Ban Chấp Hành Trung Ương Đảng Cộng Sản Cuba Khóa I

Đại hội Đảng Cộng sản Cuba I đã bầu ra Ban Chấp hành Trung ương khoá I (1975-1980) gồm 111 ủy viên chính thức và 14 ủy viên dự khuyết.

Ban Chấp hành Trung ương
Đảng Cộng sản Cuba
khóa I 1975 - 1980
khóa II →
22/12/1975 – 20/12/1980
4 năm, 364 ngày
Cơ cấu tổ chức
Bí thư thứ nhấtFidel Castro Ruz
Bí thư thứ haiRaúl Castro Ruz
Cơ quan trực thuộcBộ Chính trị: 13 ủy viên
Ban Bí thư: 9 ủy viên
Số Ủy viên Trung ương111 ủy viên và 14 ủy viên dự khuyết
Tổng quan cơ cấu

Ủy viên chính thức Ban Chấp Hành Trung Ương Đảng Cộng Sản Cuba Khóa I

STT Họ và tên
1 Fidel Castro Ruz
2 Raúl Castro Ruz
3 Juan Almeida Bosque
4 Osvaldo Dorticós Torrado
5 Guillermo García Frías
6 Armando Hart Dávalos
7 Ramiro Valdés Menéndez
8 Sergio del Valle Jiménez
9 Blas Roca Calderío
10 José Ramón Machado Ventura
11 Carlos Rafael Rodríguez Rodríguez
12 Pedro Miret Prieto
13 Arnaldo Milian Castro
14 Isidoro Malmierca Peoli
15 Jorge Risquet Valdés-Saldaña
16 Antonio Pérez Herrero
17 Raúl García Pelaéz
18 José Abrantes Fernández
19 Harold Ferrer Martínez
20 Rogelio Acevedo González
21 Rafael Francia Mestre
22 Armando Acesia Cordero
23 Calixto García Martínez
24 Severo Aguirre del Cristo
25 Julio A. García Olivera
26 José M. Alvarez Bravo
27 Pedro M. García Peláez
28 José A. Arteaga Hernández
29 Rigoberto García Fernández
30 Emilio Aragonés Navarro
31 Elena Gil Izquierdo
32 José Ramón Balaguer Cabrera
33 Ladislao González Carvajal
34 Sixto Batista Santana
35 Fabio Grobart
36 Flavio Bravo Pardo
37 Pedro Guelmes González
 
STT Họ và tên
38 Julio Camacho Aguilera
39 Nicolás Guillén Batista
40 Miguel José Cano Blanco
41 Raúl Guerra Bermejo
42 José Felipe Carneadlo Rodríguez
43 Secundino Guerra Hidalgo
44 Senén Casas Regueiro
45 Alfonso R. Hodge Farguharson
46 Belarmino Castilla Mas
47 Ornar H. Iser Mojena
48 Lino Carreras Rodríguez
49 Reinerio Jiménez Lage
50 Reynaldo Castro Yedra
51 Rolando Kindelán Bles
52 Osmany Cienfuegos Gorriarán
53 César Lora Reselló
54 Leopoldo Cintra Frías
55 Jorge Lezcano Pérez
56 Abelardo Colomé Ibarra
57 Arturo Once González
58 Jaime Crombet Hernández Baquero
59 Emilio Loo Hernández
60 Raúl Curbelo Morales
61 Antonio Enrique Lussón Batlle
62 Joel Chaveco Hernández
63 Juan Marinello Vidaurreta
64 Faure Chomón Mediavilla
65 Zoilo Marinello Vidaurreta
66 Manuel Díaz González
67 Facundo Martínez Villant
68 Joel Domenech Benítez
69 José Joaquín Méndez Cominches
70 Luis Orlando Domínguez Muñiz
71 Jorge Enrique Mendoza Reboredo
72 Vilma Espín
73 Alfredo Menéndez Cruz
74 Pilar Fernández Alvarez
 
STT Họ và tên
75 Raúl Menéndez Tomassevich
76 José Ramón Fernández Alvarez
77 Jesús Montané Oropesa
78 Mario Oliva Pérez
79 José A. Naranjo Morales
80 Filiberto Olivera Moya
81 Arnaldo Ochoa Sánchez
82 Ramón Pardo Guerra
83 Humberto Pérez González
84 Faustino Pérez Hernández
85 Manuel Piñeiro Losada
86 Carlos Pis Delgado
87 José Ramírez Cruz
88 Abárcelo Fernández Font
89 Julián Rizo Álvarez
90 Raúl Roa García
91 Asela de los Santos Tamayo
92 Héctor Rodríguez Llompart
93 José R. Silva Berroa
94 Pedro Rodríguez Peralta
95 Lionel Soto Prieto
96 Orlando Rodríguez Puerta
97 Diocles Torralba González
98 Ursinio Rojas Santiesteban
99 Felipe Torres Trujillo
100 Ulises Rosales del Toro
101 Raúl Valdés Vivó
102 Irving Ruiz Brito
103 Fernando Vecino Alegret
104 Celia Sánchez Manduley
105 Roberto Veiga Menéndez
106 Haydée Santamaría Cuadrado
107 Aníbal Velaz Suárez
108 Aldo Santamaría Cuadrado
109 Roberto Viera Estrada
110 René de los Santos Ponce
111 Luis Alfonso Zayas Ochoa
 

Ủy viên dự khuyết Ban Chấp Hành Trung Ương Đảng Cộng Sản Cuba Khóa I

STT Họ và tên
1 Mario Julio Arredondo O´Reilly
2 Electra Fernández López
3 Joaquín Bernal Camero
4 Rosario Fernández Perera
5 Thelma Bornot Pubillones
 
