Danh Sách Núi Tại Ukraina

Ukraina chủ yếu có hai vùng núi chính, là dãy núi Karpat ở phía tây nam và dãy núi Krym thuộc bán đảo cùng tên đang do Nga kiểm soát.

bài viết danh sách Wiki

Ukraina nằm ở đồng bằng Đông Âu, do đó phần lớn diện tích của nước này bao gồm chủ yếu là những ngọn đồi thoai thoải chứ không phải là những ngọn núi thực sự. Một số đỉnh núi cao có thể tồn tại trong các khu vực vùng đất cao Podilia và dãy núi Donets và hiếm khi xuất hiện tại những nơi khác.

Chornohora (Núi đen) là rặng núi thuộc Karpat bao gồm những đỉnh núi cao nhất trong cả nước. Các rặng núi đáng chú ý khác là Maramureş và Gorgany cũng nằm ở Karpat. Ở dãy núi Krym, rặng núi cao nhất Babuhan Yayla nằm gần Duyên hải phía Nam Krym (còn được gọi là UBK) và nó là một phần của chuỗi núi chính.

Trang này hiển thị những ngọn núi cao nhất ở Ukraina.

Nhí cao nhất tại Ukraina

Danh sách gồm các đỉnh cao trên 1.500 m. Xếp hạng vị trí có thể có tranh chấp.

