Cúp bóng đá U-17 châu Phi 2017 là một giải thi đấu bóng đá quốc tế giới hạn độ tuổi được tổ chức ở Gabon từ 14–28 tháng 5.
8 đội bóng tham gia phải đăng ký danh sách 21 cầu thủ, bao gồm 3 thủ môn. Chỉ có các cầu thủ sinh trong hoặc sau ngày 1 tháng 1 năm 2000 được phép đăng ký vào đội hình, chỉ có các cầu thủ trong đội hình mới được tham gia giải đấu.
Huấn luyện viên: Bertin Ebewelle
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Michel Ghandi Hamako | 26 tháng 9, 2000 (16 tuổi) | Avenir Douala |
2 | HV | Ahmad Toure Ngouyamsa Nounchili | 21 tháng 12, 2000 (16 tuổi) | Isaac Academy |
3 | HV | Luc Marcel Obam | 21 tháng 2, 2000 (17 tuổi) | AS Dauphin |
4 | HV | Christian Dyo Ngakole | 22 tháng 11, 2001 (15 tuổi) | Coton Sport FC |
5 | TĐ | Kevin Ndongo Ndongo | 12 tháng 11, 2000 (16 tuổi) | AS Oxygène |
6 | TV | Wilitty Younoussa | 9 tháng 9, 2001 (15 tuổi) | Tcholere FC |
7 | TĐ | Rosin Christian Bella | 3 tháng 10, 2000 (16 tuổi) | Young Star |
8 | TV | Elive Stephen Ewange | 29 tháng 10, 2000 (16 tuổi) | Best Stars |
9 | TĐ | Stéphane Thierry Zobo | 2 tháng 8, 2000 (16 tuổi) | Azur Star Inter |
10 | TV | Moise Sakava Sangola | 26 tháng 12, 2000 (16 tuổi) | Coton Sport FC |
11 | TĐ | Jules Romaric Messomo Ngah | 15 tháng 4, 2000 (17 tuổi) | Fortuna Yaoundé |
12 | HV | Aloys Fouda | 1 tháng 5, 2000 (17 tuổi) | Brasseries |
13 | HV | Quentin Junior Ebwelle Ebwelle | 8 tháng 5, 2001 (16 tuổi) | Musango FC |
14 | HV | Steve Kingue | 16 tháng 10, 2001 (15 tuổi) | Nkufo Academy |
15 | HV | Fabrice Ndzie Mezama | 27 tháng 12, 2002 (14 tuổi) | Fondation Tafi |
16 | TM | Boris Junior Essele | 25 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | Nkufo Academy |
17 | TĐ | Landry Abessolo Manga | 16 tháng 7, 2000 (16 tuổi) | Brasseries |
18 | TV | James Armel Eto'o Eyenga | 19 tháng 11, 2000 (16 tuổi) | Musango FC |
19 | TĐ | Siddiki Aboubakari | 18 tháng 3, 2000 (17 tuổi) | EFORCA[CMR] |
20 | TV | Innocent Assana Nah | 29 tháng 7, 2000 (16 tuổi) | Coton Sport FC |
21 | TM | Ulrich Gabriel Nzong | 29 tháng 6, 2000 (16 tuổi) | Alysée Football Academy |
Huấn luyện viên: Pierre Mfoumbi
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Brunel Ilagou Ilagou | 5 tháng 11, 2001 (15 tuổi) | CF Mounana |
2 | HV | Franck Aubert Nze Nsome Amwame | 31 tháng 12, 2000 (16 tuổi) | CF Mounana |
3 | HV | Elian Christely Boueni Mayobolo | 3 tháng 6, 2000 (16 tuổi) | CF Mounana |
4 | HV | Aziz Giroly Bourobou Mombo | 21 tháng 3, 2001 (16 tuổi) | Académie Club de Libreville |
5 | TV | Olabisi Arafat | 16 tháng 2, 2001 (16 tuổi) | Académie Club de Libreville |
6 | TV | Brimau Kevan Duchamp Nziengui Nziengui | 24 tháng 1, 2001 (16 tuổi) | CF Mounana |
7 | TV | Kevin Junior Nguechoung | 13 tháng 8, 2000 (16 tuổi) | Académie Club de Libreville |
8 | TĐ | Meshak Babanzila Mayala | 11 tháng 6, 2001 (15 tuổi) | Académie Club de Libreville |
9 | TĐ | Fahd Richard Ndzengue Moubeti | 7 tháng 7, 2000 (16 tuổi) | CF Mounana |
10 | TĐ | Sadidi Abechina Monlade | 14 tháng 4, 2001 (16 tuổi) | Académie Club de Libreville |