STT Họ và tên
6 Serafín Fernández Rodríguez
7 Francisco Cabrera González
8 José A. Gutiérrez Muñiz
9 Dora Coreano Araujo
10 Francisco Pérez Olivera
 
STT Họ và tên
11 Julio Casos Resueno
12 Diocles Torralba González
13 José L Cuza Téllez Simón
14 Felipe Torres Trujillo
 

Ủy viên Bộ Chính trị Ban Chấp Hành Trung Ương Đảng Cộng Sản Cuba Khóa I

Đại hội Đảng Cộng sản Cuba lần thứ 1(1975)
Thứ tự Tên Chức vụ Đảng và Nhà nước Ghi chú khác
1 Fidel Castro Ruz Bí thư thứ nhất
Thủ tướng Cuba (tới năm 1976)
Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng (từ năm 1976)
Chủ tịch Hội đồng Nhà nước (từ năm 1976)
2 Raúl Castro Ruz Bí thư thứ 2
Phó Chủ tịch thứ nhất Hội đồng Nhà nước và Hội đồng Bộ trưởng (từ năm 1976)
Bộ trưởng Bộ các lực lượng vũ trang cách mạng Cuba
3 Juan Almeida Bosque Phó Chủ tịch Hội đồng Nhà nước (từ năm 1976)
4 Osvaldo Dorticós Torrado Chủ tịch nước Cuba (tới năm 1976)
Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng (từ năm 1976)
5 Guillermo García Frías Phó Chủ tịch Hội đồng Nhà nước và Hội đồng Bộ trưởng (từ năm 1976)
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
6 Armando Hart Dávalos Bộ trưởng Bộ Văn hóa (từ năm 1976)
7 Ramiro Valdés Menéndez
8 Sergio del Valle Bộ trưởng Bộ Nội vụ
9 Blas Roca Chủ tịch Quốc hội (từ năm 1976)
10 José Ramón Machado Ventura
11 Carlos Rafael Rodríguez Phó Chủ tịch Hội đồng Nhà nước (từ năm 1976)
12 Pedro Miret
13 Arnaldo Milian Castro

Ủy viên Ban Bí thư Ban Chấp Hành Trung Ương Đảng Cộng Sản Cuba Khóa I

  1. Fidel Castro Ruz
  2. Raúl Castro Ruz
  3. Blas Roca Calderío
  4. Carlos Rafael Rodríguez
  5. Pedro Miret Prieto
  6. Isidoro Malmierca Peolí
  7. Jorge Risquet Valdés-Saldaña
  8. Antonio Pérez Herrero
  9. Raúl García Peláez

Xem thêm

Tham khảo

Liên kết ngoài

Tags:

Ủy viên chính thức Ban Chấp Hành Trung Ương Đảng Cộng Sản Cuba Khóa IỦy viên dự khuyết Ban Chấp Hành Trung Ương Đảng Cộng Sản Cuba Khóa IỦy viên Bộ Chính trị Ban Chấp Hành Trung Ương Đảng Cộng Sản Cuba Khóa IỦy viên Ban Bí thư Ban Chấp Hành Trung Ương Đảng Cộng Sản Cuba Khóa IBan Chấp Hành Trung Ương Đảng Cộng Sản Cuba Khóa IBan Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Cuba

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Ma Kết (chiêm tinh)Danh sách đơn vị hành chính Việt Nam theo GRDP bình quân đầu ngườiPháo (rapper)Trường ChinhDanh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo cách viết tắtNguyễn Tấn DũngTrận Trân Châu CảngNgười Hoa (Việt Nam)Đội tuyển bóng đá quốc gia CampuchiaXuân DiệuĐại Việt sử ký toàn thưMáy tínhTiền GiangParis Saint-Germain F.C.Đảo chính Việt Nam Cộng hòa 1963Người thầy y đức 2Văn hóa NgaCách mạng Tháng TámAquamanBuôn Ma ThuộtCàn LongSong Tử (chiêm tinh)Nguyễn Thị ĐịnhPhạm Văn ĐồngVườn quốc gia Phong Nha – Kẻ BàngMinh Thái TổQuy NhơnĐường cao tốc Phan Thiết – Dầu GiâyBa LanTrái ĐấtÝHàn QuốcGiê-suĐội tuyển bóng đá quốc gia ArgentinaTrần Hưng ĐạoCuộc chiến thượng lưuĐại hội Thể thao Đông Nam Á 2023John F. KennedySerie ATrần Nhân TôngPhú YênLâm ĐồngKhổng TửĐài Truyền hình Việt NamViệt Nam Cộng hòaAdolf HitlerHạnh phúcThụy ĐiểnQuảng TrịViệt CộngTiếng Trung QuốcDân trí (báo)Châu ÁAnimeĐường cao tốc Cầu Giẽ – Ninh BìnhAi CậpBTSThanh gươm diệt quỷ (mùa 3)Bảo Bình (chiêm tinh)Thomas EdisonLiên QuânLee Do-hyunTổng cục Hậu cần, Quân đội nhân dân Việt NamPhong trào Duy TânTrí tuệ nhân tạoThành TháiBách ViệtTiếng NhậtVườn quốc gia Cúc PhươngĐại tướng Quân đội nhân dân Việt NamBlue LockThích Nhất HạnhNguyễn Tân CươngLý Thái TổTrang ChínhDanh sách quốc gia theo diện tíchBiệt đội cảm tử (phim)🡆 More