Dưới đây là danh sách các đội hình thi đấu tại Cúp bóng đá châu Phi 1994.
Huấn luyện viên: Mamadou Keira
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
TM | Ousmane Farota | Stade Malien | |||
TM | Karamoko Keita | 21 tháng 9, 1974 (19 tuổi) | Garges | ||
HV | Dramane Dembelé | Djoliba AC | |||
HV | Yatouma Diop | Stade Malien | |||
HV | Oumar Guindo | 12 tháng 12, 1969 (24 tuổi) | Djoliba AC | ||
HV | Moussa Keita | Crédit Agricole | |||
HV | Souleymane Sangare | Real Bamako | |||
HV | Abdoul Karim Sidibé | Djoliba AC | |||
HV | Mobido Sidibé | USFAS Bamako | |||
TV | Amadou Pathé Diallo | 11 tháng 10, 1967 (26 tuổi) | CD Recreativo Quarteirense | ||
TV | Demba N'Diaye | 26 tháng 10, 1969 (24 tuổi) | FA Île-Rousse | ||
TV | Habib Sangaré | Sohan SC | |||
TV | Sékou Sangaré | 14 tháng 9, 1974 (19 tuổi) | AJ Auxerre | ||
TV | Ibrahim Sory Touré | Stade Malien | |||
TV | Abdoulaye Traoré | SS Saint-Pauloise | |||
TV | Brehima Traoré | AS Mande | |||
TĐ | Soro Camara | Bitou Segou | |||
TĐ | Fernand Coulibaly | 1 tháng 8, 1971 (22 tuổi) | Al-Wahda FC (Mecca) | ||
TĐ | Makan Keita | Djoliba AC | |||
TĐ | Ousmane Soumano | Cầu thủ tự do | |||
TĐ | Bassala Touré | 26 tháng 2, 1976 (18 tuổi) | KAC Marrakesh | ||
TĐ | Soumaila Traoré | Raja Casablanca |
Huấn luyện viên: Youssef Zouaoui, Faouzi Benzarti
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
TM | Ali Boumnijel | 13 tháng 4, 1966 (27 tuổi) | FC Gueugnon | ||
TM | Chokri El Ouaer | 15 tháng 8, 1966 (27 tuổi) | Espérance | ||
TM | Radhouane Salhi | 18 tháng 12, 1967 (26 tuổi) | Etoile du Sahel | ||
HV | Mounir Boukadida | 24 tháng 10, 1967 (26 tuổi) | Etoile du Sahel | ||
HV | Taoufik Hichri | 8 tháng 1, 1965 (29 tuổi) | Vitória de Guimarães | ||
HV | Mohamed Ali Mahjoubi | 28 tháng 12, 1966 (27 tuổi) | Espérance | ||
HV | Imed Mizouri | 20 tháng 10, 1966 (27 tuổi) | Etoile du Sahel | ||
HV | Mourad Okbi | 1 tháng 9, 1965 (28 tuổi) | Al-Ahli (Jeddah) | ||
HV | Ahmed Souissi | CA Bizertin | |||
HV | Tarek Thabet | 16 tháng 8, 1971 (22 tuổi) | Espérance | ||
HV | Mohamed Trabelsi | Océano Club de Kerkennah | |||
TV | Lofti Ben Sassi | Olympique Béja | |||
TV | Raouf Bouzaiene | 16 tháng 8, 1970 (23 tuổi) | Stade Lavallois | ||
TV | Sirajeddine Chihi | 16 tháng 4, 1970 (23 tuổi) | Espérance | ||
TV | Mourad Gharbi | 21 tháng 1, 1966 (28 tuổi) | CA Bizertin | ||
TV | Adel Sellimi | 16 tháng 11, 1972 (21 tuổi) | Club Africain | ||
TV | Samir Sellimi | 5 tháng 6, 1970 (23 tuổi) | Club Africain | ||
TV | Skander Souayah | 20 tháng 11, 1972 (21 tuổi) | Club Sportif Sfaxien | ||
