Bài viết này không có phần mở đầu. (tháng 8/2021) |
Bài viết này không có hoặc có quá ít liên kết đến các bài viết Wikipedia khác. (tháng 8/2021) |
Năm | Đề cử cho | Giải thưởng | Kết quả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2010 | A Magical Encounter 1987 (1987我不知会遇见你) | Đĩa đơn phổ biến nhất (最受欢迎流行单曲) | Đoạt giải |
Năm | Đề cử cho | Giải thưởng | Kết quả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2016 | Chris Lee | Nữ ca sĩ xuất sắc nhất Trung Quốc đại lục (内地最佳女歌手) | Đoạt giải | |
Barbaric growth (野蛮生长) | Thu âm của năm (Khu vực Trung Quốc Đại Lục) (内地年度最佳唱片大赏) | Đoạt giải |
Năm | Đề cử cho | Giải thưởng | Kết quả | Ghi Chú |
---|---|---|---|---|
2010 | Bodyguards and Assassins | Diễn viên mới xuất sắc nhất (最佳新演员) | Đề cử |
Năm | Đề cử cho | Giải thưởng | Kết quả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2009 | Chris Lee | Nghệ sĩ châu Á xuất sắc nhất: Trung Quốc đại lục | Đoạt giải |
Năm | Đề cử cho | Giải thưởng | Kết quả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2008 | Chris Lee | Ca sĩ lôi cuốn nhất năm (年度最具号召力歌手) | Đoạt giải | |
2009 | Teenage China (少年中国) | Video nhạc phổ biến nhất (最热门音乐录影带) | Đoạt giải | |
Chris Lee | Thần tượng nổi tiếng nhất (最人气偶像) | Đoạt giải | } |
Năm | Đề cử cho | Giải thưởng | Kết quả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2007 | Chris Lee | Nữ ca sĩ được yêu thích nhất đại (Trung Quốc Đại Lục) (内地年度最受欢迎女歌手) | Đoạt giải | |
Tân binh nữ được yêu thích nhất năm (年度最受欢迎女新人) | Đoạt giải | |||
Loving | Bài hát vàng của năm (年度金曲) | Đoạt giải | ||
2008 | Chris Lee | Nữ ca sĩ nổi tiếng nhất năm của Trung Quốc (内地年度最受欢迎女歌手) | Đoạt giải | |
Nữ ca sĩ của năm (Khu vực Trung Quốc Đại Lục) (内地年度最佳女歌手) | Đề cử | |||
Nữ ca sĩ của năm trên sân khấu (年度最佳舞台演绎女歌手) | Đề cử | |||
Floated Subway (漂浮地铁) | Bài hát vàng của năm (年度金曲) | Đoạt giải | ||
Interior Student (差生) | Đoạt giải | |||
2009 | Chris Lee | Nữ ca sĩ của năm (Trung Quốc Đại Lục) (内地年度最佳女歌手) | Đề cử | |
Nữ ca sĩ nổi tiếng nhất năm của Trung Quốc (内地年度最受欢迎女歌手) | Đề cử | |||
Nữ ca sĩ của năm trên sân khấu (年度最佳舞台演绎女歌手) | Đề cử | |||
2010 | Nữ ca sĩ Trung Quốc của năm (内地年度最佳女歌手) | Đề cử | ||
Nữ ca sĩ được yêu thích nhất trong năm (年度最受欢迎女歌手) | Đề cử | |||
Why Me | Bài hát vàng của năm (年度金曲) | Đoạt giải | ||
Chris Lee | Nữ ca sĩ của năm trên sân khấu (年度最佳舞台演绎女歌手) | Đoạt giải | ||
Nghệ sĩ toàn năng của năm (Trung Quốc Đại Lục) (内地年度全能艺人) | Đoạt giải | |||
2011 | Nữ ca sĩ được yêu thích nhất trong năm (年度最受欢迎女歌手) | Đoạt giải | ||
Nữ ca sĩ của năm trên sân khấu (年度最佳舞台演绎女歌手) | Đoạt giải | |||
Nữ ca sĩ Trung Quốc Đại Lục của năm (内地年度最佳女歌手) | Đề cử | |||
See You Next Crossing (下个,路口,见) | Sáng tác hay nhất của năm (年度最佳作曲) | Đề cử | ||
Bài hát vàng của năm (年度金曲) | Đoạt giải | |||
