Danh Sách Thằn Lằn Cá

Dưới đây là danh sách toàn bộ các chi thằn lằn cá thuộc họ Ichthyosauria hoặc liên họ Ichthyopterygia.

bài viết danh sách Wiki

Danh sách Danh Sách Thằn Lằn Cá này bao gồm cả những chi mà bây giờ không được xem là thương long, hoặc đang trong vòng nghi ngờ (nomen dubium), hoặc chưa được công bố chính thức (nomen nudum), cũng như những tên gọi khác của chúng. Danh sách Danh Sách Thằn Lằn Cá này hiện có 120 chi.

Danh Sách Thằn Lằn Cá

Phạm vi và thuật ngữ Danh Sách Thằn Lằn Cá

Hiện không có danh sách chính thức nào về các chi thằn lằn cá. Danh sách Danh Sách Thằn Lằn Cá đầy đủ nhất hiện nay là phần "Ichthyosauromorpha" của Mikko Haaramo's Phylogeny Archive.

Các thuật ngữ kỹ thuật được sử dụng tại đây gồm:

  • Đồng nghĩa thứ: là một tên mô tả một đơn vị phân loại giống như một tên đã được công bố trước đó. Nếu hai hay nhiều chi đã được phân loại chính thức và được đặt tên nhưng sau này lại gộp thành một chi, thì tên đầu tiên được công bố là đồng nghĩa sơ, tất cả các trường hợp khác là đồng nghĩa thứ. Chỉ trong những trường hợp đặc biệt (xem Tyrannosaurus), đồng nghĩa thứ mới được sử dụng, tất cả các trường hợp khác, đồng nghĩa sơ chiếm vị trí ưu tiên, kể cả khi bị phản đối. Thường thì đồng nghĩa thứ mang tính cách cá nhân, trừ trường hợp 2 đồng nghĩa thứ cùng mô tả một chi.
  • Nomen nudum (tiếng Latinh có nghĩa "tên chưa có căn cứ"): là một tên đã xuất hiện trong in ấn nhưng vẫn chưa được công bố chính thức bởi các tiêu chuẩn của ICZN. Nomina nuda (số nhiều của nomen nudum) chưa được xem là hợp lệ, và do đó không được in nghiêng trong danh sách này như những tên chính thức. Nếu sau đó nó được công bố hợp lệ, không còn là nomen nudum, thì nó sẽ được in nghiêng. Thường thì tên chính thức sẽ không giống với bất kì nomina nuda nào.
  • Tên tiền hữu: là một tên được chính thức công bố, nhưng sau đó phát hiện ra (hoặc lầm rằng đã phát hiện ra) nó đã được sử dụng cho một đơn vị phân loại khác. Lần sử dụng thứ hai này là không hợp lệ (cũng như tất cả các lần tiếp theo) và tên của nó phải được thay thế bằng một tên khác (tên thay thế). Nếu như lầm, tên thay thế này thành tên thay thế không cần thiết, và tên tiền hữu được sử dụng. Còn nếu không thì tên thay thế được sử dụng.
  • Nomen dubium (tiếng Latinh có nghĩa "tên đáng nghi"): là một tên mô tả một đơn vị phân loại từ một hóa thạch không có đặc điểm nào nổi trội cả. Những tên này thường mang tính chủ quan của người đặt và bị tranh cãi rất nhiều.

Danh sách Danh Sách Thằn Lằn Cá

Chi Người đặt tên Năm Tình trạng Kỉ Vị trí

Acamptonectes

Fischer
và cộng sự.

2012

hợp lệ

Creta sớm
tới
Creta muộn

Châu Âu

Actiosaurus

Sauvage

1883

đang tranh cãi

Châu Âu

Aegirosaurus

Bardet
Fernández

2000

hợp lệ

Jura muộn

Châu Âu

Anhuisaurus

Chen

1985

đồng nghĩa thứ

N/A

N/A

Arthropterygius

Maxwell

2010

hợp lệ

Jura muộn

Bắc Mĩ

Athabascasaurus

Druckenmiller
Maxwell

2010

hợp lệ

Creta sớm

Bắc Mĩ

Barracudasauroides

Maisch

2010

hợp lệ

Trias giữa

Châu Á

Besanosaurus

Dal Sasso
Pinna

1996

hợp lệ

Trias giữa

Châu Âu

Brachypterygius

von Huene

1922

hợp lệ

Jura muộn

Châu Âu

Californosaurus

Kuhn

1934

hợp lệ

Trias muộn

Bắc Mĩ

Callawayia

Maische
Matzke

2000

hợp lệ

Caypullisaurus

Fernández

1997

hợp lệ

Jura muộn

tới

Creta sớm[cần dẫn nguồn]

Nam Mĩ

Chacaicosaurus

Fernández

1994

hợp lệ

Nam Mĩ

Chaohusaurus

Young
Dong

1972

hợp lệ

Trias sớm

Châu Á

Chensaurus

Mazin
Suteethorn
Buffetaut
Jaeger
Helmcke-Ingavat

1991

đồng nghĩa thứ

N/A

N/A

Chonespondylus

Leidy

1868

hợp lệ

Trias giữa

Contectopalatus

Maische
Matzke

1998

đang tranh cãi

Trias giữa

Châu Âu

Cryopterygius

Druckenmiller
và cộng sự.