TĐ | Ayedi Hamrouni | 24 tháng 12, 1971 (22 tuổi) | Espérance | ||
TĐ | Jameleddine Limam | 11 tháng 6, 1967 (26 tuổi) | Stade Tunisien | ||
TĐ | Faouzi Rouissi | 20 tháng 3, 1971 (23 tuổi) | SM Caen | ||
TĐ | Ziad Tlemcani | 10 tháng 5, 1963 (30 tuổi) | Vitoria Guimaraes |
Huấn luyện viên: Kalala Mukendi
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
TM | Kasango Mpia | DC Motemba Pembe | |||
TM | Bulayima Mukuayanzo | 26 tháng 1, 1969 (25 tuổi) | Feyenoord | ||
TM | Bilolo Tambwe | AS Vita Club | |||
HV | Ntumba Danga | K.F.C. Lommel S.K. | |||
HV | Kabwe Kasongo | 31 tháng 7, 1970 (23 tuổi) | DC Motemba Pembe | ||
HV | Epangala Lukose | AS Vita Club | |||
HV | Tamukili Lukima | 6 tháng 9, 1975 (18 tuổi) | AS Vita Club | ||
HV | Mbaki Makengo | Hoogstraten VV | |||
HV | Mansoni Ngombo | R.F.C. Seraing | |||
HV | José Nzau | RC Paris | |||
TV | Lemba Basuala | 3 tháng 3, 1965 (29 tuổi) | Vitoria Guimaraes | ||
TV | Kubu Lembi | 19 tháng 8, 1972 (21 tuổi) | R. Antwerp F.C. | ||
TV | Lugomgola Mateso | KFC Diest | |||
TV | Kabeya Mukanya | 1 tháng 5, 1968 (25 tuổi) | K.F.C. Lommel S.K. | ||
TV | Mbote Ndinga | 11 tháng 9, 1966 (27 tuổi) | Vitoria Guimaraes | ||
TV | Yoko Ngwengwe | 12 tháng 12, 1970 (23 tuổi) | DC Motemba Pembe | ||
TĐ | Elos Elonga-Ekakia | 5 tháng 2, 1974 (20 tuổi) | K.S.K. Beveren | ||
TĐ | Menana Lukaku | 6 tháng 6, 1967 (26 tuổi) | R.F.C. Seraing | ||
TĐ | Mayo Mbunga | AS Dragons | |||
TĐ | Ekanza Nsimba | 9 tháng 8, 1969 (24 tuổi) | K. Beerschot V.A.C. | ||
TĐ | Nsumbu Ngoy | 30 tháng 10, 1972 (21 tuổi) | Germinal Ekeren | ||
TĐ | Bunene Ngaduane | 30 tháng 7, 1972 (21 tuổi) | QwaQwa Stars |
Huấn luyện viên: Taha Ismail
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
TM | Saafane El-Saghir | Ismaily SC | |||
TM | Hussein El-Sayed | 13 tháng 12, 1964 (29 tuổi) | Al-Zamalek | ||
TM | Ahmed Shobair | 28 tháng 9, 1960 (33 tuổi) | Al-Ahly | ||
HV | Hamza El-Gamal | Ismaily SC | |||
HV | Islam Fathi | Al-Qanah | |||
HV | Fawzi Gamal | 23 tháng 10, 1966 (27 tuổi) | Ismaily SC | ||
HV | Ashraf Kasem | 25 tháng 7, 1966 (27 tuổi) | Al-Ahli (Jeddah) | ||
HV | Talaat Mansour | Al-Zamalek | |||
HV | Hany Ramzy | 10 tháng 3, 1969 (25 tuổi) | Neuchâtel Xamax | ||
HV | Mohamed Youssef | 9 tháng 10, 1970 (23 tuổi) | Al-Ahly | ||
TV | Reda Abdel-Aal | 15 tháng 3, 1965 (29 tuổi) | Al-Ahly | ||
TV | Mohamed Abdel-Galil | 2 tháng 10, 1968 (25 tuổi) | Al-Ahly | ||
TV | Fekri Al-Saghir | Ismaily SC | |||
TV | Khaled El-Ghandour | 27 tháng 7, 1970 (23 tuổi) | Al-Zamalek | ||
TV | Ahmed El-Kass | 8 tháng 7, 1965 (28 tuổi) | Al-Olympi | ||