2012 | Chris Lee | Nữ ca sĩ được yêu thích nhất trong năm (年度最受欢迎女歌手) | Đoạt giải | |
Nữ ca sĩ của năm trên sân khấu (年度最佳舞台演绎女歌手) | Đoạt giải | |||
Nghệ sĩ toàn năng của năm ở Trung Quốc Đại Lục (内地年度全能艺人) | Đoạt giải | |||
Sorry, Just Miss You Suddenly (对不起只是忽然很想你) | Bài hát vàng của năm (年度金曲) | Đoạt giải | ||
Chris Lee/The Dancing Artist (会跳舞的文艺青年) | Sáng tác hay nhất của năm (年度最佳作曲) | Đề cử | ||
Chris Lee | Nữ ca sĩ Trung Quốc Đại Lục của năm (内地年度最佳女歌手) | Đề cử | ||
2013 | Chris Lee/Old If Not Wild (再不疯狂我们就老了) | Lời bài hát hay nhất của năm (年度最佳作词) | Đoạt giải | |
Old If Not Wild (再不疯狂我们就老了) | Album hay nhất của năm (年度最佳专辑) | Đoạt giải | ||
Chris Lee | Nữ ca sĩ của năm trên sân khấu (年度最佳舞台演绎女歌手) | Đoạt giải | ||
Nữ ca sĩ được yêu thích nhất trong năm (年度最受欢迎女歌手) | Đoạt giải | |||
Chris Lee/Old If Not Wild (再不疯狂我们就老了) | Nhà soạn nhạc xuất sắc nhất của năm (年度最佳作曲) | Đề cử | ||
Chris Lee | Nữ ca sĩ Trung Quốc Đại Lục của năm (内地年度最佳女歌手) | Đề cử | ||
Ca sĩ-nhạc sĩ xuất sắc nhất của năm (Trung Quốc Đại Lục) (年度最佳创作歌手奖(内地)) | Đề cử |
Năm | Đề cử cho | Giải thưởng | Kết quả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2008 | Chris Lee | Nữ ca sĩ của năm (年度女歌手) | Đoạt giải | |
Teenage China (少年中国) | Bài hát vàng của năm (年度金曲) | Đoạt giải | ||
2013 | Chris Lee | Nghệ sĩ nổi tiếng nhất năm (年度音乐红人) | Đề cử |
Năm | Đề cử cho | Giải thưởng | Kết quả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2010 | Chris Lee | Nữ ca sĩ nhạc Pop xuất sắc nhất (流行类最佳女歌手) | Đoạt giải |
Năm | Đề cử cho | Giải thưởng | Kết quả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2010 | Chris Lee | Nữ ca sĩ nổi tiếng nhất Trung Quốc Đại Lục (内地最受欢迎女歌手) | Đoạt giải | |
Nghệ sĩ Thành Đô được yêu thích nhất trong năm (年度最受欢迎成都艺人) | Đoạt giải | |||
12530 MIGU Music Danh Sách Giải Thưởng Và Đề Cử Của Lý Vũ Xuân Award (12530无线音乐年度大奖) | Đoạt giải | |||
Bodyguards and Assassins | Diễn viên mới xuất sắc nhất (最佳新演员) | Đề cử | ||
2011 | Chris Lee | Nữ ca sĩ nổi tiếng nhất Trung Quốc Đại Lục (内地最受欢迎女歌手) | Đoạt giải | |
2012 | Nữ ca sĩ xuất sắc nhất Trung Quốc Đại Lục (内地最佳女歌手) | Đề cử | ||
Nữ ca sĩ nổi tiếng nhất Trung Quốc Đại Lục (内地最受欢迎女歌手) | Đoạt giải | |||
2013 | Old If Not Wild (再不疯狂我们就老了) | Album Trung Quốc Đại Lục của năm (内地年度最佳专辑) | Đoạt giải | |
Chris Lee | Nữ ca sĩ nổi tiếng nhất Trung Quốc Đại Lục (内地最受欢迎女歌手) | Đoạt giải | ||
Cold Blade (刀锋偏冷) | Top Hits (榜中榜金曲) | Đoạt giải | ||
Video âm nhạc hay nhất (最佳音乐录影带) | Đề cử | |||
2014 | Chris Lee | Nữ ca sĩ xuất sắc nhất Trung Quốc Đại Lục (内地最佳女歌手) | Đoạt giải | |
Ca sĩ châu Á có sức ảnh hưởng nhất (亚洲影响力最佳歌手) | Đoạt giải |
Năm | Đề cử cho | Giải thưởng | Kết quả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2014 | Old If Not Wild (再不疯狂我们就老了) | Top 10 Giai điệu vàng Trung Quốc (十大华语金曲) | Đoạt giải |