11 | TĐ | Zico Anderson Eka Nzeng Mba | 27 tháng 6, 2001 (15 tuổi) | Académie Club de Libreville |
12 | HV | Silvain Mba Edou | 24 tháng 7, 2002 (14 tuổi) | Académie Club de Libreville |
13 | TĐ | Azaria Obame | 24 tháng 2, 2000 (17 tuổi) | Académie Club de Libreville |
14 | TĐ | Eric Jospin Bekale Biyoghe | 4 tháng 3, 2000 (17 tuổi) | CF Mounana |
15 | HV | Christophe Ona Nguema | 28 tháng 12, 2003 (13 tuổi) | Académie Club de Libreville |
16 | TM | Lhin Keartis Bediki Hangoue Kota | 17 tháng 6, 2000 (16 tuổi) | Centre Mberie Sportif |
17 | TV | Alain Rodrick Miyogho | 24 tháng 10, 2000 (16 tuổi) | AS Mangasport |
18 | HV | Brayan Sysi Kassa | 30 tháng 10, 2000 (16 tuổi) | AS Val |
19 | TĐ | Clooney Oyouomi Yonni | 12 tháng 4, 2000 (17 tuổi) | Bamgombe |
20 | TV | Alex Yowan Kevin Moucketou Moussounda | 10 tháng 10, 2000 (16 tuổi) | Irumba FC |
21 | TM | Abdoulaye Coulibaly | 21 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | Académie Club de Libreville |
Huấn luyện viên: Samuel Fabian
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Danlad Ibrahim | 2 tháng 12, 2002 (14 tuổi) | Asante Kotoko |
2 | HV | John Otu | 12 tháng 4, 2000 (17 tuổi) | Dreams FC |
3 | HV | Gideon Acquah | 24 tháng 5, 2000 (16 tuổi) | Accra United FC |
4 | HV | Edmund Arko-Mensah | 9 tháng 9, 2001 (15 tuổi) | All Stars F.C. |
5 | HV | Najeeb Yakubu | 1 tháng 5, 2000 (17 tuổi) | New Town Youth FC |
6 | TĐ | Eric Ayiah | 6 tháng 3, 2000 (17 tuổi) | Charity FC |
7 | TV | Ibrahim Sulley | 6 tháng 7, 2001 (15 tuổi) | New Life FC |
8 | TV | Isaac Antah | 9 tháng 5, 2000 (17 tuổi) | Young Wise FC |
9 | TĐ | Kwadwo Opoku | 13 tháng 7, 2001 (15 tuổi) | Attram de Visser Soccer Academy FC |
10 | TV | Emmanuel Toku | 10 tháng 7, 2000 (16 tuổi) | Cheetah FC |
11 | TV | Samuel Mone Andoh | 24 tháng 7, 2002 (14 tuổi) | Zein United FC |
12 | HV | Abdul Razak Yusif | 9 tháng 8, 2001 (15 tuổi) | FC Tanga |
13 | TV | Gabriel Leveh | 1 tháng 4, 2000 (17 tuổi) | Tema Youth |
14 | HV | Bismark Terry Owusu | 30 tháng 10, 2000 (16 tuổi) | Mandela Soccer Academy FC |
15 | HV | Faisal Osman | 20 tháng 8, 2000 (16 tuổi) | Kumasi Young Vipers FC |
16 | TM | Kwame Aziz | 15 tháng 6, 2002 (14 tuổi) | Mandela Soccer Academy FC |
17 | TV | Rashid Alhassan | 20 tháng 6, 2000 (16 tuổi) | Aduana Stars |
18 | TV | Mohammed Iddriss | 26 tháng 7, 2000 (16 tuổi) | Cheetah FC |
19 | TĐ | Patmos Arhin | 15 tháng 12, 2000 (16 tuổi) | Mandela Soccer Academy FC |
20 | HV | Kingsley Owusu | 3 tháng 8, 2002 (14 tuổi) | Dreams FC |
21 | TM | Michael Acquaye | 10 tháng 8, 2000 (16 tuổi) | West African Football Academy SC |
Huấn luyện viên: Camara Souleymane
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Ibrahima Sylla | 7 tháng 12, 2002 (14 tuổi) | FC Mendy |
2 | HV | Samuel Conte | 13 tháng 3, 2000 (17 tuổi) | Académie Horoya |
3 | HV | Ibrahima Sory Soumah | 19 tháng 11, 2001 (15 tuổi) | Académie Horoya |
4 | HV | Mohamed Cherif Camara | 21 tháng 10, 2002 (14 tuổi) | Académie St Marie |