TV | Yasser Rayyan | 26 tháng 3, 1970 (24 tuổi) | Al-Ahly | ||
TV | Ali Yahia | Al-Qanah | |||
TV | Ashraf Youssef | 5 tháng 10, 1965 (28 tuổi) | Al-Zamalek | ||
TĐ | Ibrahim El-Masry | 19 tháng 8, 1971 (22 tuổi) | Al-Masry | ||
TĐ | Ayman Mansour | 9 tháng 9, 1963 (30 tuổi) | Al-Zamalek | ||
TĐ | Mohamed Ramadan | 15 tháng 11, 1970 (23 tuổi) | Al-Ahly | ||
TĐ | Bashir Abdel Samad | Ismaily SC |
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
TM | Claude Babe | 17 tháng 1, 1970 (24 tuổi) | AS Sogara | ||
TM | Germain Mendome | 21 tháng 8, 1970 (23 tuổi) | AS Sogara | ||
TM | Amel Rolenga | 18 tháng 9, 1964 (29 tuổi) | Mbilinga FC | ||
HV | Francois Amegasse | 10 tháng 10, 1965 (28 tuổi) | Mbilinga FC | ||
HV | Pierre Aubameyang | 29 tháng 5, 1965 (28 tuổi) | Le Havre AC | ||
HV | Michel Biyoghe | 9 tháng 12, 1970 (23 tuổi) | Petrosport | ||
HV | Francis Koumba | 16 tháng 7, 1970 (23 tuổi) | Petrosport | ||
HV | Tristan Mombo | 24 tháng 8, 1970 (23 tuổi) | Mbilinga FC | ||
HV | Parfait N'Dong | 23 tháng 7, 1971 (22 tuổi) | Mbilinga FC | ||
HV | Adrien Nkoumba | AS Sogara | |||
HV | Thierry Retoa | AS Sogara | |||
TV | Etienne Kassa-Ngoma | AS Sogara | |||
TV | Germain Mintsa | FC 105 Libreville | |||
TV | Jean Moutsinga | ||||
TV | Jean-Daniel N'Dong-Nze | 24 tháng 1, 1970 (24 tuổi) | Petrosport | ||
TV | Placide Nyangala | Aurillac FCA | |||
TV | Valery Ondo | 14 tháng 8, 1967 (26 tuổi) | Mbilinga FC | ||
TV | Jacques Pigna | Mangasport | |||
TĐ | Brice Mackaya | 23 tháng 7, 1968 (25 tuổi) | Petrosport | ||
TĐ | Regis Manon | 22 tháng 10, 1965 (28 tuổi) | FC 105 Libreville | ||
TĐ | Guy Roger Nzamba | 13 tháng 7, 1970 (23 tuổi) | FC Mulhouse | ||
TĐ | Jonas Ogandaga | 1 tháng 8, 1975 (18 tuổi) | AS Sogara |
Huấn luyện viên: Clemens Westerhof
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
22 | TM | Wilfred Agbonavbare | 5 tháng 10, 1965 (28 tuổi) | Rayo Vallecano | |
16 | TM | Alloysius Agu | 12 tháng 7, 1967 (26 tuổi) | RFC Liège | |
1 | TM | Peter Rufai | 24 tháng 8, 1963 (30 tuổi) | GA Eagles | |
2 | HV | Augustine Eguavoen | 19 tháng 8, 1965 (28 tuổi) | Kortrijk | |
3 | HV | Benedict Iroha | 29 tháng 11, 1969 (24 tuổi) | Vitesse Arnhem | |
4 | HV | Stephen Keshi | 23 tháng 1, 1962 (32 tuổi) | Cầu thủ tự do | |
5 | HV | Uche Okechukwu | 4 tháng 11, 1967 (26 tuổi) | Fenerbahçe | |
12 | HV | Isaac Semitoje | 2 tháng 10, 1967 (26 tuổi) | Iwuanyanwu Nationale | |
19 | HV | Nduka Ugbade | 6 tháng 9, 1969 (24 tuổi) | Cầu thủ tự do | |
6 | HV | Uche Okafor | 8 tháng 8, 1967 (26 tuổi) | Hannover 96 | |