Năm | Đề cử cho | Giải thưởng | Kết quả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2006 | Chris Lee | Nghệ sĩ của năm (年度艺人) | Đoạt giải |
Năm | Đề cử cho | Giải thưởng | Kết quả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2010 | Bodyguards and Assassins | Diễn viên mới xuất sắc nhất (最佳新演员) | Đề cử |
Năm | Đề cử cho | Giải thưởng | Kết quả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2013 | Chris Lee-Young (似火年华) | Nữ ca sĩ được khán giả yêu thích nhất trong năm (年度听众最爱女歌手) | Đoạt giải | |
Old If Not Wild (再不疯狂我们就老了) | Top 20 Hits (年度二十大金曲) | Đoạt giải | ||
2015 | A Magical Encounter 1987 (1987我不知会遇见你) | Long Live Single (年度最长寿单曲) | Đoạt giải | |
Top 20 Hits (年度二十大金曲) | Đoạt giải | |||
Đĩa đơn yêu thích của người nghe trong năm (年度听众最爱单曲) | Đề cử | |||
Chris Lee-This Unfeeling World (冷暖) | Nữ ca sĩ được khán giả yêu thích nhất trong năm (年度听众最爱女歌手) | Đề cử |
Năm | Đề cử cho | Giải thưởng | Kết quả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2007 | Empress and Her Dream (皇后与梦想) | Album của năm (年度专辑) | Đoạt giải | |
Chris Lee | Nữ ca sĩ của năm (年度女歌手) | Đoạt giải | ||
Chris Lee | Mười năm âm nhạc nhảy vọt (娱乐十年音乐飞跃人物) | Đoạt giải | ||
2012 | Chris Lee | Nữ ca sĩ ảnh hưởng nhất năm (年度最具影响力女歌手) | Đoạt giải |
Năm | Đề cử cho | Giải thưởng | Kết quả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2012 | Chris Lee | Nữ ca sĩ xuất sắc nhất (最佳女歌手) | Đoạt giải | |
All-round Artist (Chinese: 年度全能艺人) | Đoạt giải |
Năm | Đề cử cho | Giải thưởng | Kết quả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2006 | Chris Lee | Khuyến nghị Truyền thông (传媒推荐奖) | Đoạt giải | |
Top 5 nữ ca sĩ được yêu thích nhất (最受欢迎女歌手5强) | Đoạt giải | |||
Happy Winter (天快乐) | 20 bài hát nổi tiếng nhất (二十大最受欢迎金曲) | Đoạt giải | ||
2007 | Chris Lee | Top 5 nữ ca sĩ được yêu thích nhất (最受欢迎女歌手5强) | Đoạt giải | |
Khuyến nghị Truyền thông (传媒推荐奖) | Đoạt giải | |||
Happy Wake Up | 20 bài hát nổi tiếng nhất (二十大最受欢迎金曲) | Đoạt giải | ||
2009 | Why Me | 20 bài hát nổi tiếng nhất (二十大最受欢迎金曲) | Đoạt giải | |
Chris Lee | Nữ ca sĩ được yêu thích nhất (最受欢迎女歌手) | Đoạt giải | ||
Top 5 nữ ca sĩ được yêu thích nhất (最受欢迎女歌手5强) | Đoạt giải | |||
Nữ ca sĩ của năm trên sân khấu (年度最佳舞台演绎女歌手) | Đoạt giải | |||
2010 | Top 5 ca sĩ được yêu thích nhất (最受欢迎女歌手5强) | Đoạt giải | ||
See You Next Crossing (下个,路口,见) | 20 bài hát nổi tiếng nhất (二十大最受欢迎金曲) | Đoạt giải |
Năm | Đề cử cho | Giải thưởng | Kết quả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2010 | Sorry, Just Miss You Suddenly (对不起,只是忽然很想你) | Top 20 ca khúc nhạc vàng của năm (年中20大金曲) | Đoạt giải | |
See You Next Crossing (下个,路口,见) | Top 20 ca khúc nhạc vàng của năm (Chinese: 年中20大金曲) | Đoạt giải | ||
Chris Lee | MusicRadio Recommendation (MusicRadio音乐之声推崇大奖) | Đoạt giải | ||