2012

hợp lệ

Jura muộn

Châu Âu

Cymbospondylus

Leidy

1868

hợp lệ

Trias sớm

tới

Trias giữa

Delphinosaurus

Merriam

1905

đồng nghĩa thứ

N/A

N/A

Eurhinosaurus

Abel

1909

hợp lệ

Jura sớm

Châu Âu

Eurypterygius

Jaekel

1904

đồng nghĩa thứ

N/A

N/A

Excalibosaurus

McGowan

1986

hợp lệ

Jura sớm

Grendelius

McGowan

1976

đồng nghĩa thứ

N/A

N/A

Grippia

Wiman

1930

hợp lệ

Trias sớm

Châu Á
Greenland
Nhật Bản
Bắc Mĩ

Gulosaurus

Cuthbertson và cộng sự.

2013

hợp lệ

Trias sớm

Bắc Mĩ

Guizhouichthyosaurus

Cao
Luo

2000

hợp lệ

Trias muộn

Châu Á

Himalayasaurus

Young
Dong

1972

hợp lệ

Trias muộn

Châu Á

Hudsonelpidia

McGowan

1995

hợp lệ

Trias muộn

Hupehsuchus

Carroll
Dong

1991

hợp lệ

Trias giữa

Châu Á

Ichthyosaurus

De la Beche
Conybeare

1821

hợp lệ

Jura sớm

Isfjordosaurus

Motani

1999

hợp lệ

Janusaurus

Roberts và cộng sự.

2014

hợp lệ

Jura muộn

Châu Âu

Leninia

Fischer và cộng sự.

2014

hợp lệ

Creta sớm

Châu Âu

Leptocheirus

Merriam

1903

hợp lệ [Còn mơ hồ ]

Leptonectes

McGowan

1996

hợp lệ

Châu Âu

Leptopterygius

Huene

1922

hợp lệ

Trias muộn tới Jura sớm

Macgowania

Motani

1999

hợp lệ

Macropterygius

Huene

1923

đồng nghĩa thứ

N/A

N/A

Maiaspondylus

Maxwell
Caldwell

2006

hợp lệ

Creta muộn

Bắc Mĩ

Malawania

Fischer và cộng sự.

2013

hợp lệ

Creta sớm

Châu Á

Merriamia

Boulenger

1904

đồng nghĩa thứ N/A N/A

Metashastasaurus

Nicholls
Manabe

2001

đồng nghĩa thứ N/A N/A

Mikadocephalus

Maisch
Matzke

1998

hợp lệ

Châu Âu

Mixosaurus

Baur

1887

hợp lệ

Trias giữa

Mollesaurus

Fernandez

1999

hợp lệ

Jura giữa

Nam Mĩ

Myopterygius

von Huene

1922

đồng nghĩa

Nanchangosaurus

Wang

1959

hợp lệ

Trias giữa

Nannopterygius

Huene

1922

hợp lệ

Jura muộn

Châu Âu

Omphalosaurus

Merriam

1906

hợp lệ

Trias sớm

Châu Âu

Ophthalmosaurus

Seeley

1874

hợp lệ

Jura giữa

tới

Jura muộn

Châu Âu[cần dẫn nguồn]
Bắc Mĩ[cần dẫn nguồn]
Nam Mĩ

Otschevia

Efimov

1997

đồng nghĩa thứ N/A N/A

Palvennia

Druckenmiller
và cộng sự.

2012

hợp lệ

Jura muộn

Châu Âu

Panjiangsaurus

Chen
Chang

2003

đồng nghĩa thứ

N/A

N/A

Paraophthalmosaurus

Arkhangelsky

1997

đồng nghĩa thứ N/A N/A

Parvinatator

Nicholls
Brinkman

1995

hợp lệ

Pessopteryx

Wiman

1910

hợp lệ

Pessosaurus

Wiman

1910

hợp lệ

Trias giữa

Phalarodon

Merriam

1910

hợp lệ

Trias giữa

Châu Á

Phantomosaurus

Maisch
Matzke

2000

hợp lệ

Platypterygius

Kuhn

1946

hợp lệ

Creta muộn

Plutonisaurus

Efimov

1997

đồng nghĩa thứ N/A N/A

Proteosaurus

Home

1819

đồng nghĩa thứ N/A N/A

Protoichthyosaurus

Appleby

1979

đồng nghĩa thứ N/A N/A

Qianichthyosaurus

Li

1999

hợp lệ

Sangiorgiosaurus

Brinkmann

1998

hợp lệ

Shastasaurus

Merriam

1895

hợp lệ

Trias giữa tới Trias muộn

Châu Á
Châu Âu
Bắc Mĩ

Shonisaurus

Camp

1976

hợp lệ

Trias muộn

?Châu Á
Bắc Mĩ

Simbirskia

Otschev
Efimov

1985

hợp lệ

Simbirskiasaurus

Otschev
Efimov

1985

hợp lệ

Creta sớm

Sisteronia

Fischer và cộng sự.