    Dãy núi Karpat
Hạng Hình ảnh Núi Cao (m) Hệ thống Rặng núi Toạ độ
1 Danh Sách Núi Tại Ukraina  Hoverla 2.061 Karpat Chornohora 48°09′36″B 24°30′1″Đ / 48,16°B 24,50028°Đ / 48.16000; 24.50028
2 Danh Sách Núi Tại Ukraina  Brebeneskul 2.035 Karpat Chornohora 48°05′54″B 24°34′50″Đ / 48,09833°B 24,58056°Đ / 48.09833; 24.58056
3 Danh Sách Núi Tại Ukraina  Pip Ivan 2.021 Karpat Chornohora 48°02′52″B 24°37′40″Đ / 48,04778°B 24,62778°Đ / 48.04778; 24.62778
4 Danh Sách Núi Tại Ukraina  Petros 2.020 Karpat Chornohora 48°10′22″B 24°25′16″Đ / 48,17278°B 24,42111°Đ / 48.17278; 24.42111
5 Danh Sách Núi Tại Ukraina  Hutyn Tomnatyk 2.016 Karpat Chornohora 48°06′0″B 24°33′24″Đ / 48,1°B 24,55667°Đ / 48.10000; 24.55667
6 Danh Sách Núi Tại Ukraina  Rebra 2.001 Karpat Chornohora 48°06′41″B 24°33′36″Đ / 48,11139°B 24,56°Đ / 48.11139; 24.56000
7 Danh Sách Núi Tại Ukraina  Menchul 1.998 Karpat Chornohora 48°05′30″B 24°35′45″Đ / 48,09167°B 24,59583°Đ / 48.09167; 24.59583
8 Danh Sách Núi Tại Ukraina  Pip Ivan 1.936 Karpat Maramureș 48°55′35″B 24°19′30″Đ / 48,92639°B 24,325°Đ / 48.92639; 24.32500
9 Danh Sách Núi Tại Ukraina  Turkul 1.933 Karpat Chornohora 48°07′26″B 24°31′52″Đ / 48,12389°B 24,53111°Đ / 48.12389; 24.53111
10 Danh Sách Núi Tại Ukraina  Breskul 1.911 Karpat Chornohora 48°09′4″B 24°30′43″Đ / 48,15111°B 24,51194°Đ / 48.15111; 24.51194
11 Danh Sách Núi Tại Ukraina  Smotrych 1.898 Karpat Chornohora 48°04′10″B 24°38′43″Đ / 48,06944°B 24,64528°Đ / 48.06944; 24.64528
12 Danh Sách Núi Tại Ukraina  Blyznytsya 1.882 Karpat Svydovets 48°13′21″B 24°13′58″Đ / 48,2225°B 24,23278°Đ / 48.22250; 24.23278
13 Danh Sách Núi Tại Ukraina  Dzembronia 1.877 Karpat Chornohora 48°04′38″B 24°36′18″Đ / 48,07722°B 24,605°Đ / 48.07722; 24.60500
14 Danh Sách Núi Tại Ukraina  Shpytsi 1.863 Karpat Chornohora 48°07′32″B 24°34′5″Đ / 48,12556°B 24,56806°Đ / 48.12556; 24.56806
15 Petrosul 1.855 Karpat Chornohora 48°04′38″B 24°36′18″Đ / 48,07722°B 24,605°Đ / 48.07722; 24.60500
16 Danh Sách Núi Tại Ukraina  Dantsir 1.856 Karpat Chornohora 48°08′6″B 24°31′52″Đ / 48,135°B 24,53111°Đ / 48.13500; 24.53111
17 Pozhyzhevska 1.822 Karpat Chornohora 48°8′38″B 24°31′27″Đ / 48,14389°B 24,52417°Đ / 48.14389; 24.52417
18 Neniska Velyka 1.820 Karpat Maramureș
19 Danh Sách Núi Tại Ukraina  Syvulya 1.818 Karpat Gorgany
20 Danh Sách Núi Tại Ukraina  Ihrovets 1.803 Karpat Gorgany
21 Zherban 1.795 Karpat Maramureș
22 Danh Sách Núi Tại Ukraina  Bratkivska 1.788 Karpat Gorgany
23 Danh Sách Núi Tại Ukraina  Homul 1.788 Karpat Chornohora
24 Danh Sách Núi Tại Ukraina  Petros 1.784 Karpat Maramureș
25 Danh Sách Núi Tại Ukraina  Shuryn 1.772 Karpat Chornohora
26 Velyky Kotel 1.771 Karpat Svydovets
27 Danh Sách Núi Tại Ukraina  Chyvchyn 1.769 Karpat Chyvchyn
28 Dohyaska 1.764 Karpat Svydovets
29 Danh Sách Núi Tại Ukraina  Hropa 1.763 Karpat Gorgany
30 Danh Sách Núi Tại Ukraina  Dragobrat 1.763 Karpat Svydovets
30 Danh Sách Núi Tại Ukraina  Dovbushanka 1.754 Karpat Gorgany
31 Danh Sách Núi Tại Ukraina  Grofa 1.748 Karpat Gorgany
32 Danh Sách Núi Tại Ukraina  Popadya 1.740 Karpat Gorgany
33 Danh Sách Núi Tại Ukraina  Parenky 1.735 Karpat Gorgany
34 Koman 1.723 Karpat Chyvchyn
35 Danh Sách Núi Tại Ukraina  Moloda 1.723 Karpat Gorgany
36 Danh Sách Núi Tại Ukraina  Strymba 1.719 Karpat Gorgany
37 Danh Sách Núi Tại Ukraina  Chorna Kleva 1.719 Karpat Gorgany
38 Danh Sách Núi Tại Ukraina  Tataruka 1.711 Karpat Svydovets
39 Danh Sách Núi Tại Ukraina  Durna 1.709 Karpat Gorgany
40 Danh Sách Núi Tại Ukraina  Unharyaska 1.708 Karpat Svydovets
41 Nehrovets 1.707 Karpat Gorgany
42 Danh Sách Núi Tại Ukraina  Stih 1.707 Karpat Svydovets
43 Bushtul 1.691 Karpat Gorgany
44 Danh Sách Núi Tại Ukraina  Yayko-Ilemske 1.679 Karpat Gorgany
45 Budychevska Velyka 1.677 Karpat Chyvchyn
46 Danh Sách Núi Tại Ukraina  Stiy 1.677 Karpat Borzhava
47 Bert 1.666 Karpat Gorgany
48 Danh Sách Núi Tại Ukraina  Synyak 1.665 Karpat Gorgany
49 Danh Sách Núi Tại Ukraina  Stih 1.635 Karpat Maramureș
50 Tempa 1.635 Karpat Svydovets
51 Pidpula 1.634 Karpat Svydovets
52 Danh Sách Núi Tại Ukraina  Yayko-Perehinske 1.595 Karpat Gorgany
53 Baba-Lyudova 1.590 Karpat Hrynyavy
54 Kernychny 1.588 Karpat Chyvchyn
55 Danh Sách Núi Tại Ukraina  Gorgan-Ilemsky 1.587 Karpat Gorgany
56 Skupova 1.583 Karpat Hrynyavy
57 Yarovytsya 1.574 Karpat Yalovychory
58 Berlyaska 1.555 Karpat Svydovets
59 Tarnavytsya 1.553 Karpat Hrynyavy
60 Roztitska 1.527 Karpat Hrynyavy
61 Danh Sách Núi Tại Ukraina  Zhyd-Mahura 1.518 Karpat Borzhava
62 Danh Sách Núi Tại Ukraina  Velyky Verkh 1.508 Karpat Borzhava
63 Danh Sách Núi Tại Ukraina  Pikui 1.405 Karpat Striysko-Syanskaya Verkhovina 48°49′48″B 23°00′2″Đ / 48,83°B 23,00056°Đ / 48.83000; 23.00056
64 Danh Sách Núi Tại Ukraina  Parashka 1.268.5 Karpat Parashka range 49°04′10″B 23°24′51″Đ / 49,06944°B 23,41417°Đ / 49.06944; 23.41417
65 Danh Sách Núi Tại Ukraina  Trostian 1.235 Karpat Striysko-Syanskaya Verkhovina 48°51′24″B 23°23′31″Đ / 48,85667°B 23,39194°Đ / 48.85667; 23.39194
    Dãy núi Krym
Núi Cao Hệ thống Rặng núi Vị trí
Roman-Kosh 1545 Krym Babuhan-yaila Alushta và Yalta
Demir-Kalu 1540 м Krym Nikitska Yaila Yalta
Zeyitin-Kosh 1537 м Krym Babuhan-yaila Alushta
Кемаль-Егерек 1529 м Krym Nikitska Yaila Yalta
Eklizi-Burun 1527 м Krym Chatir-Dah Alushta

