Kết quả tìm kiếm Fort Worth Metroplex Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Fort+Worth+Metroplex", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Dallas–Plano–Irving và Fort Worth–Arlington. Cư dân trong vùng thường gọi nó không chính thức là Dallas/Fort Worth Metroplex (Metroplex có nghĩa là vùng đô… |
trong khu vực thống kê đô thị Dallas-Arlington-Fort Worth - thường được gọi là Dallas-Fort Worth metroplex. Việc mở rộng thành phố trong Quận Dallas đã… |
2009 ước khoảng 791.631 người. Quận Collin là một phần của Dallas/Fort Worth Metroplex. Một phần thành phố Dallas nằm trong quận này. Các thành phố quan… |
điều tra năm 2010 là 149.610 người. Quận này là một phần của Dallas-Fort Worth Metroplex. Quận được đặt tên theo Richard Ellis, chủ tịch của hội nghị soạn… |
phố lớn nhất ở Mỹ và lớn thứ 23 trong Texas Cùng với. Các Dallas-Fort Worth Metroplex, nó đã tăng đều đặn trong năm gần đây, trở thành phát triển nhanh… |
Garland, Texas (thể loại Vùng đô thị phức hợp Dallas–Fort Worth) ngoại ô phía đông bắc của Dallas và chiếm một phần lớn của Dallas-Fort Worth Metroplex. Theo điều tra dân số năm 2010, thành phố có dân số 222.013, là thành… |
cấm, hoặc quận khô. Delta County chính thức là một phần của Dallas-Fort Worth Metroplex. Theo Cục điều tra dân số Hoa Kỳ, quận có tổng diện tích 278 dặm… |
đội bóng bầu dục Mỹ chuyên nghiệp của Hoa Kỳ, có trụ sở tại Dallas–Fort Worth metroplex. Dallas Cowboys thi đấu tại National Football League với tư cách… |
Grand Prairie, Texas (thể loại Thành phố ở vùng đô thị phức hợp Dallas–Fort Worth) là một phần của khu vực giữa Dallas-Fort Worth Metroplex. Grand Prairie là khu ngoại ô của Dallas và Fort Worth và trong năm 2006 đã có dân số 153.812… |
Kỳ, quận có dân số người. Quận Rockwall là một bộ phận của Dallas/Fort Worth Metroplex. Quận này được thành lập năm 1873 bởi vì đường đi vào quận lỵ của… |
cập ngày 29 tháng 4 năm 2008. ^ “5 Reasons To Choose the Dallas/Fort Worth Metroplex As A Distribution Hub” (PDF). JDF Distribution. Bản gốc (PDF) lưu… |
McKinney, Texas (thể loại Thành phố ở vùng đô thị phức hợp Dallas–Fort Worth) triển nhanh chóng trong số cộng đồng ở rìa phía đông bắc của Dallas-Fort Worth Metroplex. Cả hai thành phố và quận được đặt tên theo Collin McKinney, một… |
Arlington, Texas (thể loại Thành phố ở Vùng đô thị phức hợp Dallas–Fort Worth) đô thị Dallas-Fort Worth. Theo dự toán điều tra dân số năm 2007, thành phố có dân số ước tính 374.417, là đô thị lớn thứ ba ở Metroplex. Arlington là… |
• Mật độ 3,101,690/mi2 (1.197,571/km2) • Vùng đô thị 7,102,796 (Dallas–Fort Worth Metroplex) Múi giờ CST (UTC-6) • Mùa hè (DST) CDT (UTC-5) Mã bưu điện 75000-75099… |
7% 656.842 1,0% 1.907.497 1.6% 4. Sân bay quốc tế Dallas-Fort Worth Dallas-Fort Worth Metroplex. Texas DFW KDFW 60.226.138 1,8% 699.773 1,7% 757.856 2,1%… |
Vùng đô thị phức hợp (đổi hướng từ Metroplex) Dubai-Sharjah Tại Hoa Kỳ, thuật từ "Metroplex" thường dùng nhất để chỉ vùng Dallas–Fort Worth (hai thành phố Dallas và Forth Worth có tầm quan trọng gần bằng nhau)… |
Destiny Vélez (thể loại Người Forth Worth, Texas) Elvira; Lee, Jordan (ngày 6 tháng 7 năm 2010). "Miss Fort Worth là Hoa hậu Texas thứ 75". Fort Worth, TX: TV-TV . Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2015. ^ "Kết… |
phục hồi từ một con lạch ở Fort Worth. 14 người đã được giải cứu khỏi những chiếc xe bị hỏng ở khu vực Dallas -Fort Worth. Gần Austin, 61 người từ một… |