Chỉ Số Thông Thạo Anh Ngữ Ef

Danh sách chỉ số thông thạo Anh ngữ của EF (EF EPI) là danh sách xếp hạng các quốc gia theo trình độ kỹ năng Anh ngữ trung bình dựa trên những người đã tham gia kiểm tra EF.

Các chỉ số dựa trên dữ liệu từ một cuộc khảo sát, không phải trên một mô hình lấy mẫu đại diện.

World map
Bản đồ thể hiện chỉ số thông thạo Anh ngữ EF.
  •   Trên 600 (Rất cao)
  •   599 – 575 (Cao)
  •   574 – 550 (Cao)
  •   549 – 525 (Trung bình)
  •   524 – 500 (Trung bình)
  •   499 – 475 (Thấp)
  •   474 – 450 (Thấp)
  •   449 – 425 (Rất thấp)
  •   424 – 400 (Rất thấp)
  •   below 400 (Rất thấp)
  •   Không có dữ liệu hoặc dùng tiếng Anh là ngôn ngữ chính thức

Là sản phẩm của EF Education First, một công ty giáo dục quốc tế, và kết luận các chỉ số được rút ra dựa trên dữ liệu lấy được từ những bài kiểm tra tiếng Anh có sẵn trên internet. Danh sách là một cuộc khảo sát trực tuyến (online) công khai đầu tiên năm 2012 dựa trên dữ liệu kiểm tra của 1,7 triệu người thi.

Phương pháp tính toán Chỉ Số Thông Thạo Anh Ngữ Ef

Danh sách EF EPI hiện tại được tính bằng cách sử dụng dữ liệu các bài thi của hai triệu người thi năm 2020 (người tham dự kì thi được tự chọn). Các bài kiểm tra được sử dụng bởi công ty chủ yếu cho mục đích tiếp thị. 112 quốc gia và vùng lãnh thổ đã được xuất hiện trong lần thi mới nhất. Để được liệt kê vào danh sách, mỗi quốc gia phải có ít nhất 400 người tham gia.

Tìm kiếm Chỉ Số Thông Thạo Anh Ngữ Ef

Báo cáo bao gồm một bảng xếp hạng quốc gia, một vài trang phân tích với các đồ thị tương quan các yếu tố kinh tế xã hội khác với trình độ tiếng Anh và phân tích từng khu vực hoặc châu lục. Trang web hiển thị các phần của báo cáo và phân tích kỹ năng tiếng Anh ở nhiều quốc gia và vùng lãnh thổ.

Kết luận

  1. Xuất khẩu bình quân đầu người, tổng thu nhập quốc dân bình quân đầu người và sự đổi mới có sự tương quan tích cực với trình độ tiếng Anh.  
  2. Trình độ tiếng Anh đang phát triển ở các mức độ khác nhau theo từng quốc gia trên thế giới, bao gồm một số quốc gia có kỹ năng tiếng Anh giảm.
  1. Châu Âu có kĩ năng nói tiếng Anh tốt nhất, còn vùng Trung Đông được cho là tệ nhất.
  2. Phụ nữ nói tiếng Anh tốt hơn đàn ông.

Xếp hạng Chỉ Số Thông Thạo Anh Ngữ Ef

Dưới đây là điểm số EF mới nhất cho mỗi quốc gia, mức độ thành thạo và thứ hạng như được công bố vào năm 2022.

