Đội tuyển bóng đá trong nhà quốc gia Trung Quốc đại diện Trung Quốc trong giải thi đấu bóng đá trong nhà quốc tế và được kiểm soát bởi Hiệp hội bóng đá Trung Quốc.
Họ đã thi đấu trong 3 kỳ Giải vô địch bóng đá trong nhà thế giới.
Biệt danh | 龙之队 Lóngzhī Duì (Team Dragon) | ||
---|---|---|---|
Hiệp hội | Hiệp hội bóng đá Trung Quốc | ||
Liên đoàn châu lục | AFC (châu Á) | ||
Huấn luyện viên | Sergio Gargelli | ||
Mã FIFA | CHN | ||
Xếp hạng FIFA | 78 | ||
| |||
Trận quốc tế đầu tiên | |||
Trung Quốc 9 – 4 Nhật Bản (Hồng Kông, 1 tháng 5 năm 1992 ) | |||
Chiến thắng đậm nhất | |||
Trung Quốc 27 – 1 Guam (Ma Cao, Trung Quốc, 20 tháng 4 năm 2004 ) | |||
Thất bại đậm nhất | |||
Brasil 24 – 1 Trung Quốc (Singapore, Singapore, 5 tháng 12 năm 1997 ) | |||
World Cup | |||
Số lần dự | 3 (Lần đầu vào năm 1992) | ||
Thành tích tốt nhất | Vòng 1 (1992, 1996, 2008) | ||
Giải vô địch bóng đá trong nhà châu Á | |||
Số lần dự | 11 (Lần đầu vào năm 2002) | ||
Thành tích tốt nhất | Hạng 4, (2008, 2010) | ||
Giải vô địch bóng đá trong nhà Đông Á | |||
Số lần dự | 2 (Lần đầu vào năm 2009) | ||
Thành tích tốt nhất | 4 lần, (2009, 2011, 2013, 2015) |
Kỷ lục giải vô địch bóng đá trong nhà thế giới | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Vòng | ST | T | H* | B | BT | BB | HS |
1989 | Không tham dự | |||||||
1992 | Vòng 1 | 3 | 0 | 0 | 3 | 7 | 23 | -16 |
1996 | 3 | 0 | 0 | 3 | 3 | 18 | -15 | |
2000 | Không tham dự | |||||||
2004 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
2008 | Vòng 1 | 4 | 0 | 0 | 4 | 5 | 25 | -20 |
2012 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
2016 | ||||||||
2021 | ||||||||
2024 | ||||||||
Tổng số | 3/9 | 10 | 0 | 0 | 10 | 15 | 66 | -51 |
Kỷ lục giải vô địch bóng đá trong nhà châu Á | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Vòng | ST | T | H* | B | BT | BB | HS |
1999 | Không tham dự | |||||||
2000 | ||||||||
2001 | ||||||||
2002 | Vòng 1 | 4 | 0 | 0 | 4 | 3 | 34 | -31 |
2003 | 3 | 0 | 0 | 3 | 9 | 25 | -16 | |
2004 | Tứ kết | 4 | 2 | 0 | 2 | 36 | 9 | +27 |
2005 | Vòng 2 | 6 | 2 | 1 | 3 | 43 | 20 | +23 |
2006 | Vòng 1 | 3 | 2 | 0 | 1 | 10 | 8 | +2 |
2007 | 3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 12 | -8 | |
2008 | Hạng tư | 6 | 3 | 0 | 3 | 29 | 21 | +8 |
2010 | 6 | 3 | 0 | 3 | 27 | 25 | +2 | |
2012 | Vòng bảng | 3 | 1 | 0 | 2 | 6 | 9 | -3 |
2014 | 3 | 0 | 0 | 3 | 4 | 18 | -14 | |
2016 | 3 | 1 | 0 | 2 | 6 | 14 | -8 | |
2018 | 3 | 1 | 0 | 2 | 8 | 18 | -10 | |
2020 | Vượt qua vòng loại nhưng giải đấu bị hủy bỏ vì Đại dịch COVID-19 | |||||||
2022 | Không tham dự | |||||||
2024 | Vòng bảng | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 7 | -5 |
Tổng số | 13/17 | 50 | 16 | 2 | 32 | 186 | 220 | -34 |
Kỷ lục Đại hội Thể thao Trong nhà và Võ thuật châu Á | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Vòng | ST | T | H* | B | BT | BB | HS | |
2005 | Hạng tư | 5 | 2 | 0 | 3 | 12 | 15 | -3 | |
2007 | Hạng tư | 7 | 4 | 1 | 2 | 38 | 18 | +20 | |
2009 | Không tham dự | ||||||||
2013 | Tứ kết | 3 | 2 | 0 | 1 | 10 | 11 | -1 | |
2017 | Vòng bảng | 4 | 1 | 1 | 2 | 15 | 18 | -3 | |
Tổng số | 4/5 | 19 | 9 | 2 | 8 | 75 | 62 | +13 |
Kỷ lục giải vô địch bóng đá trong nhà Đông Á | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Vòng | ST | T | H* | B | BT | BB | HS |
2009 | Vô địch | 4 | 4 | 0 | 0 | 38 | 9 | +29 |
2013 | Vô địch | 4 | 3 | 1 | 0 | 18 | 2 | +16 |
Tổng số | 2/2 | 8 | 7 | 1 | 0 | 56 | 11 | +45 |
Dưới đây là đội hình cho giải vô địch bóng đá trong nhà châu Á 2018.
|
|
Bản mẫu:National sports teams of China
This article uses material from the Wikipedia Tiếng Việt article Đội tuyển bóng đá trong nhà quốc gia Trung Quốc, which is released under the Creative Commons Attribution-ShareAlike 3.0 license ("CC BY-SA 3.0"); additional terms may apply (view authors). Nội dung được phát hành theo CC BY-SA 4.0, ngoại trừ khi có ghi chú khác. Images, videos and audio are available under their respective licenses.
®Wikipedia is a registered trademark of the Wiki Foundation, Inc. Wiki Tiếng Việt (DUHOCTRUNGQUOC.VN) is an independent company and has no affiliation with Wiki Foundation.