2011 | Sorry, Just Miss You Suddenly (对不起,只是忽然很想你) | 20 bài hát nổi tiếng nhất (二十大最受欢迎金曲) | Đoạt giải | |
Chris Lee | Top 5 nữ ca sĩ được yêu thích nhất (最受欢迎女歌手5强) | Đoạt giải | ||
2013 | Nữ ca sĩ được yêu thích nhất (最受欢迎女歌手) | Đoạt giải | ||
Old If Not Wild (再不疯狂我们就老了) | 20 bài hát nổi tiếng nhất (二十大最受欢迎金曲) | Đoạt giải |
Năm | Đề cử cho | Giải thưởng | Kết quả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2010 | Chris Lee | Nữ diễn viên được yêu thích (最喜爱女演员) | Đoạt giải |
Năm | Đề cử cho | Giải thưởng | Kết quả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2010 | Lý Vũ Xuân (Bodyguards And Assassins) | Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất (最佳女配角) | Đề cử | |
Diễn viên mới xuất sắc nhất (最佳新演員/最佳新演员) | Đề cử | |||
Stive (Chinese:粉末) | Bài hát gốc trong phim hay nhất (最佳原創電影歌曲/最佳原创电影歌曲) | Đề cử | ||
2013 | Cold Blade (刀锋偏冷) | Đề cử |
Năm | Đề cử cho | Giải thưởng | Kết quả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2010 | Bodyguards and Assassins | Diễn viên mới (新锐演员) | Đề cử |
Năm | Đề cử cho | Giải thưởng | Kết quả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2010 | Bodyguards and Assassins | Diễn viên mới xuất sắc nhất (最佳新演员) | Đề cử |
Năm | Đề cử cho | Giải thưởng | Kết quả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2014 | Chris Lee | Nghệ sĩ được theo dõi nhiều nhất ở Trung Quốc Đại Lục (年度内地最受关注艺人) | Đoạt giải |
Năm | Đề cử cho | Giải thưởng | Kết quả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2015 | A Magical Encounter 1987 (1987我不知会遇见你) | Album hay nhất của năm (年度最佳专辑) | Đoạt giải |
Năm | Đề cử cho | Giải thưởng | Kết quả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2005 | Chris Lee | Ca sĩ quốc dân nổi tiếng (勁爆全國人氣歌手/劲爆全国人气歌手) | Đoạt giải | |
Ca sĩ hay nhất cả nước(勁爆全国投选劲爆歌手/勁爆全国投选劲爆歌手) | Đoạt giải | |||
Người mới xuất sắc nhất (勁爆投選勁爆新人王大獎/劲爆投选劲爆新人王大奖) | Đoạt giải |
Năm | Đề cử cho | Giải thưởng | Kết quả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2007 | Chris Lee | Giải thưởng đóng góp hàng năm cho âm nhạc không dây (无线音乐年度贡献奖) | Đoạt giải | |
Ca sĩ có ảnh hưởng nhất trong năm (年度最具影响力歌手) | Đoạt giải | |||
2008 | Chris Lee (李宇春) | Album hát và sáng tác bán chạy nhất (最畅销唱作专辑) | Đoạt giải | |
2012 | Chris Lee | Nữ ca sĩ được yêu thích nhất trong năm (年度最受欢迎女歌手) | Đoạt giải | |
Sorry, Just Miss You Suddenly (对不起,只是忽然很想你) | Bài hát vàng bán chạy nhất năm (年度最畅销金曲) | Đoạt giải |
Năm | Đề cử cho | Giải thưởng | Kết quả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2012 | Chris Lee | Asian Artist Award | Đoạt giải |
Năm | Đề cử cho | Giải thưởng | Kết quả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2008 | Chris Lee | Ca sĩ nổi tiếng nhất Trung Quốc (中国最受欢迎歌手) | Đoạt giải |
