Caribbean's Next Top Model, Mùa 2 là mùa thứ hai của Caribbean's Next Top Model, trong đó một số thí sinh cạnh tranh cho danh hiệu Caribbean's Next Top Model và một cơ hội để bắt đầu sự nghiệp của họ trong ngành người mẫu.
Chương trình thể hiện các thí sinh tham vọng của toàn vùng Caribê. Mùa thứ hai của chương trình được bắt đầu vào 19 tháng 10 năm 2015.
Caribbean's Next Top Model, Mùa 2 | |
---|---|
Sáng lập | Tyra Banks |
Quốc gia | Barbados |
Số tập | 11 |
Sản xuất | |
Thời lượng | 60 phút (có quảng cáo) |
Trình chiếu | |
Kênh trình chiếu | Flow TV |
Phát sóng | 19 tháng 10 năm 2015 | – 22 tháng 12 năm 2015
Thông tin khác | |
Chương trình trước | Mùa 1 |
Chương trình sau | Mùa 3 |
Người chiến thắng trong cuộc thi mùa này là Kittisha Doyle, 19 tuổi từ Grenada. Cô đã nhận được: một hợp đồng người mẫu với Mint Model Management ở New York, lên ảnh bìa tạp chí She và giải thưởng tiền mặt trị giá $25.000.
Casting Caribbean's Next Top Model, Mùa Thi 2 cho mùa thứ hai được tổ chức vào tháng 7 và tháng 8 năm 2015 tại Barbados, Quần đảo Cayman, Trinidad và Tobago và Jamaica. Những người tham gia cũng được khuyến khích đăng ký trực tuyến để dễ tiếp cận hơn cho những người tham gia tiềm năng trong khu vực.
(Tuổi tính từ ngày dự thi)
Đến từ | Thí sinh | Tuổi | Chiều cao | Quê quán | Bị loại ở | Hạng |
---|---|---|---|---|---|---|
Suriname | Raquel Wijnerman | 23 | Paramaribo | 1.75 m | Tập 3 | 11-10 |
Barbados | Carol-Ann King | 21 | Bridgetown | 1.76 m | ||
Trinidad and Tobago | Krissle Garcia | 18 | Port of Spain | 1.74 m | Tập 4 | 9 |
Jamaica | Mackella Moo-Young | 19 | Kingston | 1.76 m | Tập 5 | 8 |
Trinidad and Tobago | Lia Ross | 20 | Port of Spain | 1.79 m | Tập 6 | 7 |
Saint Vincent and the Grenadines | Yugge Farrell | 22 | Kingstown | 1.72 m | Tập 7 | 6 |
Cayman Islands | Sydney Solomon | 20 | George Town | 1.73 m | Tập 8 | 5 |
Saint Lucia | Ayana Jeune Whitehead | 19 | Castries | 1.75 m | Tập 9 | 4 |
Antigua and Barbuda | Nicoya Henry | 24 | St. John's | 1.78 m | 3 | |
Puerto Rico | Linda Mejia Torres | 28 | Luquillo | 1.71 m | Tập 11 | 2 |
Grenada | Kittisha Doyle | 19 | St. George's | 1.78 m | 1 |
Thứ tự | Tập | |||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 11 | ||||||||
1 | Nicoya | Lia | Kittisha | Yugge | Nicoya | Kittisha | Kittisha | Kittisha | Kittisha | |||||||
2 | Lia | Ayana | Lia | Nicoya | Kittisha | Nicoya | Nicoya | Ayana | Linda | |||||||
3 | Yugge | Linda | Nicoya | Lia | Sydney | Ayana | Linda | Linda | ||||||||
4 | Linda | Sydney | Mackella | Linda | Yugge | Linda | Ayana | Nicoya | ||||||||
5 | Kittisha | Krissle | Linda | Kittisha | Linda | Sydney | Sydney | |||||||||
6 | Ayana | Mackella | Ayana | Ayana | Ayana | Yugge | ||||||||||
7 | Sydney | Kittisha | Yugge | Sydney | Lia | |||||||||||
8 | Raquel | Nicoya | Sydney | Mackella | ||||||||||||
9 | Mackella | Yugge | Krissle | |||||||||||||
10 | Carol-Ann | Carol-Ann Raquel | ||||||||||||||
11 |
This article uses material from the Wikipedia Tiếng Việt article Caribbean's Next Top Model, Mùa thi 2, which is released under the Creative Commons Attribution-ShareAlike 3.0 license ("CC BY-SA 3.0"); additional terms may apply (view authors). Nội dung được phát hành theo CC BY-SA 4.0, ngoại trừ khi có ghi chú khác. Images, videos and audio are available under their respective licenses.
®Wikipedia is a registered trademark of the Wiki Foundation, Inc. Wiki Tiếng Việt (DUHOCTRUNGQUOC.VN) is an independent company and has no affiliation with Wiki Foundation.