21 | TV | Mutiu Adepoju | 22 tháng 12, 1970 (23 tuổi) | Racing Santander | |
20 | TV | Edema Fuludu | 8 tháng 5, 1970 (23 tuổi) | BCC Lions | |
18 | TĐ | Efan Ekoku | 8 tháng 6, 1967 (26 tuổi) | Norwich City | |
7 | TV | Finidi George | 15 tháng 4, 1971 (22 tuổi) | Ajax Amsterdam | |
10 | TV | Jay-Jay Okocha | 14 tháng 8, 1973 (20 tuổi) | Frankfurt | |
8 | TV | Thompson Oliha | 4 tháng 10, 1968 (25 tuổi) | Cầu thủ tự do | |
15 | TV | Sunday Oliseh | 14 tháng 9, 1974 (19 tuổi) | RFC Liège | |
14 | TĐ | Daniel Amokachi | 30 tháng 12, 1972 (21 tuổi) | Club Brugge | |
11 | TV | Emmanuel Amuneke | 25 tháng 12, 1970 (23 tuổi) | Zamalek | |
17 | TĐ | Victor Ikpeba | 12 tháng 6, 1973 (20 tuổi) | AS Monaco | |
13 | TĐ | Samson Siasia | 14 tháng 8, 1967 (26 tuổi) | Nantes | |
9 | TĐ | Rashidi Yekini | 23 tháng 10, 1963 (30 tuổi) | Vitoria Setubal |
Huấn luyện viên: Henryk Kasperczak
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
TM | Alain Gouaméné | 15 tháng 6, 1966 (27 tuổi) | ASEC Abidjan | ||
TM | Losseni Konaté | 29 tháng 12, 1972 (21 tuổi) | ASEC Abidjan | ||
TM | Obou Macaire | Africa Sports | |||
HV | Sam Abouo | 26 tháng 12, 1973 (20 tuổi) | ASEC Abidjan | ||
HV | Basile Aka Kouame | 6 tháng 4, 1963 (30 tuổi) | ASEC Abidjan | ||
HV | Lassina Dao | 6 tháng 2, 1971 (23 tuổi) | ASEC Abidjan | ||
HV | Vilasco Fallet | 27 tháng 1, 1969 (25 tuổi) | ASEC Abidjan | ||
HV | Jean-Marie Gbahou | 1 tháng 4, 1973 (20 tuổi) | ASEC Abidjan | ||
HV | Arsène Hobou | 30 tháng 10, 1967 (26 tuổi) | Africa Sports | ||
TV | Célestin Amani | Africa Sports | |||
TV | Aliou Siby Badra | 26 tháng 2, 1971 (23 tuổi) | ASEC Abidjan | ||
TV | Yacouba Komara | 8 tháng 1, 1971 (23 tuổi) | Africa Sports | ||
TV | Tchiressoua Guel | 27 tháng 12, 1975 (18 tuổi) | ASEC Abidjan | ||
TV | Adama Klofie Kone | 26 tháng 7, 1969 (24 tuổi) | ASEC Abidjan | ||
TV | Serge-Alain Maguy | 20 tháng 10, 1970 (23 tuổi) | Atlético Madrid | ||
TV | Donald-Olivier Sie | 3 tháng 4, 1970 (23 tuổi) | ASEC Abidjan | ||
TĐ | Yao Lambert Amani | 17 tháng 9, 1963 (30 tuổi) | Africa Sports | ||
TĐ | Michel Bassolé | 18 tháng 7, 1972 (21 tuổi) | ASEC Abidjan | ||
TĐ | Eugène Beugré Yago | 15 tháng 12, 1969 (24 tuổi) | Africa Sports | ||
TĐ | Ahmed Ouattara | 15 tháng 12, 1969 (24 tuổi) | Africa Sports | ||
TĐ | Joël Tiéhi | 12 tháng 6, 1964 (29 tuổi) | Le Havre AC | ||
TĐ | Abdoulaye Traoré | 4 tháng 3, 1967 (27 tuổi) | ASEC Abidjan |
Huấn luyện viên: Raymond Zarpanelian
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
TM | Brima Kamara | 5 tháng 5, 1972 (21 tuổi) | East End Lions | ||