Năm | Đề cử cho | Giải thưởng | Kết quả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2013 | Chris Lee | Nữ ca sĩ xuất sắc nhất thế giới | Đoạt giải | |
Nữ ca sĩ xuất sắc nhất Trung Quốc và Hồng Kông | Đoạt giải |
Năm | Để cử cho | Giải thưởng | Kết quả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2005 | Chris Lee | Thế lực mới sành điệu nhất trong ngành giải trí (最具风格演艺圈新势力) | Đoạt giải | |
2011 | Nữ ca sĩ Trung Quốc Đại Lục sành điệu nhất năm (年度最具风格内地女歌手) | Đoạt giải |
Năm | Để cử cho | Giải thưởng | Kết quả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2007 | Raining (Chinese: 下雨) | Top 10 bài hát vàng-tiếng phổ thông (十大金曲-国语) | Đoạt giải | |
Chris Lee | Nữ ca sĩ nổi tiếng nhất Trung Quốc Đại Lục (内地最受欢迎女歌手) | Đoạt giải | ||
Empress and Her Dream (Chinese: 皇后与梦想) | Album bán chạy nhất năm (年度最畅销专辑) | Đoạt giải |
Năm | Đề cử cho | Giải thưởng | Kết quả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2007 | Chris Lee | Nữ ca sĩ nổi tiếng nhất Đại lục (内地最受欢迎女歌手) | Đoạt giải | |
The Story of Ice and Chrysanthemum (冰菊物语) | Bài hát vàng của năm (年度金曲) | Đoạt giải | ||
Floated Subway (漂浮地铁) | Đoạt giải | |||
2008 | Chris Lee | Ca sĩ trình diễn sân khấu hay nhất năm của Trung Quốc Đại Lục(内地年度最佳舞台演绎歌手) | Đoạt giải | |
Nữ ca sĩ nổi tiếng nhất Trung Quốc Đại Lục (内地最受欢迎女歌手) | Đoạt giải | |||
2009 | Teenage China (少年中国) | Bài hát vàng của năm (年度金曲) | Đoạt giải | |
Chris Lee | Nữ ca sĩ nổi tiếng nhất Trung Quốc Đại Lục (内地最受欢迎女歌手) | Đoạt giải | ||
Nghệ sĩ toàn năng nhất của Trung Quốc Đại Lục (内地年度全能艺人) | Đoạt giải | |||
2010 | See You Next Crossing (下个,路口,见) | Bài hát vàng của năm (年度金曲) | Đoạt giải | |
Chris Lee | Nữ ca sĩ xuất sắc nhất năm của Trung Quốc Đạ Lục (年度内地最佳女歌手) | Đoạt giải | ||
2012 | Sorry, Just Miss You Suddenly (对不起,只是忽然很想你) | Bài hát vàng của năm (年度金曲) | Đoạt giải | |
Chris Lee | Nữ ca sĩ nổi tiếng nhất năm của Trung Quốc Đa Lục (内地最受欢迎女歌手) | Đoạt giải | ||
Nghệ sĩ Crossover của năm (年度最佳跨界艺人) | Đoạt giải | |||
The Dancing Artist (会跳舞的文艺青年) | Album được yêu thích nhất trong năm (Đại Lục) (年度最受欢迎唱片(内地)) | Đề cử | ||
2013 | Chris Lee | Nữ ca sĩ nổi tiếng nhất Đại Lục (内地最受欢迎女歌手) | Đoạt giải | |
Nghệ sĩ toàn năng hất Đại Lục (内地年度全能艺人) | Đoạt giải | |||
Nữ ca sĩ nổi tiếng nhất Đại Lục (内地最受欢迎女歌手) | Đoạt giải | |||
Chris Lee/Old If Not Wild (再不疯狂我们就老了) | Lời bài hát hay nhất(最佳作词) | Đoạt giải | ||
Old If Not Wild (再不疯狂我们就老了) | Bài hát vàng của năm (年度金曲) | Đoạt giải | ||
Chris Lee | Nữ ca sĩ xuất sắc nhất năm của Trung Quốc Đại Lục (年度内地最佳女歌手) | Đề cử | ||
Old If Not Wild (再不疯狂我们就老了) | Media Recommendation Album (年度传媒推荐唱片大奖) | Đề cử | ||
Album được yêu thích nhất năm (年度最受欢迎唱片) | Đề cử | |||
Album hay nhất năm (年度最佳唱片) | Đề cử | |||
2014 | Chris Lee | Nữ ca sĩ nổi tiếng nhất Đại Lục (内地最受欢迎女歌手) | Đề cử | |