5 | HV | Issiaga Camara | 30 tháng 12, 2002 (14 tuổi) | Académie Hafia |
6 | TV | Sékou Camara | 27 tháng 7, 2001 (15 tuổi) | Académie St Marie |
7 | TĐ | Djibril Fandjé Touré | 1 tháng 11, 2002 (14 tuổi) | CEFOMIG |
8 | TĐ | Aboubacar Lapé Bangoura | 31 tháng 12, 2000 (16 tuổi) | Académie Foot Conakry |
9 | TĐ | Facinet Doss Soumah | 6 tháng 2, 2000 (17 tuổi) | CEFOMIG |
10 | TV | Aguibou Camara | 20 tháng 5, 2001 (15 tuổi) | Académie Foot Conakry |
11 | HV | Djibril Sylla | 10 tháng 11, 2002 (14 tuổi) | Académie Horoya |
12 | HV | M'Bemba Camara | 8 tháng 9, 2000 (16 tuổi) | Académie ASKaloum |
13 | TV | Seydouba Cissé | 10 tháng 2, 2001 (16 tuổi) | FC Attouga |
14 | TV | Salia Bangoura | 15 tháng 11, 2001 (15 tuổi) | CEFOMIG |
15 | TV | Mohamed Blaise Camara | 11 tháng 3, 2000 (17 tuổi) | Espérence Conakry |
16 | TM | Abdoulaye Doumbouya | 1 tháng 9, 2001 (15 tuổi) | Académie Foot Conakry |
17 | HV | Ismael Traore | 10 tháng 6, 2000 (16 tuổi) | Académie Sequence |
18 | TV | Elhadj Abdourahamane Bah | 22 tháng 8, 2001 (15 tuổi) | Espérence Kaloum |
19 | TV | Ibrahim Camara | 12 tháng 9, 2000 (16 tuổi) | Unattached |
20 | TĐ | Gerard Sella Bangoura | 23 tháng 3, 2000 (17 tuổi) | AS Saint-Étienne |
21 | TM | Mohamed Camara | 16 tháng 3, 2000 (17 tuổi) | Académie Titi |
Huấn luyện viên: Simão Sebastião Cose José
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Nsesani Emanuel Simão | 5 tháng 11, 2000 (16 tuổi) | Primeiro de Agosto |
2 | HV | Capitão António José | 8 tháng 12, 2000 (16 tuổi) | A.F.A. |
3 | HV | Miguel Anselmo Basílio Daniel | 28 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | A.F.A. |
4 | HV | Euclides Moisés Fernando dos Santos | 18 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | Petro de Luanda |
5 | TV | Fausto Mário Maurício Ngumba | 26 tháng 10, 2000 (16 tuổi) | Primeiro de Agosto |
6 | TV | Fiete Quintas Agostinho dos Santos | 27 tháng 9, 2000 (16 tuổi) | Primeiro de Agosto |
7 | TĐ | Camilo Mbule Ngongue | 7 tháng 12, 2001 (15 tuổi) | Académica do Lobito |
8 | TV | Orlando Luís Secali | 4 tháng 2, 2001 (16 tuổi) | Primeiro de Agosto |
9 | TĐ | Jelson João Mivo | 21 tháng 4, 2000 (17 tuổi) | Primeiro de Agosto |
10 | TV | Pedro Domingos Agostinho | 30 tháng 7, 2000 (16 tuổi) | Petro de Luanda |
11 | HV | Ramiro João Paulo | 20 tháng 4, 2001 (16 tuổi) | A.F.A. |
12 | TM | Job Bengue Kamalandua | 22 tháng 11, 2002 (14 tuổi) | Primeiro de Agosto |
13 | TĐ | Melono Muondo Dala | 25 tháng 8, 2001 (15 tuổi) | Primeiro de Agosto |
14 | TĐ | Cláudio Macalo Viegas | 6 tháng 4, 2001 (16 tuổi) | Progresso do Sambizanga |
15 | TV | Benedito Cuzanda Vissoco | 10 tháng 5, 2001 (16 tuổi) | Primeiro de Agosto |
16 | HV | Benjino Ribeiro Benjamim | 9 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | A.F.A. |
17 | TĐ | Abílio Mateus Contreiras | 18 tháng 9, 2000 (16 tuổi) | Primeiro de Agosto |
18 | HV | Adalmiro Patrício Pacheco da Silva | 6 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | Primeiro de Agosto |
19 | TĐ | Francisco Carlos Chilumbo | 25 tháng 12, 2000 (16 tuổi) | Académica do Lobito |