TM | Osaid Marah | K.V.K. Tienen | |||
HV | Vannie Bockarie | 18 tháng 1, 1975 (19 tuổi) | Kamboi Eagles | ||
HV | Kemokai Kallon | 17 tháng 3, 1972 (22 tuổi) | AS Kaloum Star | ||
HV | Abubakar Kamara | 15 tháng 4, 1977 (16 tuổi) | East End Lions | ||
HV | Mohamed Kanu | 5 tháng 7, 1968 (25 tuổi) | V.C. Eendracht Aalst 2002 | ||
HV | Basiru King | Union Douala | |||
HV | Mohamed Mansaray | 25 tháng 12, 1974 (19 tuổi) | K. Boom F.C. | ||
HV | Abdoulay Sessay | 1 tháng 1, 1970 (24 tuổi) | Ports Authority F.C. | ||
TV | Lamine Bangoura | Horoya AC | |||
TV | Abdul Thompson Conteh | 2 tháng 7, 1970 (23 tuổi) | Georgetown Cobras | ||
TV | Lamine Conteh | 17 tháng 1, 1976 (18 tuổi) | K. Beerschot V.A.C. | ||
TV | Abu Kanu | 31 tháng 3, 1972 (21 tuổi) | East End Lions | ||
TV | Amidu Karim | Mighty Blackpool | |||
TV | Ibrahim Koroma | 4 tháng 7, 1973 (20 tuổi) | K. Boom F.C. | ||
TV | John Sama | 24 tháng 3, 1972 (22 tuổi) | Gezan Attuhama | ||
TV | Matthews Tieh | 18 tháng 10, 1974 (19 tuổi) | Mighty Blackpool | ||
TĐ | Leslie Allen | FC Mbilinga | |||
TĐ | Kassim Conteh | East End Lions | |||
TĐ | Brima George | Diamond Stars | |||
TĐ | Musa Kanu | 4 tháng 3, 1976 (18 tuổi) | K.S.C. Lokeren | ||
TĐ | John Gbassay Sessay | 11 tháng 5, 1968 (25 tuổi) | Vitoria Setubal |
Huấn luyện viên: Ian Porterfield
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
22 | TM | John Mubanga | Nkana Red Devils | ||
16 | TM | Martin Mwamba | 6 tháng 11, 1964 (29 tuổi) | Power Dynamos FC | |
1 | TM | James Phiri | 13 tháng 2, 1968 (26 tuổi) | Zanaco FC | |
13 | HV | Aggrey Chiyangi | 5 tháng 6, 1964 (29 tuổi) | Power Dynamos FC | |
2 | HV | Harrison Chongo | 5 tháng 6, 1969 (24 tuổi) | Al Taawon | |
3 | HV | Elijah Litana | 5 tháng 12, 1970 (23 tuổi) | Roan United | |
5 | HV | Mordon Malitoli | 5 tháng 8, 1968 (25 tuổi) | Nkana Red Devils | |
4 | HV | Kapambwe Mulenga | Nkana Red Devils | ||
21 | HV | Kingsley Musabula | 26 tháng 12, 1973 (20 tuổi) | Zamsure FC | |
20 | HV | Harrison Tembo | Kabwe Warriors | ||
14 | TV | Joel Bwalya | 14 tháng 10, 1972 (21 tuổi) | K.R.C. Harelbeke | |
8 | TV | Tenant Chilumba | 22 tháng 8, 1972 (21 tuổi) | Power Dynamos FC | |
15 | TV | John Lungu | 12 tháng 6, 1966 (27 tuổi) | Roan United | |
18 | TV | Linos Makwaza | 4 tháng 12, 1965 (28 tuổi) | Power Dynamos FC | |
10 | TV | Evans Sakala | 10 tháng 10, 1970 (23 tuổi) | Chatsworth Rangers | |
6 | TV | Happy Sichikolo | Kabwe Warriors | ||
7 | TĐ | Johnson Bwalya | 3 tháng 12, 1967 (26 tuổi) | FC Bulle | |
11 | TĐ | Kalusha Bwalya | 16 tháng 8, 1963 (30 tuổi) | PSV Eindhoven | |