2014

hợp lệ

Creta sớm

Châu Âu

Stenopterygius

Jaekel

1904

hợp lệ

Jura sớm

Châu Âu

Suevoleviathan

Maisch

1998

hợp lệ

Svalbardosaurus

Mazin

1981

Nomen dubium

Trias sớm

Sveltonectes

Fischer
Masure
Arkhangelsky
Godefroit

2011

hợp lệ

Creta sớm

Châu Âu

Temnodontosaurus

Lydekker

1889

hợp lệ

Jura sớm

Châu Âu

Thaisaurus

Mazin
Sutetthorn
Buffetaut
Jaeger
Helmcke-Ignavat

1991

hợp lệ
Thalattoarchon Fröbisch

và cộng sự.

2013 hợp lệ Trias giữa Bắc Mĩ

Toretocnemus

Merriam

1902

hợp lệ

Trias muộn

Undorosaurus

Efimov

1997

hợp lệ

Jura muộn

Nga

Utatsusaurus

Shikoma

1978

hợp lệ

Trias sớm

Wimanius

Maisch
Matzke

1988

hợp lệ
Danh Sách Thằn Lằn Cá 
Besanosaurus
Danh Sách Thằn Lằn Cá 
Californosaurus.
Danh Sách Thằn Lằn Cá 
Caypullisaurus.
Danh Sách Thằn Lằn Cá 
Chaohusaurus.
Danh Sách Thằn Lằn Cá 
Cymbospondylus.
Danh Sách Thằn Lằn Cá 
Eurhinosaurus.
Danh Sách Thằn Lằn Cá 
Excalibosaurus.
Danh Sách Thằn Lằn Cá 
Grippia.
Tập tin:HupehsuchusNanchangensis-PaleozoologicalMuseumOfTrung Quốc-May23-08.jpg
Hupehsuchus.
Danh Sách Thằn Lằn Cá 
Ichthyosaurus.
Danh Sách Thằn Lằn Cá 
Leptonectes.
Danh Sách Thằn Lằn Cá 
Mixosaurus.
Danh Sách Thằn Lằn Cá 
Ophthalmosaurus.
Danh Sách Thằn Lằn Cá 
Platypterigius.
Danh Sách Thằn Lằn Cá 
Shastasaurus.
Danh Sách Thằn Lằn Cá 
Shonisaurus.
Danh Sách Thằn Lằn Cá 
Stenopterygius.
Danh Sách Thằn Lằn Cá 
Temnodontosaurus.
Danh Sách Thằn Lằn Cá 
Utatsusaurus.

Xem thêm

Chú thích

Liên kết ngoài

Tags:

Phạm vi và thuật ngữ Danh Sách Thằn Lằn CáDanh sách Danh Sách Thằn Lằn CáDanh Sách Thằn Lằn CáIchthyopterygiaIchthyosauriaNomen dubiumNomen nudum

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Landmark 81Fulham F.C.Mao Trạch ĐôngCubaEFL ChampionshipA-di-đàCờ vuaHưng YênĐại hội Thể thao Đông Nam Á 2021Dương Thu HươngNgụy (chính trị)Kim Ngưu (chiêm tinh)Đảo chính Việt Nam Cộng hòa 1963Jennie (ca sĩ)Bóng đá tại Đại hội Thể thao Đông Nam ÁQuang TrungTrận Bạch Đằng (938)Quân đoàn 2, Quân đội nhân dân Việt NamChâu ÂuĐại học Quốc gia Hà NộiDanh sách Chủ tịch nước Việt NamQuảng NinhNguyễn Chí VịnhTiếng ViệtIveSự kiện 11 tháng 9Nhân dân tệQuốc kỳ Việt NamGiải vô địch bóng đá thế giới 2022Lê Đức AnhHà GiangTrụ sở Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí MinhTrần Quốc TỏChiến tranh thế giới thứ haiTứ diệu đếĐà LạtKim Cúc (phát thanh viên)Nguyễn Đình ChiểuCha Eun-wooIosif Vissarionovich StalinYour Name – Tên cậu là gì?UEFA Champions LeagueChiến tranh cục bộ (Chiến tranh Việt Nam)Công an cấp tỉnh (Việt Nam)Phan ThiếtOne PieceLiếm dương vậtĐài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhNgười ChămHải DươngBảy hoàng tử của Địa ngụcVnExpressHội AnNhà LýHòa ước Nhâm Tuất (1862)Lê Thánh TôngTrường Nguyệt Tẫn MinhĐồng (đơn vị tiền tệ)AS Monaco FCThanh HóaPhong trào Đồng khởiDanh sách quốc gia theo dân sốCung Hoàng ĐạoPhanxicô Xaviê Trương Bửu DiệpTrần Ngọc TràĐất nước trọn niềm vuiPhú ThọMark ZuckerbergTiền GiangNguyễn Thị Mai AnhKarim BenzemaTrần Thái TôngLý HảiMặt trận Tổ quốc Việt NamThomas EdisonHạ LongNguyễn Thị Định🡆 More