Xếp hạng Chỉ Số Thông Thạo Anh Ngữ Ef Quốc gia Điểm số Đánh giá
1 Chỉ Số Thông Thạo Anh Ngữ Ef  Hà Lan 661 Rất cao
2 Chỉ Số Thông Thạo Anh Ngữ Ef  Singapore 642 Rất cao
3 Chỉ Số Thông Thạo Anh Ngữ Ef  Úc 628 Rất cao
4 Chỉ Số Thông Thạo Anh Ngữ Ef  Na Uy 627 Rất cao
5 Chỉ Số Thông Thạo Anh Ngữ Ef  Đan Mạch 625 Rất cao
6 Chỉ Số Thông Thạo Anh Ngữ Ef  Bỉ 620 Rất cao
7 Chỉ Số Thông Thạo Anh Ngữ Ef  Thụy Điển 618 Rất cao
8 Chỉ Số Thông Thạo Anh Ngữ Ef  Phần Lan 615 Rất cao
9 Chỉ Số Thông Thạo Anh Ngữ Ef  Bồ Đào Nha 614 Rất cao
10 Chỉ Số Thông Thạo Anh Ngữ Ef  Đức 613 Rất cao
11 Chỉ Số Thông Thạo Anh Ngữ Ef  Croatia 612 Rất cao
12 Chỉ Số Thông Thạo Anh Ngữ Ef  Nam Phi 609 Rất cao
13 Chỉ Số Thông Thạo Anh Ngữ Ef  Ba Lan 600 Rất cao
14 Chỉ Số Thông Thạo Anh Ngữ Ef  Hy Lạp 598 Cao
15 Chỉ Số Thông Thạo Anh Ngữ Ef  Slovakia 597 Cao
16 Chỉ Số Thông Thạo Anh Ngữ Ef  Luxembourg 596 Cao
17 Chỉ Số Thông Thạo Anh Ngữ Ef  România 595 Cao
18 Chỉ Số Thông Thạo Anh Ngữ Ef  Hungary 590 Cao
19 Chỉ Số Thông Thạo Anh Ngữ Ef  Litva 589 Cao
20 Chỉ Số Thông Thạo Anh Ngữ Ef  Kenya 582 Cao
21 Chỉ Số Thông Thạo Anh Ngữ Ef  Bulgaria 581 Cao
22 Chỉ Số Thông Thạo Anh Ngữ Ef  Philippines 578 Cao
23 Chỉ Số Thông Thạo Anh Ngữ Ef  Cộng hòa Séc 575 Cao
24 Chỉ Số Thông Thạo Anh Ngữ Ef  Malaysia 574 Cao
25 Chỉ Số Thông Thạo Anh Ngữ Ef  Latvia 571 Cao
26 Chỉ Số Thông Thạo Anh Ngữ Ef  Estonia 570 Cao
27 Chỉ Số Thông Thạo Anh Ngữ Ef  Serbia 567 Cao
28 Chỉ Số Thông Thạo Anh Ngữ Ef  Nigeria 564 Cao
29 Chỉ Số Thông Thạo Anh Ngữ Ef  Thụy Sỹ 563 Cao
30 Chỉ Số Thông Thạo Anh Ngữ Ef  Argentina 562 Cao
31 Chỉ Số Thông Thạo Anh Ngữ Ef  Hồng Kông 561 Cao
32 Chỉ Số Thông Thạo Anh Ngữ Ef  Ý 548 Trung bình
33 Chỉ Số Thông Thạo Anh Ngữ Ef  Tây Ban Nha 545 Trung bình
34 Chỉ Số Thông Thạo Anh Ngữ Ef  Pháp 541 Trung bình
35 Chỉ Số Thông Thạo Anh Ngữ Ef  Ukraina 539 Trung bình
36 Chỉ Số Thông Thạo Anh Ngữ Ef  Hàn Quốc 537 Trung bình
37 Chỉ Số Thông Thạo Anh Ngữ Ef  Costa Rica 536 Trung bình
38 Chỉ Số Thông Thạo Anh Ngữ Ef  Cuba 535 Trung bình
39 Chỉ Số Thông Thạo Anh Ngữ Ef  Belarus 533 Trung bình
40 Chỉ Số Thông Thạo Anh Ngữ Ef  Nga 530 Trung bình
41 Chỉ Số Thông Thạo Anh Ngữ Ef  Ghana 529 Trung bình
42 Chỉ Số Thông Thạo Anh Ngữ Ef  Moldova 528 Trung bình
43 Chỉ Số Thông Thạo Anh Ngữ Ef  Paraguay 526 Trung bình
44 Chỉ Số Thông Thạo Anh Ngữ Ef  Bolivia 525 Trung bình
45 Chỉ Số Thông Thạo Anh Ngữ Ef  Chile 524 Trung bình
45 Chỉ Số Thông Thạo Anh Ngữ Ef  Gruzia 524 Trung bình
47 Chỉ Số Thông Thạo Anh Ngữ Ef  Albania 523 Trung bình
48 Chỉ Số Thông Thạo Anh Ngữ Ef  Honduras 522 Trung bình
49 Chỉ Số Thông Thạo Anh Ngữ Ef  Uruguay 521 Trung bình
50 Chỉ Số Thông Thạo Anh Ngữ Ef  El Salvador 519 Trung bình
51 Chỉ Số Thông Thạo Anh Ngữ Ef  Peru 517 Trung bình
52 Chỉ Số Thông Thạo Anh Ngữ Ef  Ấn Độ 516 Trung bình
53 Chỉ Số Thông Thạo Anh Ngữ Ef  Cộng hòa Dominican 514 Trung bình
54 Chỉ Số Thông Thạo Anh Ngữ Ef  Liban 513 Trung bình
55 Chỉ Số Thông Thạo Anh Ngữ Ef  Uganda 512 Trung bình