12 | TĐ | Kenneth Malitoli | 20 tháng 8, 1966 (27 tuổi) | Espérance | |
17 | TĐ | Gibby Mbasela | 24 tháng 10, 1962 (31 tuổi) | Espérance | |
9 | TĐ | Zeddy Saileti | 16 tháng 1, 1969 (25 tuổi) | Nkana Red Devils |
Huấn luyện viên: Emmanuel Aggrey-Finn
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
TM | Simon Addo | 11 tháng 12, 1974 (19 tuổi) | Ashanti Gold SC | ||
TM | Edward Ansah | Port Authority | |||
TM | Anthony Mensah | 31 tháng 10, 1972 (21 tuổi) | Asante Kotoko | ||
HV | Frank Amankwah | 29 tháng 12, 1971 (22 tuổi) | Asante Kotoko | ||
HV | Emmanuel Ampeah | Asante Kotoko | |||
HV | Emmanuel Armah | 22 tháng 4, 1968 (25 tuổi) | Hearts of Oak | ||
HV | Anthony Baffoe | 25 tháng 5, 1965 (28 tuổi) | FC Metz | ||
HV | Afo Dodoo | 23 tháng 11, 1973 (20 tuổi) | Ashanti Gold SC | ||
HV | Agyeman Duah | 17 tháng 10, 1973 (20 tuổi) | Asante Kotoko | ||
HV | Stephen Frimpong Manso | 15 tháng 5, 1959 (34 tuổi) | Asante Kotoko | ||
HV | Alexander Opoku | 31 tháng 8, 1974 (19 tuổi) | VfB Leipzig | ||
HV | Bernard Whyte | Hearts of Oak | |||
TV | Joachin Yaw Acheampong | 2 tháng 11, 1973 (20 tuổi) | Ashanti Gold SC | ||
TV | Charles Akonnor | 12 tháng 3, 1974 (20 tuổi) | Fortuna Köln | ||
TV | Samuel Johnson | 25 tháng 7, 1973 (20 tuổi) | Hearts of Oak | ||
TV | Nii Lamptey | 16 tháng 12, 1974 (19 tuổi) | PSV Eindhoven | ||
TV | Oscar Laud | Dawu Youngsters | |||
TĐ | George Arthur | Asante Kotoko | |||
TĐ | Abedi Pele | 5 tháng 11, 1962 (31 tuổi) | Olympique Lyonnais | ||
TĐ | Kwame Ayew | 28 tháng 12, 1973 (20 tuổi) | U.S. Lecce | ||
TĐ | Prince Polley | 4 tháng 5, 1969 (24 tuổi) | FC Twente | ||
TĐ | Anthony Yeboah | 6 tháng 6, 1966 (27 tuổi) | Eintracht Frankfurt |
Huấn luyện viên: Naby Camara
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
TM | Fode Laye Camara | 28 tháng 9, 1971 (22 tuổi) | Horoya AC | ||
TM | Saliou Diallo | 3 tháng 11, 1976 (17 tuổi) | Hafia FC | ||
HV | Abdoul Karim Bangoura | 9 tháng 2, 1970 (24 tuổi) | Cầu thủ tự do | ||
HV | Sita Camara | 11 tháng 3, 1974 (20 tuổi) | Université Club Kankan | ||
HV | Ousmane Fernández | 4 tháng 2, 1969 (25 tuổi) | ASFAG | ||
HV | Karifa Sidibé | Aubervilliers | |||
HV | Morlaye Soumah | 4 tháng 11, 1971 (22 tuổi) | US Valenciennes | ||
HV | Edgar Barbara Sylla | 22 tháng 3, 1970 (24 tuổi) | Évry | ||
HV | Mohamadou Sylla | Liembeek | |||
HV | Mohamed Ofei Sylla | 15 tháng 8, 1974 (19 tuổi) | Vannes OC | ||
TV | Ansou Camara | R.W.D. Molenbeek | |||
TV | Ousmane N'Gom Camara | 26 tháng 5, 1975 (18 tuổi) | AS Kaloum Star | ||
