Điền kinh tại Đại hội Thể thao châu Á 2022 được tổ chức tại Sân vận động thể thao Olympic Hàng Châu ở Trung tâm triển lãm thể thao Olympic Hàng Châu, Hàng Châu, Trung Quốc, từ 29 tháng 9 đến 5 tháng 10 năm 2023.
Điền kinh tại Đại hội Thể thao châu Á 2022 | |
---|---|
Địa điểm | Sân vận động thể thao Olympic Hàng Châu |
Các ngày | 29 tháng 9 – 5 tháng 10 |
Có tổng cộng 717 vận động viên đến từ 41 quốc gia tham gia thi đấu môn Điền kinh tại Đại hội Thể thao châu Á 2022:
Nội dung | Vàng | Bạc | Đồng | |||
---|---|---|---|---|---|---|
100 mét | Tạ Chấn Nghiệp Trung Quốc | 9.97 | Puripol Boonson Thái Lan | 10.02 | Muhd Azeem Fahmi Malaysia | 10.11 |
200 mét | Koki Ueyama Nhật Bản | 20.60 | Abdullah Abkar Mohammed Ả Rập Xê Út | 20.63 | Dương Tuấn Hãn Đài Bắc Trung Hoa | 20.74 |
400 mét | Yousef Masrahi Ả Rập Xê Út | 45.55 | Kentaro Sato Nhật Bản | 45.57 | Yusuf Ali Abbas Bahrain | 45.65 |
800 mét | Essa Alis Kzwani Ả Rập Xê Út | 1:48.05 | Mohammed Afsal Pulikkalath Ấn Độ | 1:48.43 | Husain Mohsin Al-Farsi Oman | 1:48.51 |
1500 mét | Mohamad Al-Garni Qatar | 3:38.36 | Ajay Kumar Saroj Ấn Độ | 3:38.94 | Jinson Johnson Ấn Độ | 3:39.74 |
5000 mét | Birhanu Balew Bahrain | 13:17.40 Bản mẫu:AsianGR | Avinash Mukund Sable Ấn Độ | 13:21.09 | Dawit Fikadu Bahrain | 13:25.63 |
10,000 mét | Birhanu Balew Bahrain | 28:13.62 | Kartik Kumar Ấn Độ | 28:15.38 | Gulveer Singh Ấn Độ | 28:17.21 |
110 mét vượt rào | Yaqoub Al-Youha Kuwait | 13.41 | không trao giải | Từ Trác Nhất Trung Quốc | 13.50 | |
Shunya Takayama Nhật Bản | ||||||
400 mét vượt rào | Abderrahman Samba Qatar | 48.04 | Bassem Hemeida Qatar | 48.52 | Tạ Trí Vũ Trung Quốc | 49.16 |
3000 mét vượt chướng ngại vật | Avinash Mukund Sable Ấn Độ | 8:19.50 Bản mẫu:AsianGR | Ryoma Aoki Nhật Bản | 8:23.75 | Seiya Sunada Nhật Bản | 8:26.47 |
4 × 100 mét tiếp sức | Trung Quốc Trần Quán Phong Tạ Chấn Nghiệp Nghiêm Hải Tân Trần Giai Bằng | 38.29 | Nhật Bản Yoshihide Kiryu Yuki Koike Koki Ueyama Shoto Uno | 38.44 | Hàn Quốc Lee Jeong-tae Kim Kuk-young Lee Jae-seong Ko Seung-hwan Park Won-jin | 38.74 |
4 × 400 mét tiếp sức | Ấn Độ Muhammed Anas Yahiya Amoj Jacob Muhammed Ajmal Variyathodi Rajesh Ramesh | 3:01.58 | Qatar Abderrahman Samba Ashraf Osman Ismail Abakar Bassem Hemeida Ammar Ibrahim Amar Ebed | 3:02.05 | Sri Lanka Aruna Darshana Pabasara Niku Rajitha Rajakaruna Kalinga Kumarage Dinuka Deshan Pasindu Kodikara | 3:02.55 |
Marathon | Hà Kiệt Trung Quốc | 2:13:02 | Han Il-ryong CHDCND Triều Tiên | 2:13:27 | Dương Thiệu Huy Trung Quốc | 2:13:39 |
20,000 mét đi bộ | Trương Tuấn Trung Quốc | 1:23:00 | Vương Triêu Triêu Trung Quốc | 1:24:08 | Yutaro Murayama Nhật Bản | 1:24:41 |
Nhảy cao | Mutaz Essa Barshim Qatar | 2.35 m =Bản mẫu:AsianGR | Woo Sang-hyeok Hàn Quốc | 2.33 m | Tomohiro Shinno Nhật Bản | 2.29 |
Nhảy sào | Ernest John Obiena Philippines | 5.90 m Bản mẫu:AsianGR | Hoàng Bác Khải Trung Quốc | 5.65 m | Hussain Al-Hizam Ả Rập Xê Út | 5.65 m |
Nhảy xa | Vương Gia Nam Trung Quốc | 8.22 m | Murali Sreeshankar Ấn Độ | 8.19 m | Thạch Vũ Hào Trung Quốc | 8.10 m |
