc Nhất 
Adele
Giải Grammy Cho Nghệ Sĩ Mới Xuất Sắc Nhất 
Zac Brown Band
Năm [I] Người nhận giải Quốc tịch Đề cử Chú thích
1959 Darin, BobbyBobby Darin Giải Grammy Cho Nghệ Sĩ Mới Xuất Sắc Nhất  Hoa Kỳ
  • Edd Byrnes
  • Mark Murphy
  • Johnny Restivo
  • Mavis Rivers
1961 Newhart, BobBob Newhart Giải Grammy Cho Nghệ Sĩ Mới Xuất Sắc Nhất  Hoa Kỳ
1962 Nero, PeterPeter Nero Giải Grammy Cho Nghệ Sĩ Mới Xuất Sắc Nhất  Hoa Kỳ
  • Ann-Margret
  • Dick Gregory
  • The Lettermen
  • Timi Yuro
1963 Goulet, RobertRobert Goulet Giải Grammy Cho Nghệ Sĩ Mới Xuất Sắc Nhất  Hoa Kỳ
1964 The Swingle Singers Giải Grammy Cho Nghệ Sĩ Mới Xuất Sắc Nhất  Pháp
1965 The Beatles Giải Grammy Cho Nghệ Sĩ Mới Xuất Sắc Nhất  Anh
1966 Jones, TomTom Jones Giải Grammy Cho Nghệ Sĩ Mới Xuất Sắc Nhất  Anh
1967
1968 Gentry, BobbieBobbie Gentry Giải Grammy Cho Nghệ Sĩ Mới Xuất Sắc Nhất  Hoa Kỳ
1969 Feliciano, JoséJosé Feliciano Giải Grammy Cho Nghệ Sĩ Mới Xuất Sắc Nhất  Puerto Rico
  • Cream
  • Gary Puckett & The Union Gap
  • Jeannie C. Riley
  • O. C. Smith
1970 Crosby, Stills & Nash Giải Grammy Cho Nghệ Sĩ Mới Xuất Sắc Nhất  Anh
Giải Grammy Cho Nghệ Sĩ Mới Xuất Sắc Nhất  Hoa Kỳ
1971 The Carpenters Giải Grammy Cho Nghệ Sĩ Mới Xuất Sắc Nhất  Hoa Kỳ
  • Elton John
  • Melba Moore
  • Anne Murray
  • The Partridge Family
1972 Simon, CarlyCarly Simon Giải Grammy Cho Nghệ Sĩ Mới Xuất Sắc Nhất  Hoa Kỳ
  • Chase
  • Emerson, Lake & Palmer
  • Hamilton, Joe Frank & Reynolds
  • Bill Withers
1973 America Giải Grammy Cho Nghệ Sĩ Mới Xuất Sắc Nhất  Anh
Giải Grammy Cho Nghệ Sĩ Mới Xuất Sắc Nhất  Hoa Kỳ
  • Harry Chapin
  • The Eagles
  • Loggins and Messina
  • John Prine
1974 Midler, BetteBette Midler Giải Grammy Cho Nghệ Sĩ Mới Xuất Sắc Nhất  Hoa Kỳ
  • Eumir Deodato
  • Maureen McGovern
  • Marie Osmond
  • Barry White
1975 Hamlisch, MarvinMarvin Hamlisch Giải Grammy Cho Nghệ Sĩ Mới Xuất Sắc Nhất  Hoa Kỳ
  • Bad Company
  • Johnny Bristol
  • David Essex
  • Graham Central Station
  • Phoebe Snow
1976 Cole, NatalieNatalie Cole Giải Grammy Cho Nghệ Sĩ Mới Xuất Sắc Nhất  Hoa Kỳ
  • Morris Albert
  • Amazing Rhythm Aces
  • Brecker Brothers
  • KC and the Sunshine Band
1977 Starland Vocal Band Giải Grammy Cho Nghệ Sĩ Mới Xuất Sắc Nhất  Hoa Kỳ
  • Boston
  • Dr. Buzzard's Original Savannah Band
  • The Brothers Johnson
  • Wild Cherry
1978 Boone, DebbyDebby Boone Giải Grammy Cho Nghệ Sĩ Mới Xuất Sắc Nhất  Hoa Kỳ
  • Stephen Bishop
  • Shaun Cassidy
  • Foreigner
  • Andy Gibb
1979 A Taste of Honey Giải Grammy Cho Nghệ Sĩ Mới Xuất Sắc Nhất  Hoa Kỳ
1980 Jones, Rickie LeeRickie Lee Jones Giải Grammy Cho Nghệ Sĩ Mới Xuất Sắc Nhất  Hoa Kỳ
1981 Cross, ChristopherChristopher Cross Giải Grammy Cho Nghệ Sĩ Mới Xuất Sắc Nhất  Hoa Kỳ
  • Irene Cara
  • Robbie Dupree
  • Amy Holland
  • The Pretenders
1982 Easton, SheenaSheena Easton Giải Grammy Cho Nghệ Sĩ Mới Xuất Sắc Nhất  Anh
1983 Men at Work Giải Grammy Cho Nghệ Sĩ Mới Xuất Sắc Nhất  Úc
  • Asia
  • Jennifer Holliday
  • The Human League
  • Stray Cats
1984 Culture Club Giải Grammy Cho Nghệ Sĩ Mới Xuất Sắc Nhất  Anh
  • Big Country
  • Eurythmics
  • Men Without Hats
  • Musical Youth
1985 Lauper, CyndiCyndi Lauper Giải Grammy Cho Nghệ Sĩ Mới Xuất Sắc Nhất  Hoa Kỳ
  • Sheila E.