TV | Sékou Oumar Drame | 23 tháng 12, 1973 (20 tuổi) | Stade Abidjan | ||
TV | Sékou Soumah | 18 tháng 8, 1974 (19 tuổi) | Willem II | ||
TV | Abdoul Salam Sow | 13 tháng 8, 1970 (23 tuổi) | K.V. Kortrijk | ||
TV | Mohamed Lamine Sylla | 22 tháng 2, 1971 (23 tuổi) | Willem II | ||
TV | Pablo Thiam | 3 tháng 1, 1974 (20 tuổi) | 1. FC Köln | ||
TĐ | Titi Camara | 17 tháng 11, 1972 (21 tuổi) | AS Saint-Etienne | ||
TĐ | Fodé Camara | 9 tháng 12, 1973 (20 tuổi) | FCN Sint-Niklaas | ||
TĐ | Souleymane Oularé | 16 tháng 10, 1972 (21 tuổi) | K.S.K. Beveren | ||
TĐ | Alkaly Soumah | 6 tháng 4, 1975 (18 tuổi) | Hafia FC |
Huấn luyện viên: Jules Bocandé and Saar Boubacar
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
TM | Papa Waly N'Diaye | ASC Jeanne d'Arc | |||
TM | René Charles N'Diaye | AS Douanes | |||
TM | Cheikh Seck | Cầu thủ tự do | |||
HV | Moustapha Diagne | RC Fontainebleau | |||
HV | Mamadou Mariem Diallo | 2 tháng 3, 1967 (27 tuổi) | Port Autonome | ||
HV | Boubacar Gassama | Casa Sport | |||
HV | Momath Gueye | ASC Ndiambour | |||
HV | Aly Male | 15 tháng 11, 1970 (23 tuổi) | ASC Jeanne d'Arc | ||
HV | Adolphe Mendy | 16 tháng 1, 1960 (34 tuổi) | ASC Ndiambour | ||
HV | Issa Tambedou | 28 tháng 9, 1966 (27 tuổi) | Port Autonome | ||
TV | Moussa Camara | AS Douanes | |||
TV | Lamine Moise Cissé | 12 tháng 12, 1971 (22 tuổi) | ASC Diaraf | ||
TV | Mamadou Faye | 31 tháng 12, 1967 (26 tuổi) | SC Bastia | ||
TV | Mame Birame Mangane | 19 tháng 11, 1969 (24 tuổi) | Estrela da Amadora | ||
TV | Abdoul Yoro N'Diaye | AS Douanes | |||
TV | Lamine Sagna | 17 tháng 11, 1969 (24 tuổi) | ASC Diaraf | ||
TĐ | Mamadou Diallo | 21 tháng 8, 1971 (22 tuổi) | Kawkab Marrakesh | ||
TĐ | Mamadou Diarra | 18 tháng 10, 1970 (23 tuổi) | Port Autonome | ||
TĐ | Alassane Dione | AS Douanes | |||
TĐ | Souleymane Sané | 26 tháng 2, 1961 (33 tuổi) | SG Wattenscheid 09 | ||
TĐ | Atanas Tendeng | 23 tháng 6, 1970 (23 tuổi) | Casa Sport | ||
TĐ | Amara Traoré | 25 tháng 9, 1965 (28 tuổi) | FC Gueugnon |
This article uses material from the Wikipedia Tiếng Việt article Danh sách cầu thủ tham dự Cúp bóng đá châu Phi 1994, which is released under the Creative Commons Attribution-ShareAlike 3.0 license ("CC BY-SA 3.0"); additional terms may apply (view authors). Nội dung được phát hành theo CC BY-SA 4.0, ngoại trừ khi có ghi chú khác. Images, videos and audio are available under their respective licenses.
®Wikipedia is a registered trademark of the Wiki Foundation, Inc. Wiki Tiếng Việt (DUHOCTRUNGQUOC.VN) is an independent company and has no affiliation with Wiki Foundation.