Nhảy 3 bước | Chu Á Minh Trung Quốc | 17.13 m | Phương Diệu Khánh Trung Quốc | 16.93 m | Praveen Chithravel Ấn Độ | 16.68 m |
Đẩy tạ | Tajinderpal Singh Toor Ấn Độ | 20.36 m | Mohamed Daouda Tolo Ả Rập Xê Út | 20.18 m | Lưu Dương Trung Quốc | 19.97 m |
Ném đĩa | Hossein Rasouli Iran | 62.04 m | Ehsan Hadadi Iran | 61.82 m | Abuduaini Tuergong Trung Quốc | 61.19 m |
Ném búa | Vương Kỳ Trung Quốc | 72.97 m | Ashraf Amgad El-Seify Qatar | 72.42 m SB | Sukhrob Khodjaev Uzbekistan | 70.79 m |
Ném lao | Neeraj Chopra Ấn Độ | 88.88 m | Kishore Jena Ấn Độ | 87.54 m PB | Genki Dean Nhật Bản | 82.68 m |
10 môn phối hợp | Vương Khởi Hào Trung Quốc | 7816 | Tejaswin Shankar Ấn Độ | 7666 | Yuma Maruyama Nhật Bản | 7568 |
Nội dung | Vàng | Bạc | Đồng | |||
---|---|---|---|---|---|---|
100 mét | Cát Mạn Kỳ Trung Quốc | 11.23 | Veronica Shanti Pereira Singapore | 11.27 | Hajar Al-Khaldi Bahrain | 11.35 |
200 mét | Veronica Shanti Pereira Singapore | 23.03 | Lý Ngọc Đình Trung Quốc | 23.28 | Edidiong Odiong Bahrain | 23.48 |
400 mét | Oluwakemi Adekoya Bahrain | 50.66 | Salwa Eid Naser Bahrain | 50.92 | Shereen Samson Vallabouy Malaysia | 52.58 |
800 mét | Tharushi Karunarathna Sri Lanka | 2:03.20 | Harmilan Bains Ấn Độ | 2:03.75 | Vương Xuân Vũ Trung Quốc | 2:03.90 |
1500 mét | Winfred Yavi Bahrain | 4:11.65 | Harmilan Bains Ấn Độ | 4:12.74 | Marta Yota Bahrain | 4:15.97 |
5000 mét | Parul Chaudhary Ấn Độ | 15:14.75 | Ririka Hironaka Nhật Bản | 15:15.34 | Caroline Chepkoech Kipkirui Kazakhstan | 15:23.12 |
10,000 mét | Violah Jepchumba Bahrain | 31:43.73 | Ririka Hironaka Nhật Bản | 31:50.74 | Caroline Chepkoech Kipkirui Kazakhstan | 33:15.83 |
100 mét vượt rào | Lâm Vũ Vi Trung Quốc | 12.74 | Jyothi Yarraji Ấn Độ | 12.91 | Yumi Tanaka Nhật Bản | 13.04 |
400 mét vượt rào | Kemi Adekoya Bahrain | 54.45 Bản mẫu:AsianGR | Mạc Gia Điệp Trung Quốc | 55.01 | Vithya Ramraj Ấn Độ | 55.68 |
3000 mét vượt chướng ngại vật | Winfred Mutile Yavi Bahrain | 9:18.28 Bản mẫu:AsianGR | Parul Chaudhary Ấn Độ | 9:27.63 | Priti Lamba Ấn Độ | 9:43.32 |
4 × 100 mét tiếp sức | Trung Quốc Lương Tiểu Tịnh Vĩ Vĩnh Lệ Viên Kỳ Kỳ Cát Mạn Kỳ | 43.39 | Thái Lan Supawan Thipat Supanich Poolkerd On-Uma Chattha Sukanda Petraska | 44.32 | Malaysia Azreen Nabila Alias Zaidatul Husniah Zulkifli Nur Afrina Batrisyia Shereen Samson Vallabouy | 45.01 |
4 × 400 mét tiếp sức | Bahrain Saad Mubarak Oluwakemi Adekoya Zenab Moussa Ali Mahamat Salwa Eid Naser | 3:27.65 Bản mẫu:AsianGR, NR | Ấn Độ Vithya Ramraj Aishwarya Kailash Mishra Prachi Chaudhary Subha Venkatesan | 3:27.85 | Sri Lanka Nadeesha Ramanayaka Jayeshi Uththara Lakshima Mendis Tharushi Karunarathna | 3:30.88 NR |
Marathon | Eunice Chumba Bahrain | 2:26:14 | Trương Đức Thuận Trung Quốc | 2:27:55 | Sardana Trofimova Kyrgyzstan | 2:28:41 |
20,000 mét đi bộ | Dương Gia Ngọc Trung Quốc | 1:30:03 | Mã Chấn Hà Trung Quốc | 1:30:04 | Nanako Fujii Nhật Bản | 1:33:49 |