  • Frankie Goes to Hollywood
  • Corey Hart
  • The Judds
1986 Sade Giải Grammy Cho Nghệ Sĩ Mới Xuất Sắc Nhất  Anh
  • a-ha
  • Freddie Jackson
  • Katrina and the Waves
  • Julian Lennon
1987 Hornsby, BruceBruce Hornsby và the Range Giải Grammy Cho Nghệ Sĩ Mới Xuất Sắc Nhất  Hoa Kỳ
  • Glass Tiger
  • Nu Shooz
  • Simply Red
  • Timbuk3
1988 Watley, JodyJody Watley Giải Grammy Cho Nghệ Sĩ Mới Xuất Sắc Nhất  Hoa Kỳ
  • Breakfast Club
  • Cutting Crew
  • Terence Trent D'Arby
  • Swing Out Sister
1989 Chapman, TracyTracy Chapman Giải Grammy Cho Nghệ Sĩ Mới Xuất Sắc Nhất  Hoa Kỳ
1990 Milli Vanilli[III] Giải Grammy Cho Nghệ Sĩ Mới Xuất Sắc Nhất  Đức
  • Neneh Cherry
  • Indigo Girls
  • Soul II Soul
  • Tone Lōc
1991 Carey, MariahMariah Carey Giải Grammy Cho Nghệ Sĩ Mới Xuất Sắc Nhất  Hoa Kỳ
  • The Black Crowes
  • The Kentucky Headhunters
  • Wilson Phillips
  • Lisa Stansfield
1992 Cohn, MarcMarc Cohn Giải Grammy Cho Nghệ Sĩ Mới Xuất Sắc Nhất  Hoa Kỳ
1993 Arrested Development Giải Grammy Cho Nghệ Sĩ Mới Xuất Sắc Nhất  Hoa Kỳ
1994 Braxton, ToniToni Braxton Giải Grammy Cho Nghệ Sĩ Mới Xuất Sắc Nhất  Hoa Kỳ
  • Belly
  • Blind Melon
  • Digable Planets
  • SWV
1995 Crow, SherylSheryl Crow Giải Grammy Cho Nghệ Sĩ Mới Xuất Sắc Nhất  Hoa Kỳ
1996 Hootie & the Blowfish Giải Grammy Cho Nghệ Sĩ Mới Xuất Sắc Nhất  Hoa Kỳ
1997 Rimes, LeAnnLeAnn Rimes Giải Grammy Cho Nghệ Sĩ Mới Xuất Sắc Nhất  Hoa Kỳ
1998 Cole, PaulaPaula Cole Giải Grammy Cho Nghệ Sĩ Mới Xuất Sắc Nhất  Hoa Kỳ
1999 Hill, LaurynLauryn Hill Giải Grammy Cho Nghệ Sĩ Mới Xuất Sắc Nhất  Hoa Kỳ
2000 Aguilera, ChristinaChristina Aguilera Giải Grammy Cho Nghệ Sĩ Mới Xuất Sắc Nhất  Hoa Kỳ
2001 Lynne, ShelbyShelby Lynne Giải Grammy Cho Nghệ Sĩ Mới Xuất Sắc Nhất  Hoa Kỳ
2002 Keys, AliciaAlicia Keys Giải Grammy Cho Nghệ Sĩ Mới Xuất Sắc Nhất  Hoa Kỳ
2003 Jones, NorahNorah Jones Giải Grammy Cho Nghệ Sĩ Mới Xuất Sắc Nhất  Hoa Kỳ
2004 Evanescence Giải Grammy Cho Nghệ Sĩ Mới Xuất Sắc Nhất  Hoa Kỳ
  • 50 Cent
  • Fountains of Wayne
  • Heather Headley
  • Sean Paul
2005 Maroon 5 Giải Grammy Cho Nghệ Sĩ Mới Xuất Sắc Nhất  Hoa Kỳ
2006 Legend, JohnJohn Legend Giải Grammy Cho Nghệ Sĩ Mới Xuất Sắc Nhất  Hoa Kỳ
2007 Underwood, CarrieCarrie Underwood Giải Grammy Cho Nghệ Sĩ Mới Xuất Sắc Nhất  Hoa Kỳ
2008 Winehouse, AmyAmy Winehouse Giải Grammy Cho Nghệ Sĩ Mới Xuất Sắc Nhất  Anh