20 | TV | Armando Martins Manuel dos Santos | 19 tháng 6, 2000 (16 tuổi) | Domant FC |
21 | HV | Moisés Pedro Amor | 28 tháng 2, 2000 (17 tuổi) | Académica do Lobito |
Huấn luyện viên: Jonas Kokou Komla
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Alkalifa Coulibaly | 3 tháng 12, 2001 (15 tuổi) | AS Olympique de Missira |
2 | HV | Felix Kamate | 31 tháng 12, 2000 (16 tuổi) | AS Olympique de Missira |
3 | HV | Djemoussa Traore | 20 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | ALOB |
4 | HV | Fode Konate | 2 tháng 12, 2000 (16 tuổi) | AS Bamako |
5 | HV | Mamadi Fofana | 11 tháng 11, 2000 (16 tuổi) | FC Diarra |
6 | TV | Mohamed Camara | 6 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | AS Real Bamako |
7 | TĐ | Hadji Drame | 10 tháng 9, 2000 (16 tuổi) | Yeelen Olympique |
8 | TV | Abdoulaye Dabo | 20 tháng 7, 2000 (16 tuổi) | Africa Foot Academy |
9 | TĐ | Seme Camara | 25 tháng 11, 2000 (16 tuổi) | FC Diarra |
10 | TĐ | Abdoul Salam Ag Jiddou | 1 tháng 2, 2000 (17 tuổi) | Guidars FC |
11 | TV | Mamadou Traore | 3 tháng 4, 2002 (15 tuổi) | Stade Malien |
12 | TV | Seybou Senou | 20 tháng 12, 2001 (15 tuổi) | Aspire Academy |
13 | TV | Amadou Diako | 30 tháng 11, 2000 (16 tuổi) | AS Bakaridjan |
14 | TĐ | Sibiry Keita | 30 tháng 1, 2001 (16 tuổi) | Aspire Academy |
15 | HV | Abdoulaye Diaby | 4 tháng 7, 2000 (16 tuổi) | Djoliba AC |
16 | TM | Youssouf Koita | 27 tháng 8, 2000 (16 tuổi) | AS Bamako |
17 | TV | Mamadou Samake | 15 tháng 5, 2000 (16 tuổi) | Yeelen Olympique |
18 | TV | Ibrahim Kane | 23 tháng 6, 2000 (16 tuổi) | AS Real Bamako |
19 | TĐ | Lassana N'Diaye | 3 tháng 10, 2000 (16 tuổi) | AS Real Bamako |
20 | TV | Cheick Oumar Doucoure | 8 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | AS Real Bamako |
21 | TM | Massire Gassama | 23 tháng 8, 2000 (16 tuổi) | Black Star |
Huấn luyện viên: Hamidou Harouna
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Moussa Laouali Hima | 13 tháng 12, 2000 (16 tuổi) | AS-GNN |
2 | TĐ | Yacine Wa Massamba | 9 tháng 3, 2000 (17 tuổi) | ASN NIGELEC |
3 | HV | Mahamadou Mahamane Ousmane | 12 tháng 10, 2001 (15 tuổi) | ASN NIGELEC |
4 | HV | Abdoul Nasser Mahaman Bello Hassane | 24 tháng 9, 2000 (16 tuổi) | Air Academy |
5 | HV | Farouk Idrissa | 12 tháng 2, 2000 (17 tuổi) | AS Lazaret |
6 | TV | Ismael Issaka Magagi | 1 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | AS CBK |
7 | TV | Sountalma Sidibe Assoumane | 20 tháng 1, 2002 (15 tuổi) | Sahel SC |
8 | TV | Habibou Sofiane | 1 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | AS Renaissance |
9 | TV | Abdoul Kairou Amoustapha | 1 tháng 1, 2001 (16 tuổi) | ASN NIGELEC |
10 | TV | Rachid Alfari Souley | 30 tháng 12, 2000 (16 tuổi) | ASN NIGELEC |
11 | TV | Abdoul Karim Tinni Sanda | 21 tháng 1, 2001 (16 tuổi) | Sahel SC |
12 | HV | Djibrilla Ibrahim Mossi | 2 tháng 3, 2002 (15 tuổi) | AS Douanes |
13 | TV | Yacouba Aboubacar | 1 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | JS Tahoua |