2015 | Chris Lee | Nữ ca sĩ được yêu thích nhất (地最受欢迎女歌手) | Đoạt giải | |
Nữ ca sĩ sắc nhất năm của Trung Quốc Đại Lục(年度内地最佳女歌手) | Đề cử | |||
A Magical Encounter 1987 (1987我不知会遇见你) | Album được yêu thích nhất trong năm (Đại Lục) (年度最受欢迎唱片(内地)) | Đoạt giải | ||
Album hay nhất năm (年度最佳唱片) | Đề cử | |||
Người viết lời hay nhất của năm ở Trung Quốc Đại Lục (年度最佳作词-内地) | Đề cử |
Năm | Đề cử cho | Giải thưởng | Kết quả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2005 | Chris Lee | Ngôi sao trực tuyến nổi tiếng nhất Trung Quốc (中国最具网络人气明星) | Đoạt giải |
Năm | Đề cử cho | Giải thưởng | Kết quả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2011 | I'm Here (我在这里) | 10 bài hát hay nhất | Đoạt giải |
Năm | Đề cử cho | Giải thưởng | Kết quả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2015 | Chris Lee | Nữ ca sĩ Đại Lục được yêu thích nhất (最受欢迎内地女歌手) | Đoạt giải | |
2016 | Asshole, I Miss You (混蛋,我想你) | Đĩa đơn quốc tế hay nhất của năm (年度最佳国际单曲) | Đoạt giải | |
Chris Lee | Nghệ sĩ crossover nhất năm (年度最佳跨界艺人) | Đoạt giải | ||
Nữ ca sĩ ảnh hưởng nhất năm (年度最具影响力女歌手) | Đoạt giải |
Năm | Đề cử cho | Giải thưởng | Kết quả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2009 | Chris Lee | Nữ ca sĩ xuất sắc nhất trong nước (全國最佳女歌手獎/全国最佳女歌手奖) | Đề cử | |
2010 | Nữ ca sĩ xuất nhất trong nước (全國最佳女歌手獎/全国最佳女歌手奖) | Đoạt giải |
Năm | Đề cử cho | Giải thưởng | Kết quả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2007 | Chris Lee | Nữ ca sĩ nổi tiếng nhất Trung Quốc (中国最受欢迎女歌手) | Đoạt giải |
Năm | Đề cử cho | Giải thưởng | Kết quả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2006 | Chris Lee | Thần tượng mới nổi nổi tiếng nhất (最具人气新锐偶像) | Đoạt giải | |
2010 | Nghệ sĩ lôi cuốn nhất của năm (年度最具号召力艺人) | Đoạt giải |
Năm | Đề cử cho | Giải thưởng | Kết quả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2006 | Chris Lee | Ngôi sao của năm (年度明星) | Đoạt giải |
Năm | Đề cử cho | Giải thưởng | Kết quả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2008 | Chris Lee | Nữ ca sĩ của năm (年度最佳女歌手) | Đoạt giải | |
Nữ ca sĩ được yêu thích nhất trong năm (年度最受欢迎女歌手) | Đoạt giải | |||
Ca sĩ nổi tiếng nhất (劲爆最具人气歌手) | Đoạt giải | |||
Teenage China (少年中国) | Top Hits (年度金曲) | Đoạt giải | ||
2009 | Ame 阿么) | Top Hits (年度金曲) | Đoạt giải | |
Chris Lee | Ca sĩ kiêm nhạc sĩ tiềm năng nhất (传媒推荐最有潜质创作歌手) | Đoạt giải | ||
Nữ ca sĩ được yêu thích nhất trong năm (年度最受欢迎女歌手) | Đoạt giải |
Năm | Đề cử cho | Giải thưởng | Kết quả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2006 | Give Me Five | Bài hát vàng của năm (年度金曲) | Đoạt giải | |
Chris Lee | Ca sĩ được yêu thích nhất trong năm ở Trung Quốc Đại Lục (内地年度最具人气歌手) | Đoạt giải | ||
Biểu diễn xuất sắc (优秀表现奖) | Đoạt giải | |||
Sprite IN Award (雪碧至IN星) | Đoạt giải |