2009 Adele Giải Grammy Cho Nghệ Sĩ Mới Xuất Sắc Nhất  Anh
2010 Zac Brown Band Giải Grammy Cho Nghệ Sĩ Mới Xuất Sắc Nhất  Hoa Kỳ
2011 Esperanza Spalding Giải Grammy Cho Nghệ Sĩ Mới Xuất Sắc Nhất  Hoa Kỳ
2012 Bon Iver Giải Grammy Cho Nghệ Sĩ Mới Xuất Sắc Nhất  Hoa Kỳ
2013 Fun Giải Grammy Cho Nghệ Sĩ Mới Xuất Sắc Nhất  Hoa Kỳ
2014 Macklemore & Ryan Lewis Giải Grammy Cho Nghệ Sĩ Mới Xuất Sắc Nhất  Hoa Kỳ
2015 Sam Smith Giải Grammy Cho Nghệ Sĩ Mới Xuất Sắc Nhất  Anh
2016 Meghan Trainor Giải Grammy Cho Nghệ Sĩ Mới Xuất Sắc Nhất  Hoa Kỳ
2017 Chance the Rapper Giải Grammy Cho Nghệ Sĩ Mới Xuất Sắc Nhất  Hoa Kỳ
2018 Alessia Cara Giải Grammy Cho Nghệ Sĩ Mới Xuất Sắc Nhất  Canada

Chú thích


Tags:

19601967Giải GrammyGiải Grammy cho Album của nămGiải Grammy cho Bài hát của nămGiải Grammy cho Thu âm của nămHoa Kỳ

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Xuân DiệuVũ Thanh ChươngĐặng Lê Nguyên VũBlackpinkLiên QuânNguyễn Minh Châu (nhà văn)Bình DươngManchester United F.C.Chùa Một CộtCửa khẩu Mộc BàiNgô Đình DiệmMinh Thành TổNgười ChămVõ Tắc ThiênPhởQuân khu 5, Quân đội nhân dân Việt NamTaylor SwiftAcetonĐội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí MinhNguyễn Thị ĐịnhNguyễn Cao KỳTuần lễ Vàng (Nhật Bản)Nữ hoàng nước mắtPhú QuốcCông (vật lý học)Hồn Trương Ba, da hàng thịtTừ Hán-ViệtMai Văn ChínhAFC Champions LeagueQuân chủng Hải quân, Quân đội nhân dân Việt NamTwitterNhật BảnNguyễn Đình ThiKhắc ViệtTổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamAldehydeKitô giáoBabyMonsterMôi trườngDinh Độc LậpGiải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2020Vũ trụDanh sách quốc gia theo diện tíchIranTrận Bạch Đằng (938)Việt Nam Cộng hòaĐoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí MinhDanh mục sách đỏ động vật Việt NamMèoHai nguyên lý của phép biện chứng duy vậtKon TumBình ThuậnĐài Tiếng nói Việt NamNgười TàyVụ án Lệ Chi viênTrần Hưng ĐạoMalaysiaÝ thức (triết học)Kai HavertzTrái ĐấtHoa hồngDanh sách trường trung học phổ thông tại Hà NộiBTSLê Thanh Hải (chính khách)Kim Ngưu (chiêm tinh)Chiến tranh biên giới Việt Nam – CampuchiaHồ Xuân HươngTrần Quốc VượngTập đoàn Công nghiệp – Viễn thông Quân độiHạ LongDương Văn Thái (chính khách)Cúp bóng đá trong nhà châu ÁViệt Nam Dân chủ Cộng hòaTên gọi Việt NamTrần PhúLandmark 81Minh MạngHồ Dầu TiếngNgân hàng thương mại cổ phần Quân đội🡆 More