14 | HV | Inoussa Amadou Darenkoum | 5 tháng 9, 2000 (16 tuổi) | Saca Sport |
15 | HV | Abdoul Rachid Soumana Moussa | 1 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | Tudu Mighty Jets F.C. |
16 | TM | Abdoulaye Boubacar Adamou | 1 tháng 1, 2001 (16 tuổi) | Apo River Academy |
17 | TĐ | Ibrahim Boubacar Marou | 1 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | AS Sonintcha |
18 | HV | Ibrahim Namata | 10 tháng 5, 2000 (17 tuổi) | AS Sonintcha |
19 | TĐ | Mamane Sani Boube Moussa | 13 tháng 11, 2000 (16 tuổi) | Jangorzo FC |
20 | TĐ | Hamid Galissoune Ajina | 26 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | Saca Sport |
21 | TM | Khaled Lawali Ibrahim | 15 tháng 7, 2000 (16 tuổi) | Sahel SC |
Huấn luyện viên: Bakari Nyundo Shime
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Ramadhani Awam Kabwili | 11 tháng 12, 2000 (16 tuổi) | Unattached |
2 | TV | Ally Hamis Ng'Anzi | 3 tháng 9, 2000 (16 tuổi) | Unattached |
3 | TĐ | Nickson Clement Kibabage | 12 tháng 10, 2000 (16 tuổi) | Unattached |
4 | HV | Enrick Vitaris Nkosi | 15 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | Unattached |
5 | HV | Dickson Nickson Job | 29 tháng 12, 2000 (16 tuổi) | Unattached |
6 | HV | Issa Abdi Makamba | 13 tháng 4, 2001 (16 tuổi) | Unattached |
7 | TV | Said Mussa Bakari | 11 tháng 8, 2000 (16 tuổi) | Unattached |
8 | TV | Syprian Benidictor Mtesigwa | 9 tháng 6, 2000 (16 tuổi) | Unattached |
9 | TĐ | Abdul Hamisi Suleiman | 26 tháng 2, 2001 (16 tuổi) | Unattached |
10 | TĐ | Asad Ali Juma | 15 tháng 4, 2001 (16 tuổi) | Unattached |
11 | TĐ | Mohamed Abdallah Rashid | 12 tháng 6, 2001 (15 tuổi) | Unattached |
12 | TĐ | Kibwana Ally Shomari | 1 tháng 1, 2000 (17 tuổi) | Unattached |
13 | TV | Shabani Zuberi Ada | 24 tháng 11, 2001 (15 tuổi) | Unattached |
14 | HV | Ally Hussein Msengi | 20 tháng 12, 2001 (15 tuổi) | Unattached |
15 | TĐ | Yohana Oscar Mkomola | 18 tháng 4, 2000 (17 tuổi) | Unattached |
16 | TĐ | Israel Patrick Mwenda | 10 tháng 3, 2000 (17 tuổi) | Unattached |
17 | TĐ | Ibrahim Abdalla Ali | 8 tháng 9, 2000 (16 tuổi) | Unattached |
18 | TM | Samwel Edward Brazio | 28 tháng 6, 2000 (16 tuổi) | Unattached |
19 | TĐ | Muhsin Malima Makame | 10 tháng 12, 2000 (16 tuổi) | Unattached |
20 | TV | Kelvin Nashon Naftal | 2 tháng 8, 2000 (16 tuổi) | Unattached |
21 | TM | Kelvin Deogratias Kayego | 5 tháng 6, 2001 (15 tuổi) | Unattached |
Bản mẫu:CAF African U-17 Football Championship
This article uses material from the Wikipedia Tiếng Việt article Danh sách cầu thủ tham dự Cúp bóng đá U-17 châu Phi 2017, which is released under the Creative Commons Attribution-ShareAlike 3.0 license ("CC BY-SA 3.0"); additional terms may apply (view authors). Nội dung được phát hành theo CC BY-SA 4.0, ngoại trừ khi có ghi chú khác. Images, videos and audio are available under their respective licenses.
®Wikipedia is a registered trademark of the Wiki Foundation, Inc. Wiki Tiếng Việt (DUHOCTRUNGQUOC.VN) is an independent company and has no affiliation with Wiki Foundation.