Năm | Đề cử cho | Giải thưởng | Kết quả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2007 | Happy Wake Up | Bài hát vàng Đại Lục (内地金曲) | Đoạt giải | |
2008 | Raining (下雨) | Bàu hát vàng Đại Lục (内地金曲) | Đoạt giải | |
Chris Lee | Nữ ca sĩ biểu diễn xuất sắc nhất Đại Lục (内地最佳演绎女歌手奖) | Đoạt giải | ||
2009 | Chris Lee | Nữ ca sĩ nổi tiếng nhất Đại Lục (内地最受欢迎女歌手) | Đoạt giải | |
Why Me | Bài hát vàng Đại Lục (内地金曲) | Đoạt giải | ||
Teenage China (少年中国) | Video âm nhạc hay nhất của năm (年度最优秀视像音乐) | Đoạt giải | ||
2010 | Shu Embroidery (蜀绣) | Bài hát vàng Đại Lục (内地金曲) | Đoạt giải |
Năm | Đề cử cho | Giải thưởng | Kết quả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2006 | Chris Lee | Nữ ca sĩ nổi tiếng nhất Đại Lục (内地最受欢迎女歌手) | Đoạt giải | |
2010 | Nữ ca sĩ Đại Lục của năm (内地年度女歌手) | Đoạt giải | ||
Bodyguards and Assassins | Ngôi sao điện ảnh mới tiềm năng ở Trung Quốc Đại Lục (内地潜力电影新人) | Đoạt giải | ||
2012 | Chris Lee | Nữ ca sĩ Đại Lục của năm (内地年度女歌手) | Đoạt giải | |
Nữ nghệ sĩ nổi tiếng nhất trên Internet (互联网最受欢迎女艺人) | Đoạt giải |
Năm | Đề cử cho | Giải thưởng | Kết quả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2006 | Chris Lee | Ca sĩ triển vọng nhất (最具发展潜力歌手) | Đoạt giải |
Năm | Đề cử cho | Giải thưởng | Kết quả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2006 | Chris Lee | Nữ ca sĩ nổi tiếng nhất Đại lục (内地最受欢迎女歌手) | Đề cử | |
2007 | Nghệ sĩ mới xuất sắc nhất (Đại Lục) | Đề cử | ||
2007 | Nữ ca sĩ nổi tiếng nhất Trung Quốc Đại Lục (内地最受欢迎女歌手) | Đoạt giải | ||
2011 | Nữ ca sĩ được yêu thích nhất (最受欢迎女歌手) | Đoạt giải | ||
2015 | Nữ ca sĩ nổi tiếng nhất Trung Quốc Đại Lục (内地最受欢迎女歌手) | Đoạt giải |
Năm | Đề cử cho | Giải thưởng | Kết quả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2013 | Young (似火年华) | MV hay nhất năm (年度最佳MV) | Đoạt giải | |
2014 | Chris Lee | Nghệ sĩ có ảnh hưởng nhất trong năm (年度最具影响力艺人) | Đoạt giải | |
2015 | Cool (酷) | MV hay nhất năm (年度最佳MV) | Đoạt giải | |
2016 | Chris Lee | Ca sĩ có ảnh hưởng nhất Châu Á (亚洲最具影响力歌手) | Đoạt giải | |
Nữ ca sĩ của năm (年度最佳女歌手) | Đoạt giải | |||
Nghệ sĩ được đề xuất của Yinyue Tai Media (音悦Tai年度传媒推荐艺人) | Đoạt giải | |||
Bểu diễn sân khấu xuất sắc nhất trong năm (年度最具舞台表现) | Đoạt giải |
This article uses material from the Wikipedia Tiếng Việt article Danh sách giải thưởng và đề cử của Lý Vũ Xuân, which is released under the Creative Commons Attribution-ShareAlike 3.0 license ("CC BY-SA 3.0"); additional terms may apply (view authors). Nội dung được phát hành theo CC BY-SA 4.0, ngoại trừ khi có ghi chú khác. Images, videos and audio are available under their respective licenses.
®Wikipedia is a registered trademark of the Wiki Foundation, Inc. Wiki Tiếng Việt (DUHOCTRUNGQUOC.VN) is an independent company and has no affiliation with Wiki Foundation.