Liên kết ngoài

Tags:

Cao nguyên PodoliaDãy núi KarpatDãy núi KrymĐồng bằng Đông Âu

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Ngô Quang TrưởngÚcSerie ATư Mã ÝChữ HánBảy mối tội đầuTô Vĩnh DiệnCao LỗTrịnh TúĐài Truyền hình Việt NamHàn Mặc TửChiến dịch Huế – Đà NẵngĐồng (đơn vị tiền tệ)Châu ÁThổ Nhĩ KỳChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamKhmer ĐỏBảo ĐạiBảy hoàng tử của Địa ngụcCờ tướngBộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamTam quốc diễn nghĩaNhà giả kim (tiểu thuyết)Đồng NaiHentaiNhà LýTừ Hi Thái hậuBạch LộcVụ án Tống Văn SơTam QuốcĐiện Kính ThiênSúng trường tự động KalashnikovTempestLịch sử Trung QuốcPhan Bội ChâuCuộc đua xe đạp tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2023Google DịchBuôn Ma ThuộtSon Ye-jinZlatan IbrahimovićCao Bá QuátĐảo chính Việt Nam Cộng hòa 1963Ngô Đình CẩnDuyên hải Nam Trung BộĐế quốc AnhPhố cổ Hội AnPhạm TuânĐội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Việt NamĐứcKamen RiderĐồng bằng sông HồngLý HảiTập Cận BìnhTriệu Lộ TưTriều đại trong lịch sử Trung QuốcNguyễn Ngọc LoanVán bài lật ngửaSự kiện Tết Mậu ThânBình DươngQuần đảo Hoàng SaĐại hội Thể thao Đông Nam Á 2021Bóng đá tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2023 – NamKỳ thi tuyển sinh đại học và cao đẳng tại Việt NamFacebookTứ đại mỹ nhân Trung HoaNgười thầy y đức 2Tôn giáoC (ngôn ngữ lập trình)Quần đảo Trường SaHoa KỳVladimir Ilyich LeninTố HữuMặt TrăngBố già (phim 2021)Đơn vị 731Rosé (ca sĩ)🡆 More