56 Chỉ Số Thông Thạo Anh Ngữ Ef  Tunisia 511 Trung bình
57 Chỉ Số Thông Thạo Anh Ngữ Ef  Armenia 506 Trung bình
58 Chỉ Số Thông Thạo Anh Ngữ Ef  Brazil 505 Trung bình
58 Chỉ Số Thông Thạo Anh Ngữ Ef  Guatemala 505 Trung bình
60 Chỉ Số Thông Thạo Anh Ngữ Ef  Việt Nam 502 Trung bình
61 Chỉ Số Thông Thạo Anh Ngữ Ef  Nicaragua 499 Thấp
62 Chỉ Số Thông Thạo Anh Ngữ Ef  Trung Quốc 498 Thấp
63 Chỉ Số Thông Thạo Anh Ngữ Ef  Tanzania 496 Thấp
64 Chỉ Số Thông Thạo Anh Ngữ Ef  Thổ Nhĩ Kỳ 495 Thấp
65 Chỉ Số Thông Thạo Anh Ngữ Ef    Nepal 494 Thấp
66 Chỉ Số Thông Thạo Anh Ngữ Ef  Bangladesh 493 Thấp
67 Chỉ Số Thông Thạo Anh Ngữ Ef  Venezuela 492 Thấp
68 Chỉ Số Thông Thạo Anh Ngữ Ef  Ethiopia 490 Thấp
69 Chỉ Số Thông Thạo Anh Ngữ Ef  Iran 489 Thấp
70 Chỉ Số Thông Thạo Anh Ngữ Ef  Pakistan 488 Thấp
71 Chỉ Số Thông Thạo Anh Ngữ Ef  Sri Lanka 487 Thấp
72 Chỉ Số Thông Thạo Anh Ngữ Ef  Mông Cổ 485 Thấp
73 Chỉ Số Thông Thạo Anh Ngữ Ef  Qatar 484 Thấp
74 Chỉ Số Thông Thạo Anh Ngữ Ef  Israel 483 Thấp
75 Chỉ Số Thông Thạo Anh Ngữ Ef  Panama 482 Thấp
76 Chỉ Số Thông Thạo Anh Ngữ Ef  Maroc 478 Thấp
77 Chỉ Số Thông Thạo Anh Ngữ Ef  Colombia 477 Thấp
78 Chỉ Số Thông Thạo Anh Ngữ Ef  Algeria 476 Thấp
78 Chỉ Số Thông Thạo Anh Ngữ Ef  UAE 476 Thấp
80 Chỉ Số Thông Thạo Anh Ngữ Ef  Nhật Bản 475 Thấp
81 Chỉ Số Thông Thạo Anh Ngữ Ef  Indonesia 469 Thấp
82 Chỉ Số Thông Thạo Anh Ngữ Ef  Ecuador 466 Thấp
83 Chỉ Số Thông Thạo Anh Ngữ Ef  Syria 461 Thấp
84 Chỉ Số Thông Thạo Anh Ngữ Ef  Kuwait 459 Thấp
85 Chỉ Số Thông Thạo Anh Ngữ Ef  Ai Cập 454 Thấp
86 Chỉ Số Thông Thạo Anh Ngữ Ef  Mozambique 453 Thấp
87 Chỉ Số Thông Thạo Anh Ngữ Ef  Afghanistan 450 Thấp
88 Chỉ Số Thông Thạo Anh Ngữ Ef  Mexico 447 Rất thấp
89 Chỉ Số Thông Thạo Anh Ngữ Ef  Uzbekistan 446 Rất thấp
90 Chỉ Số Thông Thạo Anh Ngữ Ef  Jordan 443 Rất thấp
91 Chỉ Số Thông Thạo Anh Ngữ Ef  Kyrgyzstan 442 Rất thấp
92 Chỉ Số Thông Thạo Anh Ngữ Ef  Azerbaijan 440 Rất thấp
93 Chỉ Số Thông Thạo Anh Ngữ Ef  Myanmar 437 Rất thấp
94 Chỉ Số Thông Thạo Anh Ngữ Ef  Campuchia 434 Rất thấp
95 Chỉ Số Thông Thạo Anh Ngữ Ef  Sudan 426 Rất thấp
96 Chỉ Số Thông Thạo Anh Ngữ Ef  Cameroon 425 Rất thấp
97 Chỉ Số Thông Thạo Anh Ngữ Ef  Thái Lan 423 Rất thấp
98 Chỉ Số Thông Thạo Anh Ngữ Ef  Haiti 421 Rất thấp
99 Chỉ Số Thông Thạo Anh Ngữ Ef  Kazakhstan 420 Rất thấp
100 Chỉ Số Thông Thạo Anh Ngữ Ef  Somalia 414 Rất thấp
101 Chỉ Số Thông Thạo Anh Ngữ Ef  Oman 412 Rất thấp
102 Chỉ Số Thông Thạo Anh Ngữ Ef  Saudi Arabia 406 Rất thấp
103 Chỉ Số Thông Thạo Anh Ngữ Ef  Iraq 404 Rất thấp
104 Chỉ Số Thông Thạo Anh Ngữ Ef  Bờ Biển Ngà 403 Rất thấp
105 Chỉ Số Thông Thạo Anh Ngữ Ef  Angola 402 Rất thấp
106 Chỉ Số Thông Thạo Anh Ngữ Ef  Tajikistan 397 Rất thấp
107 Chỉ Số Thông Thạo Anh Ngữ Ef  Rwanda 392 Rất thấp
108 Chỉ Số Thông Thạo Anh Ngữ Ef  Libya 390 Rất thấp
109 Chỉ Số Thông Thạo Anh Ngữ Ef  Yemen 370 Rất thấp
110 Chỉ Số Thông Thạo Anh Ngữ Ef  Cộng hòa Dân chủ Congo 367 Rất thấp
111 Chỉ Số Thông Thạo Anh Ngữ Ef  Lào 364 Rất thấp