Nhảy cao | Safina Sadullaeva Uzbekistan | 1.86 m | Svetlana Radzivil Uzbekistan | 1.86 m | Nadezhda Dubovitskaya Kazakhstan | 1.86 m |
Nhảy xà | Lý Linh Trung Quốc | 4.63 m Bản mẫu:AsianGR | Misaki Morota Nhật Bản | 4.48 m | Ngưu Xuân Cách Trung Quốc | 4.30 m |
Nhảy xa | Hùng Thi Kỳ Trung Quốc | 6.73 m | Ancy Sojan Ấn Độ | 6.63 m | Du Nhã Hân Hồng Kông | 6.50 m |
Nhảy 3 bước | Sharifa Davronova Uzbekistan | 14.09 m | Tăng Nhụy Trung Quốc | 13.92 m | Mariko Morimoto Nhật Bản | 13.78 m |
Đẩy tạ | Củng Lập Giao Trung Quốc | 19.58m | Tống Giai Viên Trung Quốc | 18.92 m | Kiran Baliyan Ấn Độ | 17.36 m |
Ném đĩa | Phùng Bân Trung Quốc | 67.93 m Bản mẫu:AsianGR | Khương Chí Siêu Trung Quốc | 61.04 m | Seema Punia Ấn Độ | 58.62 m |
Ném búa | Vương Tranh Trung Quốc | 71.53 m | [[Triêu Kiệt] Trung Quốc | 69.44 m | Kim Tae-hui Hàn Quốc | 64.14 m |
Ném lao | Annu Rani Ấn Độ | 62.92 | Dilhani Lekamge Sri Lanka | 61.57 NR | Lữ Hội Hội Trung Quốc | 61.29 |
10 môn phối hợp | Trịnh Ni Na Lực Trung Quốc | 6149 | Ekaterina Voronina Uzbekistan | 6056 | Nandini Agasara Ấn Độ | 5712 |
Nội dung | Vàng | Bạc | Đồng | |||
---|---|---|---|---|---|---|
4 × 400 mét tiếp sức | Bahrain Musa Isah Oluwakemi Mujidat Adekoya Yusuf Ali Abbas Salwa Eid Naser | 3:14.02 Bản mẫu:AsianGR | Ấn Độ Muhammad Ajmal Variyathodi Vithya Ramraj Rajesh Ramesh Subha Venkatesan | 3:14.34 | Kazakhstan Yefim Tarassov Adelina Zems Dmitriy Koblov Alexandra Zalyubovskaya | 3:24.85 |
Marathon đi bộ tiếp sức | Trung Quốc Bạch Tuyết Oánh Thiết Dương Thập Tỷ Hạ Tương Hồng Vương Khâm | 5:16:41 Bản mẫu:AsianGR | Nhật Bản Masumi Fuchise Subaru Ishida | 5:22:11 | Ấn Độ Manju Rani Ram Baboo | 5:51:14 |
Hạng | Đoàn | Vàng | Bạc | Đồng | Tổng số |
---|---|---|---|---|---|
1 | Trung Quốc | 19 | 11 | 9 | 39 |
2 | Bahrain | 10 | 1 | 5 | 16 |
3 | Ấn Độ | 6 | 14 | 9 | 29 |
4 | Qatar | 3 | 3 | 0 | 6 |
5 | Nhật Bản | 2 | 7 | 8 | 17 |
6 | Uzbekistan | 2 | 2 | 1 | 5 |
Ả Rập Xê Út | 2 | 2 | 1 | 5 | |
8 | Sri Lanka | 1 | 1 | 2 | 4 |
9 | Singapore | 1 | 1 | 0 | 2 |
Iran | 1 | 1 | 0 | 2 | |
11 | Philippines | 1 | 0 | 0 | 1 |
Kuwait | 1 | 0 | 0 | 1 | |
13 | Thái Lan | 0 | 2 | 0 | 2 |
14 | Hàn Quốc | 0 | 1 | 2 | 3 |
15 | CHDCND Triều Tiên | 0 | 1 | 0 | 1 |
16 | Kazakhstan | 0 | 0 | 4 | 4 |
17 | Malaysia | 0 | 0 | 3 | 3 |
18 | Kyrgyzstan | 0 | 0 | 1 | 1 |
Đài Bắc Trung Hoa | 0 | 0 | 1 | 1 | |
Hồng Kông | 0 | 0 | 1 | 1 | |
Oman | 0 | 0 | 1 | 1 | |
Tổng số (21 đơn vị) | 49 | 47 | 48 | 144 |
This article uses material from the Wikipedia Tiếng Việt article Điền kinh tại Đại hội Thể thao châu Á 2022, which is released under the Creative Commons Attribution-ShareAlike 3.0 license ("CC BY-SA 3.0"); additional terms may apply (view authors). Nội dung được phát hành theo CC BY-SA 4.0, ngoại trừ khi có ghi chú khác. Images, videos and audio are available under their respective licenses.
®Wikipedia is a registered trademark of the Wiki Foundation, Inc. Wiki Tiếng Việt (DUHOCTRUNGQUOC.VN) is an independent company and has no affiliation with Wiki Foundation.