Phê bình Chỉ Số Thông Thạo Anh Ngữ Ef

Danh sách chỉ số thông thạo Anh ngữ EF được đánh giá là thiếu sự lấy mẫu đại diện tại mỗi quốc gia. 

Tham khảo

Liên kết ngoài

Tags:

Phương pháp tính toán Chỉ Số Thông Thạo Anh Ngữ EfTìm kiếm Chỉ Số Thông Thạo Anh Ngữ EfXếp hạng Chỉ Số Thông Thạo Anh Ngữ EfPhê bình Chỉ Số Thông Thạo Anh Ngữ EfChỉ Số Thông Thạo Anh Ngữ Ef

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Đồng ThápLý Thái TổSinh sản hữu tínhChâu Nam CựcTư Mã ÝĐinh Tiến DũngFansipanÝ thức (triết học)Chu vi hình trònNam ĐịnhBảo Anh (ca sĩ)Ngày Thống nhấtDanh sách thủy điện tại Việt NamThanh gươm diệt quỷGiải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2018Danh sách ngân hàng tại Việt NamSự kiện 30 tháng 4 năm 1975Hùng VươngĐồng bằng sông HồngBạch LộcHiệp hội các quốc gia Đông Nam ÁTố HữuChâu Vũ ĐồngTrung QuốcHàn Mặc TửInter MilanVõ Thị SáuQuỳnh búp bêAlbert EinsteinTrận SekigaharaHưng YênNguyệt thựcHình thoiPhật giáoHà NộiThái BìnhVũ trụQuân khu 3, Quân đội nhân dân Việt NamKylian MbappéHiệp hội bóng đá AnhChiến tranh Đông DươngĐội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí MinhNgân HàVương Bình ThạnhDanh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo cách viết tắtThuốc thử TollensĐặng Lê Nguyên VũLăng Chủ tịch Hồ Chí MinhBà TriệuIndonesiaVõ Văn KiệtThám tử lừng danh ConanNam CaoCarles PuigdemontVườn quốc gia Cát TiênUEFA Champions LeagueSóng ở đáy sông (phim truyền hình)Nguyễn Bỉnh KhiêmHiệu ứng nhà kínhNúi Bà ĐenThomas EdisonMê KôngNgày Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nướcNguyễn TrãiĐài Á Châu Tự DoQuảng NgãiLưới thức ănBình ĐịnhManchester United F.C.Đại ViệtCàn LongTrần Nhân TôngỦy ban Kiểm tra Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamBDSMĐờn ca tài tử Nam BộThượng HảiBùi Văn CườngTrái Đất🡆 More